Mục lục
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Địa chỉ Nơi ở cùng Thầy Vũ
Học tiếng Trung giao tiếp Địa chỉ Nơi ở đây là nội dung bài học nằm trong bộ giáo án bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp theo những chủ đề thông dụng hằng ngày do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải,tuy nhiên bài học hôm nay lại cung cấp cho các bạn một nguồn tài liệu rất bổ ích về từ vựng tiếng Trungc chủ đề Địa chỉ và nơi ở để giúp các bạn có thêm vốn kiến thức giao tiếp tiếng Trung tốt hơn. Các bạn hãy lên website trực tuyến tiengtrungnet.vn của trung tâm để lưu bài giảng về học dần nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới thì các bạn hãy cùng nhau ôn lại bài cũ qua link sau nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp Màu sắc
Nếu bạn có nhu cầu cải thiện cũng như nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội tại link sau nha
Lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội
Còn những bạn ở TPHCM muốn tham gia lớp học giao tiếp của Trung tâm tiếng Trung tiếng Trung ChineMaster thì đăng kí qua link dưới đây nhé.
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TPHCM
Tiếp theo chúng ta sẽ đến mới chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho tất cả các bạn
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề mới nhất
Hãy cùng đến với nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé
Tài liệu Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mới nhất
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Địa chỉ Nơi ở
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội – TP HCM ChineMaster là địa chỉ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp chất lượng.
Tài liệu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Địa chỉ Nơi ở
STT | Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ | Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung |
1 | Đường | 路 | Lù |
2 | Đường phố | 街道 | jiēdào |
3 | Hẻm | 巷 | xiàng |
4 | Hẻm | 里 | lǐ |
5 | Hẻm | 胡同 | hútòng |
6 | Hẻm | 弄堂 | lòngtáng |
7 | Bảng số nhà | 门牌 | ménpái |
8 | Lầu | 楼 | lóu |
9 | Tầng | 层 | céng |
10 | Quốc gia | 国家 | guójiā |
11 | Tỉnh | 省 | shěng |
12 | Thành thị | 城市 | chéngshì |
13 | Thị trấn | 市镇 | shì zhèn |
14 | Huyện | 县 | xiàn |
15 | Quận | 郡 | jùn |
16 | Phường | 坊 | fāng |
17 | Xã | 乡社 | xiāng shè |
18 | ấp | 邑 | yì |
19 | Thị trấn | 镇 | zhèn |
20 | Làng xã | 乡社 | xiāng shè |
21 | Thôn làng | 村 | cūn |
22 | Địa chỉ | 地址 | dìzhǐ |
23 | Địa chỉ nơi ở | 住址 | zhùzhǐ |
24 | Nhà | 屋子 | wūzi |
25 | Nhà | 房子 | fángzi |
26 | Chung cư | 公寓 | gōngyù |
27 | Nhà cao tầng | 大厦 | dàshà |
28 | Villa | 别野 | bié yě |
29 | Phòng | 房间 | fángjiān |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Địa chỉ Nơi ở
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề | Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản |
1 | Nhà bạn ở đâu? | 你家在哪儿? | Nǐ jiā zài nǎr? |
2 | Anh ở đâu? | 你住在哪儿? | Nǐ zhù zài nǎr? |
3 | Anh ở phòng số mấy? | 你住多少号房间? | Nǐ zhù duōshǎo hào fángjiān? |
4 | …tại đâu? | … 在哪儿? | … Zài nǎr? |
5 | Đến… phải đi như thế nào? | 去…怎么走? | Qù… Zěnme zǒu? |
6 | … cách đây có xa không? | …离这儿远吗? | … Lí zhè’er yuǎn ma? |
7 | Số 5/3 | 五号之三 | Wǔ hào zhī sān |
8 | Bạn ở tại chỗ nào? | 你住在哪儿? | nǐ zhù zài nǎr? |
9 | Tôi ở tại chung cư An Đông | 我住在安东大厦 | Wǒ zhù zài ān dōng dàshà |
10 | Số mấy? | 门牌几号? | ménpái jǐ hào? |
11 | Số 156, đường Trần Hưng Đạo B | 陈兴道街二段156号 | Chénxìngdào jiē èr duàn 156 hào |
12 | Công ty Sao Mai ở đâu? | 星辰公司在哪儿? | xīngchén gōngsī zài nǎ’er? |
13 | ở quận một | 在第一郡 | Zài dì yī jùn |
14 | Phường mấy? | 第几坊? | dì jǐ fāng? |
15 | Phường 4 | 第四坊 | Dì sì fāng |
16 | Số mấy? Đường gì? | 什么街?几号? | shénme jiē? Jǐ hào? |
17 | Số nhà 53 đường Ngô Đức Kế | 吴德继街53号 | Wúdéjì jiē 53 hào |
18 | Anh ở chỗ nào? | 你住在哪儿? | nǐ zhù zài nǎ’er? |
19 | Tôi ở trong kĩ túc xá lưu học sinh | 我住在留学生宿舍 | Wǒ zhù zài liúxuéshēng sùshè |
20 | Anh ở phòng số mấy? | 你住几号房间? | nǐ zhù jǐ hào fángjiān? |
21 | Tôi ở tòa nhà số 6 , phòng số 623 | 我住6号楼,623房间 | Wǒ zhù 6 hào lóu,623 fángjiān |
22 | Chủ nhật anh ở kí túc xá không? | 星期天你在宿舍吗? | xīngqítiān nǐ zài sùshè ma? |
23 | Có, hoan nghênh bạn đến chơi | 在,欢迎你来玩 | Zài, huānyíng nǐ lái wán |
24 | Vương Lan, nhà Vương Lệ Anh ở đâu vậy? | 王兰,张丽英家在哪儿? | wáng lán, zhānglìyīng jiā zài nǎ’er? |
25 | ở số 603 đường Hậu Giang quận sáu | 在第六郡后江街603号 | Zài dì liù jùn hòu jiāng jiē 603 hào |
26 | tôi muốn đến nhà cô ấy vào ngày mai | 我想明天去她家 | wǒ xiǎng míngtiān qù tā jiā |
27 | Bạn không quen đường, chúng ta đi chung đi | 你不认识路,我们一起去吧 | nǐ bù rènshí lù, wǒmen yīqǐ qù ba |
28 | Thế thì hay quá | 那太好了 | nà tài hǎole |
29 | Lâu ngày không gặp, anh dọn nhà đi đâu rồi | 好久不见,你搬到哪儿住了? | hǎojiǔ bùjiàn, nǐ bān dào nǎ’er zhùle? |
30 | Tôi dọn nhà đến tỉnh Nghệ An hai năm nay rồi | 我搬到义安省两年了 | Wǒ bān dào yì ān shěng liǎng niánle |
31 | Địa chỉ mới của bạn ở đâu? | 你的新地址呢? | nǐ de xīn dìzhǐ ne? |
32 | Số 54/3 đường Nguyễn Huệ thành phố Vinh | 荣市阮惠街54号之三 | Róng shì ruǎn huì jiē 54 hào zhī sān |
33 | Anh vẫn còn ở Huế chứ? | 你还住在顺化吗? | nǐ hái zhù zài shùn huà ma? |
34 | Vâng, vẫn còn ở chỗ cũ | 是,还在那个老地方 | Shì, hái zài nàgè lǎo dìfāng |
35 | Đại sứ quán Trung Quốc ở đâu? | 中国大使馆在哪儿? | zhōngguó dàshǐ guǎn zài nǎ’er? |
36 | Đóng ở Hà Nội | 在河内 | Zài hénèi |
37 | Anh biết địa chỉ chính xác không? | 你知道正确地址吗? | nǐ zhīdào zhèngquè dìzhǐ ma? |
38 | Số 46 đường Hoàng Diệu | 黄耀街46号 | Huáng yào jiē 46 hào |
39 | Có đại diện đóng tạ TP Hồ Chí Minh không? | 有代表在胡志明市吗? | yǒu dàibiǎo zài húzhìmíng shì ma? |
40 | ở TP Hồ Chí Minh có lãnh sự quán Trung Quốc | 在胡志明市有中国领事馆 | Zài húzhìmíng shì yǒu zhòng guó lǐngshìguǎn |
41 | Bạn có địa chỉ của Lãnh sự quán Trung Quốc không? | 你有没有中国领事馆的地址? | nǐ yǒu méiyǒu zhòng guó lǐngshìguǎn dì dìzhǐ? |
42 | Ở số 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai quận ba | 在第三郡阮氏明开街39号 | Zài dì sān jùn ruǎn shì míng kāi jiē 39 hào |
43 | Tôi cần làm một ít văn bản gửi đến Đài Loan | 我要办一些寄到台湾的文件 | wǒ yào bàn yīxiē jì dào táiwān de wénjiàn |
44 | Anh có thể lo việc đó tại Văn phòng kinh tế văn hóa Đài Bắc tại TP Hồ Chí Minh | 你可以到驻胡志明市台北经济文化办事处办理 | nǐ kěyǐ dào zhù húzhìmíng shì táiběi jīngjì wénhuà bànshì chù bànlǐ |
45 | Văn phòng của họ ở đâu? | 他们的办公室在哪儿? | tāmen de bàngōngshì zài nǎ’er? |
46 | ở số 336 đường Nguyễn Tri Phương quận mười | 在第十郡阮智芳街336号 | Zài dì shí jùn ruǎn zhìfāng jiē 336 hào |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung theo chủ đề Địa chỉ và Nơi ở
STT | Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ | Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung |
1 | Nhà cao tầng | 大厦 | Dàshà |
2 | Công ty | 公司 | gōngsī |
3 | Lưu học sinh | 留学生 | liúxuéshēng |
4 | Kí túc xá | 宿舍 | sùshè |
5 | Biết, biết rõ | 认识 | rènshí |
6 | Dọn | 搬 | bān |
7 | Chỗ cũ | 老地方 | lǎo dìfāng |
8 | Cùng | 一起 | yīqǐ |
9 | Đại sứ quán | 大使馆 | dàshǐ guǎn |
10 | Lãnh sự quán | 领事馆 | lǐngshìguǎn |
11 | Chính xác | 正确 | zhèngquè |
12 | Đại diện | 代表 | dàibiǎo |
13 | Gửi | 寄 | jì |
14 | Đóng tại | 驻 | zhù |
15 | Kinh tế | 经济 | jīngjì |
16 | Văn hoá | 文化 | wénhuà |
17 | Nơi làm việc | 办事处 | bànshì chù |
18 | Văn phòng | 办公室 | bàngōngshì |
19 | Lo ( việc giấy tờ) | 办理 | bànlǐ |
Vậy là bài giảng Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Địa chỉ Nơi ở hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.