Mục lục
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 5 Thầy Vũ chủ nhiệm
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 5 tiếp tục chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới bắt đầu theo bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Giáo viên chủ nhiệm lớp này: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 1
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 3
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 4
Giới thiệu khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Ngày nay, việc học tiếng Trung đã trở thành một nhu cầu cấp thiết đối với nhiều người. Đặc biệt, tiếng Trung giao tiếp cơ bản là một trong những khóa học phổ biến nhất, giúp người học nắm vững những kiến thức cơ bản để giao tiếp hàng ngày và làm việc trong môi trường Trung Quốc.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tự hào giới thiệu khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học chất lượng, hiệu quả và phù hợp với người học Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại trung tâm ChineMaster được thiết kế dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc muốn cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Chương trình học bao gồm những nội dung cơ bản như giao tiếp hàng ngày, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Trong suốt quá trình học, học viên sẽ được hướng dẫn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm tại trung tâm ChineMaster. Các buổi học được thiết kế linh hoạt và tương tác, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Không chỉ tập trung vào việc học từ vựng và ngữ pháp, khóa học còn giúp học viên nắm vững cách phát âm chuẩn xác, rèn luyện kỹ năng nghe hiểu thông qua việc lắng nghe và thực hành qua các bài tập, hoạt động nhóm và các tình huống thực tế.
Ngoài ra, khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản còn cung cấp cho học viên những kiến thức văn hóa, tập tục và phong tục của người Trung Quốc. Điều này giúp học viên hiểu rõ hơn về đất nước và con người Trung Quốc, từ đó tạo sự gần gũi và tăng cường khả năng giao tiếp văn hóa.
Với khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại trung tâm ChineMaster, học viên sẽ có cơ hội:
Nắm vững những kiến thức cơ bản về từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc câu tiếng Trung.
Rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua các bài tập và hoạt động thực tế.
Phát triển khả năng giao tiếp hàng ngày và làm việc trong môi trường Trung Quốc.
Hiểu rõ văn hóa và tập tục của người Trung Quốc để tạo sự gần gũi và tăng cường khả năng giao tiếp văn hóa.
Nhận được chứng chỉ hoàn thành khóa học từ trung tâm ChineMaster.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại trung tâm ChineMaster là lựa chọn tốt nhất cho những người muốn học tiếng Trung một cách chuyên sâu và hiệu quả.
Hãy đăng ký ngay để trở thành một người thông thạo tiếng Trung và mở ra cơ hội mới trong công việc và cuộc sống.
Sau đây chúng ta sẽ cùng Thầy Vũ luyện tập phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đặt hàng Taobao 1688 Tmall.
Các bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong quá trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ thì hãy tương tác ngay với Thầy Vũ trong Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master – Forum tiếng Trung ChineMaster nhé.
STT | Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 商品链接是什么?(Shāngpǐn liànjiē shì shénme?) – Link sản phẩm là gì? |
2 | 这个商品还有货吗?(Zhège shāngpǐn hái yǒu huò ma?) – Sản phẩm này còn hàng không? |
3 | 你们能提供批发价格吗?(Nǐmen néng tígōng pīfā jiàgé ma?) – Bạn có thể cung cấp giá sỉ không? |
4 | 我想订购这个商品。(Wǒ xiǎng dìnggòu zhège shāngpǐn.) – Tôi muốn đặt hàng sản phẩm này. |
5 | 请问运费是多少?(Qǐngwèn yùnfèi shì duōshǎo?) – Xin hỏi phí vận chuyển là bao nhiêu? |
6 | 你们支持支付宝吗?(Nǐmen zhīchí Zhīfùbǎo ma?) – Bạn có chấp nhận Alipay không? |
7 | 这个尺码有大号吗?(Zhège chǐmǎ yǒu dàhào ma?) – Sản phẩm này có size lớn không? |
8 | 请问发货时间需要多久?(Qǐngwèn fāhuò shíjiān xūyào duōjiǔ?) – Xin hỏi thời gian giao hàng mất bao lâu? |
9 | 可以给我打个折吗?(Kěyǐ gěi wǒ dǎgè zhé ma?) – Có thể giảm giá cho tôi được không? |
10 | 请问可以退换货吗?(Qǐngwèn kěyǐ tuìhuànhuò ma?) – Xin hỏi có thể đổi trả hàng không? |
11 | 我可以用支付宝付款吗?(Wǒ kěyǐ yòng Zhīfùbǎo fùkuǎn ma?) – Tôi có thể thanh toán bằng Alipay được không? |
12 | 你们有没有货到付款的选项?(Nǐmen yǒu méiyǒu huò dàofùkuǎn de xuǎnxiàng?) – Bạn có cung cấp thanh toán khi nhận hàng không? |
13 | 这个商品有多少颜色可选?(Zhège shāngpǐn yǒu duōshǎo yánsè kě xuǎn?) – Sản phẩm này có bao nhiêu màu để chọn? |
14 | 请问可以发到国外吗?运费是多少?(Qǐngwèn kěyǐ fā dào guówài ma? Yùnfèi shì duōshǎo?) – Xin hỏi có thể giao hàng ra nước ngoài không? Phí vận chuyển là bao nhiêu? |
15 | 怎么联系客服?(Zěnme liánxì kèfú?) – Làm thế nào để liên hệ với dịch vụ khách hàng? |
16 | 我可以使用信用卡支付吗?(Wǒ kěyǐ shǐyòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?) – Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không? |
17 | 能不能给我发个实物图片看看?(Néng bùnéng gěi wǒ fāgè shíwù túpiàn kàn kàn?) – Có thể gửi cho tôi hình ảnh thực tế để xem không? |
18 | 请问有没有折扣活动?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu zhékòu huódòng?) – Xin hỏi có hoạt động giảm giá không? |
19 | 我可以自己选择快递公司吗?(Wǒ kěyǐ zìjǐ xuǎnzé kuàidì gōngsī ma?) – Tôi có thể tự chọn công ty vận chuyển không? |
20 | 这个品牌的质量好吗?(Zhège pǐnpái de zhìliàng hǎo ma?) – Chất lượng của thương hiệu này tốt không? |
21 | 能不能帮我订购一件这个商品?(Néng bùnéng bāng wǒ dìnggòu yī jiàn zhège shāngpǐn?) – Có thể giúp tôi đặt mua một sản phẩm này không? |
22 | 你们接受银行转账吗?(Nǐmen jiēshòu yínháng zhuǎnzhàng ma?) – Bạn có chấp nhận chuyển khoản ngân hàng không? |
23 | 这个商品有没有保修?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu bǎoxiū?) – Sản phẩm này có bảo hành không? |
24 | 请问有没有实体店铺?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu shítǐ diàn pù?) – Xin hỏi có cửa hàng vật lý không? |
25 | 怎么查询物流信息?(Zěnme cháxún wùliú xìnxī?) – Làm thế nào để tra cứu thông tin vận chuyển? |
26 | 请问能不能给我推荐一些类似的商品?(Qǐngwèn néng bùnéng gěi wǒ tuījiàn yīxiē lèisì de shāngpǐn?) – Xin hỏi có thể giới thiệu cho tôi một số sản phẩm tương tự không? |
27 | 这个商品有没有定制选项?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu dìngzhì xuǎnxiàng?) – Sản phẩm này có tùy chọn đặt hàng theo yêu cầu không? |
28 | 需要提供身份证信息吗?(Xūyào tígōng shēnfènzhèng xìnxī ma?) – Cần cung cấp thông tin chứng minh nhân dân không? |
29 | 请问有没有优惠码可以使用?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu yōuhuì mǎ kěyǐ shǐyòng?) – Xin hỏi có mã giảm giá có thể sử dụng không? |
30 | 我可以更改收货地址吗?(Wǒ kěyǐ gēnggǎi shōuhuò dìzhǐ ma?) – Tôi có thể thay đổi địa chỉ nhận hàng được không? |
31 | 能不能给我发个视频看看实际情况?(Néng bùnéng gěi wǒ fāgè shìpín kàn kàn shíjì qíngkuàng?) – Có thể gửi cho tôi video để xem tình trạng thực tế không? |
32 | 请问有没有免费的赠品?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu miǎnfèi de zèngpǐn?) – Xin hỏi có quà tặng miễn phí không? |
33 | 这个商品适合什么季节穿?(Zhège shāngpǐn shìhé shénme jìjié chuān?) – Sản phẩm này thích hợp mặc vào mùa nào? |
34 | 能不能帮我核实一下库存?(Néng bùnéng bāng wǒ héshí yīxià kùcún?) – Có thể kiểm tra giúp tôi tồn kho không? |
35 | 请问可以分期付款吗?(Qǐngwèn kěyǐ fēnqī fùkuǎn ma?) – Xin hỏi có thể trả góp không? |
36 | 你们有没有专门的APP可以下载?(Nǐmen yǒu méiyǒu zhuānmén de APP kě yǐ xiàzài?) – Bạn có ứng dụng riêng để tải xuống không? |
37 | 这个商品有没有不同款式可选?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu bùtóng kuǎnshì kě xuǎn?) – Sản phẩm này có các kiểu dáng khác để chọn không? |
38 | 能不能帮我看一下商品的材质?(Néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxià shāngpǐn de cáizhì?) – Có thể xem giúp tôi chất liệu của sản phẩm không? |
39 | 我可以自己选择快递方式吗?(Wǒ kěyǐ zìjǐ xuǎnzé kuàidì fāngshì ma?) – Tôi có thể tự chọn phương thức vận chuyển không? |
40 | 这个商品有没有换颜色的可能?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu huàn yánsè de kěnéng?) – Có khả năng thay đổi màu sắc của sản phẩm này không? |
41 | 请问是否支持货到付款?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn?) – Xin hỏi có hỗ trợ thanh toán khi nhận hàng không? |
42 | 这个商品的尺码偏大还是偏小?(Zhège shāngpǐn de chǐmǎ piān dà háishì piān xiǎo?) – Kích thước của sản phẩm này lớn hơn hay nhỏ hơn? |
43 | 请问怎么取消订单?(Qǐngwèn zěnme qǔxiāo dìngdān?) – Làm thế nào để hủy đơn hàng? |
44 | 能不能帮我计算一下总价?(Néng bùnéng bāng wǒ jìsuàn yīxià zǒngjià?) – Có thể tính giúp tôi tổng giá không? |
45 | 这个商品有没有不同尺寸可选?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu bùtóng chǐcùn kě xuǎn?) – Sản phẩm này có các kích thước khác để chọn không? |
46 | 这个商品有没有实物图片?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu shíwù túpiàn?) – Sản phẩm này có hình ảnh thực tế không? |
47 | 我可以要求定制尺寸吗?(Wǒ kěyǐ yāoqiú dìngzhì chǐcùn ma?) – Tôi có thể yêu cầu kích thước theo yêu cầu không? |
48 | 请问可以寄送到酒店吗?(Qǐngwèn kěyǐ jìsòng dào jiǔdiàn ma?) – Xin hỏi có thể gửi đến khách sạn không? |
49 | 这个商品有没有其他颜色可选?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu qítā yánsè kě xuǎn?) – Sản phẩm này có màu sắc khác để chọn không? |
50 | 请问可以退款吗?(Qǐngwèn kěyǐ tuìkuǎn ma?) – Xin hỏi có thể hoàn tiền không? |
51 | 你们有没有线下门店?(Nǐmen yǒu méiyǒu xiànxià mén diàn?) – Bạn có cửa hàng offline không? |
52 | 能不能提供发票?(Néng bùnéng tígōng fāpiào?) – Có thể cung cấp hóa đơn không? |
53 | 这个商品有没有包装盒?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu bāozhuāng hé?) – Sản phẩm này có hộp đựng không? |
54 | 请问可以预定商品吗?(Qǐngwèn kěyǐ yùdìng shāngpǐn ma?) – Xin hỏi có thể đặt hàng trước không? |
55 | 这个商品的评价如何?(Zhège shāngpǐn de píngjià rúhé?) – Đánh giá của sản phẩm này như thế nào? |
56 | 能不能给我推荐一些热卖商品?(Néng bùnéng gěi wǒ tuījiàn yīxiē rèmài shāngpǐn?) – Có thể giới thiệu cho tôi một số sản phẩm bán chạy không? |
57 | 请问可以送货上门吗?(Qǐngwèn kěyǐ sòng huò shàngmén ma?) – Xin hỏi có thể giao hàng tận nơi không? |
58 | 这个商品有没有优惠活动?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu yōuhuì huódòng?) – Sản phẩm này có hoạt động khuyến mãi không? |
59 | 能不能给我提供一些参考尺码?(Néng bùnéng gěi wǒ tígōng yīxiē cānkǎo chǐcùn?) – Có thể cung cấp cho tôi một số kích thước tham khảo không? |
60 | 请问有没有货到付款的选项?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu huò dào fùkuǎn de xuǎnxiàng?) – Xin hỏi có tùy chọn thanh toán khi nhận hàng không? |
61 | 这个商品有没有防伪标识?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu fángwěi biāoshì?) – Sản phẩm này có dấu hiệu chống giả không? |
62 | 能不能帮我查一下配送范围?(Néng bùnéng bāng wǒ chá yīxià pèisòng fànwéi?) – Có thể kiểm tra giúp tôi phạm vi giao hàng không? |
63 | 请问怎么修改订单信息?(Qǐngwèn zěnme xiūgǎi dìngdān xìnxī?) – Làm thế nào để sửa thông tin đơn hàng? |
64 | 这个商品有没有换货政策?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu huàn huò zhèngcè?) – Sản phẩm này có chính sách đổi trả hàng không? |
65 | 能不能帮我查一下商品的材料?(Néng bùnéng bāng wǒ chá yīxià shāngpǐn de cáiliào?) – Có thể kiểm tra giúp tôi thông tin về chất liệu của sản phẩm không? |
66 | 这个商品有没有限购数量?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu xiàngòu shùliàng?) – Sản phẩm này có hạn mức mua không? |
67 | 请问可以选择快递公司吗?(Qǐngwèn kěyǐ xuǎnzé kuàidì gōngsī ma?) – Xin hỏi có thể chọn công ty vận chuyển không? |
68 | 这个商品的发货速度如何?(Zhège shāngpǐn de fāhuò sùdù rúhé?) – Sản phẩm này giao hàng nhanh hay chậm? |
69 | 能不能给我发个详细的产品介绍?(Néng bùnéng gěi wǒ fāgè xiángxi de chǎnpǐn jièshào?) – Có thể gửi cho tôi một mô tả chi tiết về sản phẩm không? |
70 | 请问怎么联系客服解决问题?(Qǐngwèn zěnme liánxì kèfú jiějué wèntí?) – Làm thế nào để liên hệ với dịch vụ khách hàng để giải quyết vấn đề? |
71 | 这个商品有没有配套的附件?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu pèitào de fùjiàn?) – Sản phẩm này có phụ kiện kèm theo không? |
72 | 能不能提供一些客户的评价?(Néng bùnéng tígōng yīxiē kèhù de píngjià?) – Có thể cung cấp một số đánh giá từ khách hàng không? |
73 | 请问可以先试穿一下吗?(Qǐngwèn kěyǐ xiān shìchuān yīxià ma?) – Xin hỏi có thể thử mặc trước không? |
74 | 这个商品是否有质量保证?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu zhìliàng bǎozhèng?) – Sản phẩm này có bảo hành chất lượng không? |
75 | 能不能帮我查一下商品的产地?(Néng bùnéng bāng wǒ chá yīxià shāngpǐn de chǎndì?) – Có thể kiểm tra giúp tôi xuất xứ của sản phẩm không? |
76 | 这个商品可以退货吗?(Zhège shāngpǐn kěyǐ tuìhuò ma?) – Sản phẩm này có thể đổi trả không? |
77 | 能不能告诉我商品的重量?(Néng bùnéng gàosù wǒ shāngpǐn de zhòngliàng?) – Có thể cho tôi biết trọng lượng của sản phẩm không? |
78 | 请问可以自提吗?(Qǐngwèn kěyǐ zìtí ma?) – Xin hỏi có thể tự đến lấy hàng không? |
79 | 这个商品是否有保修期限?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu bǎoxiū qīxiàn?) – Sản phẩm này có thời gian bảo hành không? |
80 | 能不能提供一些配件的信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē pèijiàn de xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về các phụ kiện không? |
81 | 请问可以改变收货地址吗?(Qǐngwèn kěyǐ gǎibiàn shōuhuò dìzhǐ ma?) – Xin hỏi có thể thay đổi địa chỉ nhận hàng không? |
82 | 这个商品有没有特别的护理方法?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu tèbié de hùlǐ fāngfǎ?) – Sản phẩm này có cách chăm sóc đặc biệt không? |
83 | 能不能发到海外?(Néng bùnéng fā dào hǎiwài?) – Có thể gửi hàng ra nước ngoài không? |
84 | 这个商品的退款流程是什么?(Zhège shāngpǐn de tuìkuǎn liúchéng shì shénme?) – Quy trình hoàn tiền cho sản phẩm này là gì? |
85 | 请问可以付定金预订吗?(Qǐngwèn kěyǐ fù dìngjīn yùdìng ma?) – Xin hỏi có thể trả tiền đặt cọc để đặt hàng không? |
86 | 这个商品适合什么场合穿着?(Zhège shāngpǐn shìhé shénme chǎnghé chuānzhuó?) – Sản phẩm này thích hợp mặc ở dịp gì? |
87 | 能不能提供一些尺码的详细信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē chǐmǎ de xiángxì xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin chi tiết về kích thước không? |
88 | 请问有没有礼品包装的选项?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu lǐpǐn bāozhuāng de xuǎnxiàng?) – Xin hỏi có tùy chọn đóng gói quà không? |
89 | 这个商品的退货政策是怎样的?(Zhège shāngpǐn de tuìhuò zhèngcè shì zěnyàng de?) – Chính sách đổi trả hàng của sản phẩm này như thế nào? |
90 | 能不能帮我计算一下总重量?(Néng bùnéng bāng wǒ jìsuàn yīxià zǒng zhòngliàng?) – Có thể tính giúp tôi tổng trọng lượng không? |
91 | 这个商品的材质是否环保?(Zhège shāngpǐn de cáizhì shìfǒu huánbǎo?) – Chất liệu của sản phẩm này có thân thiện với môi trường không? |
92 | 能不能告诉我发货后的物流信息?(Néng bùnéng gàosù wǒ fāhuò hòu de wùliú xìnxī?) – Có thể cho tôi biết thông tin vận chuyển sau khi giao hàng không? |
93 | 请问是否支持货到付款?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn?) – Xin hỏi có hỗ trợ thanh toán khi nhận hàng không? |
94 | 这个商品有没有防水功能?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu fángshuǐ gōngnéng?) – Sản phẩm này có tính năng chống nước không? |
95 | 能不能提供一些穿搭建议?(Néng bùnéng tígōng yīxiē chuāndā jiànyì?) – Có thể cung cấp một số gợi ý về cách phối đồ không? |
96 | 请问是否支持支付宝付款?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí Zhīfùbǎo fùkuǎn?) – Xin hỏi có chấp nhận thanh toán qua Alipay không? |
97 | 这个商品是否有色差?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu sèchā?) – Sản phẩm này có sai lệch màu không? |
98 | 能不能给我推荐一些适合我的商品?(Néng bùnéng gěi wǒ tuījiàn yīxiē shìhé wǒ de shāngpǐn?) – Có thể giới thiệu cho tôi một số sản phẩm phù hợp với tôi không? |
99 | 请问可以批发购买吗?(Qǐngwèn kěyǐ pīfā gòumǎi ma?) – Xin hỏi có thể mua sỉ không? |
100 | 这个商品适合哪个季节穿?(Zhège shāngpǐn shìhé nǎge jìjié chuān?) – Sản phẩm này thích hợp mặc vào mùa nào? |
101 | 能不能帮我核实一下商品的尺码?(Néng bùnéng bāng wǒ héshí yīxià shāngpǐn de chǐmǎ?) – Có thể kiểm tra giúp tôi kích thước của sản phẩm không? |
102 | 请问可以开具发票吗?(Qǐngwèn kěyǐ kāijù fāpiào ma?) – Xin hỏi có thể yêu cầu xuất hóa đơn không? |
103 | 这个商品有没有过敏源?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu guòmǐn yuán?) – Sản phẩm này có chứa chất gây dị ứng không? |
104 | 能不能提供一些清洗方法?(Néng bùnéng tígōng yīxiē qīngxǐ fāngfǎ?) – Có thể cung cấp một số cách để vệ sinh sản phẩm không? |
105 | 请问可以使用优惠券吗?(Qǐngwèn kěyǐ shǐyòng yōuhuì quàn ma?) – Xin hỏi có thể sử dụng phiếu giảm giá không? |
106 | 这个商品的生产时间需要多久?(Zhège shāngpǐn de shēngchǎn shíjiān xūyào duōjiǔ?) – Sản phẩm này cần bao lâu để sản xuất? |
107 | 能不能告诉我产品的材质和工艺?(Néng bùnéng gàosù wǒ chǎnpǐn de cáizhì hé gōngyì?) – Có thể cho tôi biết chất liệu và công nghệ sản xuất của sản phẩm không? |
108 | 请问可以取消已经支付的订单吗?(Qǐngwèn kěyǐ qǔxiāo yǐjīng zhīfù de dìngdān ma?) – Xin hỏi có thể hủy đơn hàng đã thanh toán không? |
109 | 这个商品的质保期是多久?(Zhège shāngpǐn de zhìbǎoqī shì duōjiǔ?) – Thời gian bảo hành của sản phẩm này là bao lâu? |
110 | 能不能帮我确认一下支付信息?(Néng bùnéng bāng wǒ quèrèn yīxià zhīfù xìnxī?) – Có thể xác nhận lại thông tin thanh toán giúp tôi không? |
111 | 请问有没有签收后的退换货政策?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu qiānshōu hòu de tuìhuànhuò zhèngcè?) – Xin hỏi có chính sách đổi trả sau khi nhận hàng không? |
112 | 这个商品的耐用程度如何?(Zhège shāngpǐn de nàiyòng chéngdù rúhé?) – Sản phẩm này bền được bao lâu? |
113 | 能不能提供一些使用说明书?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shǐyòng shuōmíngshū?) – Có thể cung cấp hướng dẫn sử dụng không? |
114 | 请问可以线下支付吗?(Qǐngwèn kěyǐ xiànxià zhīfù ma?) – Xin hỏi có thể thanh toán offline không? |
115 | 这个商品适合什么年龄层次?(Zhège shāngpǐn shìhé shénme niánlíng céngcì?) – Sản phẩm này phù hợp với độ tuổi nào? |
116 | 能不能提供一些组装指南?(Néng bùnéng tígōng yīxiē zǔzhūang zhǐnán?) – Có thể cung cấp hướng dẫn lắp ráp không? |
117 | 请问如何申请退款?(Qǐngwèn rúhé shēnqǐng tuìkuǎn?) – Làm thế nào để yêu cầu hoàn tiền? |
118 | 这个商品有没有官方认证?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu guānfāng rènzhèng?) – Sản phẩm này có được chứng nhận từ phía chính thức không? |
119 | 能不能提供一些使用心得?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shǐyòng xīndé?) – Có thể cung cấp những trải nghiệm sử dụng không? |
120 | 请问需要多久可以发货?(Qǐngwèn xūyào duōjiǔ kěyǐ fāhuò?) – Xin hỏi cần bao lâu để giao hàng? |
121 | 这个商品有没有试用装?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu shìyòng zhuāng?) – Sản phẩm này có phiên bản dùng thử không? |
122 | 能不能给我发个运费计算?(Néng bùnéng gěi wǒ fāgè yùnfèi jìsuàn?) – Có thể gửi cho tôi bảng tính phí vận chuyển không? |
123 | 请问可以提前预约购买吗?(Qǐngwèn kěyǐ tíqián yùyuē gòumǎi ma?) – Xin hỏi có thể đặt hàng trước không? |
124 | 这个商品的颜色是否会褪色?(Zhège shāngpǐn de yánsè shìfǒu huì tuìsè?) – Màu sắc của sản phẩm này có phai không? |
125 | 能不能帮我确认一下发货地址?(Néng bùnéng bāng wǒ quèrèn yīxià fāhuò dìzhǐ?) – Có thể xác nhận lại địa chỉ giao hàng giúp tôi không? |
126 | 请问可以要求加急发货吗?(Qǐngwèn kěyǐ yāoqiú jiājí fāhuò ma?) – Xin hỏi có thể yêu cầu giao hàng gấp không? |
127 | 这个商品有没有限时折扣?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu xiànshí zhékòu?) – Sản phẩm này có khuyến mãi giới hạn thời gian không? |
128 | 能不能提供一些搭配建议?(Néng bùnéng tígōng yīxiē dāpèi jiànyì?) – Có thể cung cấp một số gợi ý phối đồ không? |
129 | 请问需要提前支付定金吗?(Qǐngwèn xūyào tíqián zhīfù dìngjīn ma?) – Xin hỏi cần phải trả trước tiền đặt cọc không? |
130 | 这个商品是否符合国际质量标准?(Zhège shāngpǐn shìfǒu fúhé guójì zhìliàng biāozhǔn?) – Sản phẩm này có đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế không? |
131 | 能不能帮我查询一下我的订单状态?(Néng bùnéng bāng wǒ cháxún yīxià wǒ de dìngdān zhuàngtài?) – Có thể giúp tôi tra cứu trạng thái đơn hàng của tôi không? |
132 | 请问可以使用微信支付吗?(Qǐngwèn kěyǐ shǐyòng Wēixìn zhīfù ma?) – Xin hỏi có thể thanh toán bằng WeChat không? |
133 | 这个商品是否含有危险成分?(Zhège shāngpǐn shìfǒu hán yǒu wēixiǎn chéngfèn?) – Sản phẩm này có chứa thành phần nguy hiểm không? |
134 | 能不能提供一些客户反馈?(Néng bùnéng tígōng yīxiē kèhù fǎnkuì?) – Có thể cung cấp phản hồi từ khách hàng không? |
135 | 请问商品的退货运费由谁承担?(Qǐngwèn shāngpǐn de tuìhuò yùnfèi yóu shuí chéngdān?) – Xin hỏi phí vận chuyển đổi trả hàng được ai chịu trách nhiệm? |
136 | 这个商品有没有售后服务?(Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu shòuhòu fúwù?) – Sản phẩm này có dịch vụ hậu mãi không? |
137 | 能不能提供一些商品的视频展示?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de shìpín zhǎnshì?) – Có thể cung cấp video giới thiệu về sản phẩm không? |
138 | 请问可以分期付款吗?(Qǐngwèn kěyǐ fēnqī fùkuǎn ma?) – Xin hỏi có thể trả góp không? |
139 | 这个商品是否符合安全标准?(Zhège shāngpǐn shìfǒu fúhé ānquán biāozhǔn?) – Sản phẩm này có tuân thủ tiêu chuẩn an toàn không? |
140 | 能不能提供一些护理指南?(Néng bùnéng tígōng yīxiē hùlǐ zhǐnán?) – Có thể cung cấp hướng dẫn chăm sóc không? |
141 | 请问可以预约上门取件吗?(Qǐngwèn kěyǐ yùyuē shàngmén qǔjiàn ma?) – Xin hỏi có thể đặt lịch đến lấy hàng tại nhà không? |
142 | 这个商品是否经过质检?(Zhège shāngpǐn shìfǒu jīngguò zhìjiǎn?) – Sản phẩm này đã được kiểm tra chất lượng chưa? |
143 | 能不能提供一些领券的方式?(Néng bùnéng tígōng yīxiē lǐng quàn de fāngshì?) – Có thể cung cấp cách nhận phiếu giảm giá không? |
144 | 请问购买后可以修改订单吗?(Qǐngwèn gòumǎi hòu kěyǐ xiūgǎi dìngdān ma?) – Xin hỏi sau khi mua có thể sửa đơn hàng không? |
145 | 这个商品是否有使用期限?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shǐyòng qīxiàn?) – Sản phẩm này có hạn sử dụng không? |
146 | 能不能提供一些关于商品材质的详细信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú shāngpǐn cáizhì de xiángxì xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin chi tiết về chất liệu của sản phẩm không? |
147 | 请问需要填写多少信息才能下单?(Qǐngwèn xūyào tiánxiě duōshǎo xìnxī cáinéng xià dān?) – Xin hỏi cần điền thông tin gì để đặt hàng? |
148 | 这个商品是否可以个性定制?(Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ gèxìng dìngzhì?) – Sản phẩm này có thể tùy chỉnh theo yêu cầu không? |
149 | 能不能告诉我商品的市场价?(Néng bùnéng gàosù wǒ shāngpǐn de shìchǎng jià?) – Có thể cho tôi biết giá thị trường của sản phẩm không? |
150 | 请问是否支持货到付款?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn?) – Xin hỏi có hỗ trợ thanh toán khi nhận hàng không? |
151 | 这个商品是否有实物照片?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shíwù zhàopiàn?) – Sản phẩm này có hình ảnh thực tế không? |
152 | 能不能提供一些关于支付的常见问题解答?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú zhīfù de chángjiàn wèntí jiědá?) – Có thể cung cấp câu trả lời cho những câu hỏi thường gặp về thanh toán không? |
153 | 请问可以货到付款吗?(Qǐngwèn kěyǐ huò dào fùkuǎn ma?) – Xin hỏi có thể thanh toán khi nhận hàng không? |
154 | 这个商品的包装是否坚固?(Zhège shāngpǐn de bāozhuāng shìfǒu jiāngù?) – Bao bì của sản phẩm này có vững chắc không? |
155 | 能不能提供一些关于退换货流程的指引?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú tuìhuànhuò liúchéng de zhǐyǐn?) – Có thể cung cấp hướng dẫn về quy trình đổi trả hàng không? |
156 | 请问是否支持货到付款的退款?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn de tuìkuǎn?) – Xin hỏi có hỗ trợ hoàn tiền cho thanh toán khi nhận hàng không? |
157 | 这个商品是否有一些热门款式?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu yīxiē rèmén kuǎnshì?) – Sản phẩm này có các mẫu phổ biến không? |
158 | 能不能提供一些关于退货条件的信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú tuìhuò tiáojiàn de xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về điều kiện đổi trả hàng không? |
159 | 请问购买后多久可以收到货?(Qǐngwèn gòumǎi hòu duōjiǔ kěyǐ shōudào huò?) – Xin hỏi sau khi mua hàng thì cần bao lâu mới nhận được? |
160 | 这个商品是否有专门的客户服务团队?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu zhuānmén de kèhù fúwù tuánduì?) – Sản phẩm này có đội ngũ dịch vụ khách hàng riêng không? |
161 | 能不能提供一些关于商品保养的建议?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú shāngpǐn bǎoyǎng de jiànyì?) – Có thể cung cấp một số gợi ý về cách bảo quản sản phẩm không? |
162 | 请问是否支持支付宝付款?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí Zhīfùbǎo fùkuǎn?) – Xin hỏi có chấp nhận thanh toán qua Alipay không? |
163 | 这个商品是否可以定制尺寸?(Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ dìngzhì chǐcùn?) – Sản phẩm này có thể tùy chỉnh kích thước không? |
164 | 能不能提供一些关于购物流程的指南?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú gòuwù liúchéng de zhǐyǐn?) – Có thể cung cấp hướng dẫn về quy trình mua sắm không? |
165 | 请问有没有优惠活动?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu yōuhuì huódòng?) – Xin hỏi có hoạt động khuyến mãi không? |
166 | 这个商品的配送范围有限制吗?(Zhège shāngpǐn de pèisòng fànwéi yǒu xiànzhì ma?) – Sản phẩm này có giới hạn khu vực giao hàng không? |
167 | 能不能提供一些关于优惠券的使用说明?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú yōuhuì quàn de shǐyòng shuōmíng?) – Có thể cung cấp hướng dẫn sử dụng phiếu giảm giá không? |
168 | 请问有没有商品的视频介绍?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu shāngpǐn de shìpín jièshào?) – Xin hỏi có video giới thiệu về sản phẩm không? |
169 | 这个商品是否适合各种肤质使用?(Zhège shāngpǐn shìfǒu shìhé gèzhǒng fūzhì shǐyòng?) – Sản phẩm này có phù hợp với mọi loại da không? |
170 | 能不能提供一些关于商品的材料信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú shāngpǐn de cáiliào xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về nguyên liệu của sản phẩm không? |
171 | 请问可以申请赠品吗?(Qǐngwèn kěyǐ shēnqǐng zèngpǐn ma?) – Xin hỏi có thể yêu cầu nhận quà tặng không? |
172 | 这个商品是否符合环保标准?(Zhège shāngpǐn shìfǒu fúhé huánbǎo biāozhǔn?) – Sản phẩm này có tuân thủ tiêu chuẩn bảo vệ môi trường không? |
173 | 能不能提供一些商品的特点介绍?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de tèdiǎn jièshào?) – Có thể cung cấp giới thiệu về đặc điểm của sản phẩm không? |
174 | 请问是否支持信用卡付款?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí xìnyòngkǎ fùkuǎn?) – Xin hỏi có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
175 | 这个商品的质地如何?(Zhège shāngpǐn de zhìdì rúhé?) – Chất liệu của sản phẩm này như thế nào? |
176 | 能不能提供一些关于购买数量的建议?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú gòumǎi shùliàng de jiànyì?) – Có thể cung cấp gợi ý về số lượng mua không? |
177 | 请问是否支持货到付款的退货?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn de tuìhuò?) – Xin hỏi có hỗ trợ đổi trả hàng khi thanh toán khi nhận hàng không? |
178 | 这个商品是否适合敏感肌肤使用?(Zhège shāngpǐn shìfǒu shìhé mǐngǎn jīfū shǐyòng?) – Sản phẩm này có phù hợp cho da nhạy cảm không? |
179 | 能不能提供一些关于维护保养的技巧?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú wéihù bǎoyǎng de jìqiǎo?) – Có thể cung cấp một số mẹo về bảo quản và chăm sóc không? |
180 | 请问可以选择不同的包装方式吗?(Qǐngwèn kěyǐ xuǎnzé bùtóng de bāozhuāng fāngshì ma?) – Xin hỏi có thể chọn cách đóng gói khác nhau không? |
181 | 这个商品是否有礼品包装选项?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu lǐpǐn bāozhuāng xuǎnxiàng?) – Sản phẩm này có tùy chọn đóng gói làm quà không? |
182 | 能不能提供一些商品的储存方法?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de chǔcún fāngfǎ?) – Có thể cung cấp phương pháp bảo quản sản phẩm không? |
183 | 请问商品是否有包邮服务?(Qǐngwèn shāngpǐn shìfǒu yǒu bāoyóu fúwù?) – Xin hỏi sản phẩm có dịch vụ giao hàng miễn phí không? |
184 | 这个商品是否可以个性化定制?(Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ gèxìnghuà dìngzhì?) – Sản phẩm này có thể tùy chỉnh theo yêu cầu cá nhân không? |
185 | 能不能提供一些关于商品颜色的选择?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú shāngpǐn yánsè de xuǎnzé?) – Có thể cung cấp lựa chọn về màu sắc của sản phẩm không? |
186 | 请问购买后如何查看物流信息?(Qǐngwèn gòumǎi hòu rúhé chákàn wùliú xìnxī?) – Xin hỏi sau khi mua hàng, làm thế nào để tra cứu thông tin vận chuyển? |
187 | 这个商品是否支持国际配送?(Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí guójì pèisòng?) – Sản phẩm này có hỗ trợ giao hàng quốc tế không? |
188 | 能不能提供一些商品的尺寸选项?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de chǐcùn xuǎnzé?) – Có thể cung cấp lựa chọn về kích thước của sản phẩm không? |
189 | 请问如何联系客户服务部门?(Qǐngwèn rúhé liánxì kèhù fúwù bùmén?) – Xin hỏi làm thế nào để liên hệ với phòng dịch vụ khách hàng? |
190 | 这个商品是否有批发价格?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu pīfā jiàgé?) – Sản phẩm này có giá bán sỉ không? |
191 | 能不能提供一些关于退款流程的说明?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú tuìkuǎn liúchéng de shuōmíng?) – Có thể cung cấp hướng dẫn về quy trình hoàn tiền không? |
192 | 请问是否支持在线客服咨询?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí zàixiàn kèfú zīxún?) – Xin hỏi có hỗ trợ tư vấn qua dịch vụ khách hàng trực tuyến không? |
193 | 这个商品是否经过安全测试?(Zhège shāngpǐn shìfǒu jīngguò ānquán cèshì?) – Sản phẩm này đã được kiểm tra an toàn không? |
194 | 能不能提供一些商品的功效介绍?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de gōngxiào jièshào?) – Có thể cung cấp giới thiệu về hiệu quả của sản phẩm không? |
195 | 请问如何取消订单?(Qǐngwèn rúhé qǔxiāo dìngdān?) – Xin hỏi làm thế nào để hủy đơn hàng? |
196 | 这个商品是否有试用装可供选择?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng zhuāng kěgōng xuǎnzé?) – Sản phẩm này có tùy chọn dùng thử không? |
197 | 能不能提供一些购物优惠的信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē gòuwù yōuhuì de xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về ưu đãi mua sắm không? |
198 | 请问商品是否有售后保障?(Qǐngwèn shāngpǐn shìfǒu yǒu shòuhòu bǎozhàng?) – Xin hỏi sản phẩm có bảo hành hậu mãi không? |
199 | 这个商品是否有年度促销活动?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu niándù cùxiāo huódòng?) – Sản phẩm này có hoạt động khuyến mãi hàng năm không? |
200 | 能不能提供一些商品的生产地信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de shēngchǎn dì xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về nơi sản xuất của sản phẩm không? |
201 | 请问购买后是否可以随时退货?(Qǐngwèn gòumǎi hòu shìfǒu kěyǐ suíshí tuìhuò?) – Xin hỏi sau khi mua hàng có thể đổi trả hàng bất kỳ lúc nào không? |
202 | 这个商品是否有附赠品?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu fùzèng pǐn?) – Sản phẩm này có kèm theo quà tặng không? |
203 | 能不能提供一些商品的安全使用建议?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de ānquán shǐyòng jiànyì?) – Có thể cung cấp gợi ý về cách sử dụng an toàn của sản phẩm không? |
204 | 请问如何申请退款?(Qǐngwèn rúhé shēnqǐng tuìkuǎn?) – Xin hỏi làm thế nào để yêu cầu hoàn tiền? |
205 | 这个商品是否支持货到付款的分期付款?(Zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn de fēnqī fùkuǎn?) – Sản phẩm này có hỗ trợ thanh toán trả góp khi nhận hàng không? |
206 | 能不能提供一些商品的购买建议?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de gòumǎi jiànyì?) – Có thể cung cấp gợi ý khi mua sản phẩm không? |
207 | 请问是否有关于商品的专属优惠?(Qǐngwèn shìfǒu yǒu guānyú shāngpǐn de zhuānshǔ yōuhuì?) – Xin hỏi có ưu đãi độc quyền cho sản phẩm không? |
208 | 这个商品是否符合行业标准?(Zhège shāngpǐn shìfǒu fúhé hángyè biāozhǔn?) – Sản phẩm này có tuân thủ tiêu chuẩn ngành không? |
209 | 能不能提供一些商品的销售记录?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de xiāoshòu jìlù?) – Có thể cung cấp thông tin về lịch sử bán hàng của sản phẩm không? |
210 | 请问是否支持支付宝、微信支付以外的付款方式?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí Zhīfùbǎo, Wēixìn zhīfù yǐwài de fùkuǎn fāngshì?) – Xin hỏi có hỗ trợ phương thức thanh toán khác ngoài Alipay và WeChat không? |
211 | 这个商品是否有限时特价?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu xiànshí tèjià?) – Sản phẩm này có giá ưu đãi trong khoảng thời gian cố định không? |
212 | 能不能提供一些商品的生产工艺信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de shēngchǎn gōngyì xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về quy trình sản xuất của sản phẩm không? |
213 | 请问是否支持虚拟商品购买?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí xūnǐ shāngpǐn gòumǎi?) – Xin hỏi có hỗ trợ mua hàng ảo không? |
214 | 这个商品是否符合食品安全标准?(Zhège shāngpǐn shìfǒu fúhé shípǐn ānquán biāozhǔn?) – Sản phẩm này có tuân thủ tiêu chuẩn an toàn thực phẩm không? |
215 | 能不能提供一些关于礼品定制的选项?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú lǐpǐn dìngzhì de xuǎnxiàng?) – Có thể cung cấp lựa chọn về tùy chỉnh quà tặng không? |
216 | 请问是否支持货到付款的取消订单?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn de qǔxiāo dìngdān?) – Xin hỏi có hỗ trợ hủy đơn hàng khi thanh toán khi nhận hàng không? |
217 | 这个商品是否有礼盒包装选项?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu lǐhé bāozhuāng xuǎnxiàng?) – Sản phẩm này có tùy chọn đóng gói hộp quà không? |
218 | 能不能提供一些关于购买发票的信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú gòumǎi fāpiào de xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về việc lấy hóa đơn mua hàng không? |
219 | 请问商品是否支持线下自取?(Qǐngwèn shāngpǐn shìfǒu zhīchí xiànxià zìqǔ?) – Xin hỏi sản phẩm có hỗ trợ tự đến cửa hàng lấy hàng không? |
220 | 这个商品是否有适用人群的限制?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng rénqún de xiànzhì?) – Sản phẩm này có giới hạn đối tượng sử dụng không? |
221 | 能不能提供一些商品的使用方法?(Néng bùnéng tígōng yīxiē shāngpǐn de shǐyòng fāngfǎ?) – Có thể cung cấp hướng dẫn cách sử dụng sản phẩm không? |
222 | 请问是否支持支付宝、微信支付以外的外币付款方式?(Qǐngwèn shìfǒu zhīchí Zhīfùbǎo, Wēixìn zhīfù yǐwài de wàibì fùkuǎn fāngshì?) – Xin hỏi có hỗ trợ phương thức thanh toán bằng ngoại tệ khác ngoài Alipay và WeChat không? |
223 | 这个商品是否有多种包装选择?(Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu duōzhǒng bāozhuāng xuǎnzé?) – Sản phẩm này có nhiều tùy chọn đóng gói không? |
224 | 能不能提供一些关于购买的防伪信息?(Néng bùnéng tígōng yīxiē guānyú gòumǎi de fángwěi xìnxī?) – Có thể cung cấp thông tin về cách kiểm tra hàng giả không? |
225 | 请问如何评价已购买的商品?(Qǐngwèn rúhé píngjià yǐ gòumǎi de shāngpǐn?) – Xin hỏi làm thế nào để đánh giá sản phẩm đã mua? |
Ngoài ra, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn thiết kế cho các bạn học viên rất nhiều tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề để bổ trợ thêm kiến thức trên lớp.
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi và giới thiệu bản thân
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Hỏi thăm tình hình sức khỏe
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về thời tiết
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm và đặt hàng
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đi dạo và thư giãn
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đặt bữa ăn và thức ăn
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Hỏi đường và chỉ đường
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Gọi điện thoại
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tìm hiểu về công việc và nơi làm việc
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Cuộc trò chuyện về sở thích và sự quan tâm
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Hẹn hò và đi chơi
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về tin tức và sự kiện xã hội
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tìm hiểu về gia đình và người thân
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về kế hoạch và lịch trình
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về sách, phim và nghệ thuật
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về du lịch và những nơi bạn đã đến
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức cá nhân
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về mục tiêu và ước mơ
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Trò chuyện về thể thao và hoạt động thể dục
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về môi trường và bảo vệ môi trường
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về công nghệ và điện tử
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về chương trình truyền hình và phim ảnh
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ kinh nghiệm du học và học tập
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về âm nhạc và ca nhạc yêu thích
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về các sự kiện gia đình và ngày lễ
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về thực phẩm và đặc sản
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về cuộc sống hàng ngày và công việc nhà
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về thú cưng và động vật
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về sự phát triển cá nhân và học hỏi
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về tâm trạng và cảm xúc hiện tại
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về các sự kiện thể thao và trận đấu
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về kỳ nghỉ và kế hoạch du lịch tương lai
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về trải nghiệm xem phim hoặc chương trình TV gần đây
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về thay đổi và phát triển trong cuộc sống
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về các phương pháp thư giãn và giảm căng thẳng
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về kỹ năng và sở trường cá nhân
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về việc học ngôn ngữ mới hoặc học hỏi nghệ thuật mới
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về các sự kiện và ngày lễ truyền thống của quốc gia
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về những mục tiêu và dự định trong tương lai
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về việc quản lý thời gian và tạo lịch trình
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về công việc tình nguyện và các hoạt động xã hội
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về trải nghiệm tham gia khóa học hoặc hội thảo
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về việc nâng cao kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về môi trường làm việc và cách cải thiện hiệu suất làm việc
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về những bí quyết duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về những thay đổi và xu hướng trong công nghệ
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về kinh nghiệm tham gia các sự kiện âm nhạc và buổi hòa nhạc
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về cuộc sống trong thành phố so với cuộc sống ở nông thôn
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về việc sử dụng các ứng dụng và dịch vụ trực tuyến hàng ngày
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về những trải nghiệm học tập và cuộc học tại trường học hoặc đại học
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về sở thích về nấu ăn và cách nấu các món ăn ngon
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về việc chăm sóc sức khỏe tinh thần và cách duy trì tâm lý tích cực
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về những lợi ích của việc tham gia các hoạt động thể dục
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về kinh nghiệm tham gia các khóa học trực tuyến
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về việc sắp xếp và quản lý tài chính cá nhân
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về những trải nghiệm học ngoại ngữ và du học tại các nước nói tiếng Trung
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về việc theo đuổi đam mê và sở thích cá nhân
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thảo luận về cách xây dựng mối quan hệ xã hội và kết nối với người khác
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Nói về việc tham gia các hoạt động từ thiện và giúp đỡ cộng đồng
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chia sẻ về việc tham gia các lớp học nghệ thuật như vẽ, điêu khắc, hoặc âm nhạc