Thứ hai, Tháng hai 10, 2025
HomeHọc tiếng Trung giao tiếpHọc tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 1

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 1

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài giảng 1 là buổi học đầu tiên của khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc hoặc chưa biết gì tiếng Trung. Trong video livestream này Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên cách phát âm tiếng Trung chuẩn theo bộ giáo án chuyên biệt được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9.

5/5 - (2 bình chọn)

Trung tâm học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài giảng 1 Thầy Vũ HSK9

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 1 là buổi học đầu tiên của khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc hoặc chưa biết gì tiếng Trung. Trong video livestream này Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên cách phát âm tiếng Trung chuẩn theo bộ giáo án chuyên biệt được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân TOP 1

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster TOP1 VN

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster TOP 1

Học tiếng Trung Royal City Tòa R2 Vincom Megamall

Học tiếng Trung Royal City Quận Thanh Xuân Hà Nội

Học tiếng Trung Ngã Tư Sở Royal City Quận Thanh Xuân Hà Nội

Địa chỉ trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Hà Nội (Ngã Tư Sở).

Thầy Vũ livestream bài giảng 1 hướng dẫn các bạn học viên cách phát âm chuẩn tiếng Trung phổ thông theo giáo án bài bản và chuyên nghiệp được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9.
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài giảng 1 Thầy Vũ livestream hướng dẫn phát âm tiếng Trung Quốc phổ thông chuẩn tuyệt đối 100% theo giáo án đào tạo chuyên biệt.
STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你好。Xin chào.Nǐ hǎo.
2谢谢。Cảm ơn.Xièxiè.
3不客气。Không có gì.Bù kèqì.
4对不起。Xin lỗi.Duìbùqǐ.
5没关系。Không sao.Méiguānxì.
6请问…Xin hỏi…Qǐngwèn…
7我不懂。Tôi không hiểu.Wǒ bù dǒng.
8我明白了。Tôi hiểu rồi.Wǒ míngbáile.
9请再说一遍。Làm ơn nói lại một lần nữa.Qǐng zàishuō yībiàn.
10能帮我吗?Bạn có thể giúp tôi được không?Néng bāng wǒ ma?
11请等一下。Xin chờ một chút.Qǐng děng yīxià.
12我明天有空。Ngày mai tôi rảnh.Wǒ míngtiān yǒu kòng.
13你几点有空?Bạn rảnh vào mấy giờ?Nǐ jǐ diǎn yǒu kòng?
14我喜欢这个。Tôi thích cái này.Wǒ xǐhuān zhège.
15太贵了。Quá đắt.Tài guìle.
16我要买这个。Tôi muốn mua cái này.Wǒ yāomǎi zhège.
17你去哪里?Bạn đang đi đâu?Nǐ qù nǎlǐ?
18我去学校。Tôi đi đến trường.Wǒ qù xuéxiào.
19请给我一杯水。Xin cho tôi một ly nước.Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ.
20你会说英语吗?Bạn có biết nói tiếng Anh không?Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?
21我不会。Tôi không biết.Wǒ bù huì.
22这是什么?Đây là cái gì?Zhè shì shénme?
23我有一个问题。Tôi có một câu hỏi.Wǒ yǒu yīgè wèntí.
24请给我一点时间。Xin cho tôi một chút thời gian.Qǐng gěi wǒ yīdiǎn shíjiān.
25这个多少钱?Cái này bao nhiêu tiền?Zhège duōshǎo qián?
26我需要帮助。Tôi cần sự giúp đỡ.Wǒ xūyào bāngzhù.
27能帮我拍照吗?Bạn có thể giúp tôi chụp ảnh không?Néng bāng wǒ pāizhào ma?
28我很高兴认识你。Rất vui được gặp bạn.Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ.
29祝你生日快乐!Chúc mừng sinh nhật!Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
30祝你好运!Chúc may mắn!Zhù nǐ hǎo yùn!
31我们去吃饭吧。Chúng ta đi ăn cơm nhé.Wǒmen qù chīfàn ba.
32想念你。Nhớ bạn.Xiǎngniàn nǐ.
33你明天有空吗?Ngày mai bạn có rảnh không?Nǐ míngtiān yǒu kòng ma?
34你可以帮我一个忙吗?Bạn có thể giúp tôi một việc được không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ yīgè máng ma?
35我需要一个答案。Tôi cần một câu trả lời.Wǒ xūyào yīgè dá’àn.
36我可以用一下你的手机吗?Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?Wǒ kěyǐ yòng yīxià nǐ de shǒujī ma?
37我迟到了,对不起。Tôi đến muộn, xin lỗi.Wǒ chídàole, duìbùqǐ.
38你怎么了?Bạn sao rồi?Nǐ zěnmeliǎo?
39我不知道。Tôi không biết.Wǒ bù zhīdào.
40我想换一张票。Tôi muốn đổi vé.Wǒ xiǎng huàn yī zhāng piào.
41我有一个建议。Tôi có một đề xuất.Wǒ yǒu yīgè jiànyì.
42你喜欢吃中餐吗?Bạn thích ăn cơm Trung Quốc không?Nǐ xǐhuān chī zhōngcān ma?
43我喜欢看电影。Tôi thích xem phim.Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
44我会开车。Tôi biết lái xe.Wǒ huì kāichē.
45你在哪里工作?Bạn làm việc ở đâu?Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?
46你的电话号码是多少?Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
47你今天怎么样?Bạn hôm nay thế nào?Nǐ jīntiān zěnme yàng?
48我今天很忙。Hôm nay tôi rất bận.Wǒ jīntiān hěn máng.
49你想去哪里旅行?Bạn muốn đi du lịch đến đâu?Nǐ xiǎng qù nǎlǐ lǚxíng?
50我想去海边。Tôi muốn đi biển.Wǒ xiǎng qù hǎibiān.
51你会游泳吗?Bạn biết bơi không?Nǐ huì yóuyǒng ma?
52我会一点点。Tôi biết một chút.Wǒ huì yīdiǎndiǎn.
53我需要一张火车票。Tôi cần một vé tàu.Wǒ xūyào yī zhāng huǒchē piào.
54请问这里有酒店吗?Xin hỏi có khách sạn ở đây không?Qǐngwèn zhè li yǒu jiǔdiàn ma?
55你的家人怎么样?Gia đình bạn thế nào?Nǐ de jiārén zěnme yàng?
56我家人都很好。Gia đình tôi đều khỏe.Wǒjiārén dōu hěn hǎo.
57请告诉我正确的方向。Xin hãy chỉ cho tôi hướng đi đúng.Qǐng gàosù wǒ zhèngquè de fāngxiàng.
58我迷路了。Tôi lạc đường rồi.Wǒ mílùle.
59你喜欢什么颜色?Bạn thích màu gì?Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
60我喜欢蓝色。Tôi thích màu xanh.Wǒ xǐhuān lán sè.
61你今天几岁了?Bạn bao nhiêu tuổi hôm nay?Nǐ jīntiān jǐ suìle?
62我今年18岁。Tôi 18 tuổi.Wǒ jīnnián 18 suì.
63请稍等一下。Xin đợi một chút.Qǐng shāo děng yīxià.
64我想买一件衬衫。Tôi muốn mua một cái áo sơ mi.Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān.
65你明天要做什么?Ngày mai bạn có làm gì?Nǐ míngtiān yào zuò shénme?
66我明天要上班。Ngày mai tôi phải đi làm.Wǒ míngtiān yào shàngbān.
67你吃过晚饭了吗?Bạn đã ăn tối chưa?Nǐ chīguò wǎnfànle ma?
68我还没有吃晚饭。Tôi chưa ăn tối.Wǒ hái méiyǒu chī wǎnfàn.
69请给我一点建议。Xin hãy cho tôi một số gợi ý.Qǐng gěi wǒ yīdiǎn jiànyì.
70你喜欢看书吗?Bạn thích đọc sách không?Nǐ xǐhuān kànshū ma?
71我喜欢看小说。Tôi thích đọc tiểu thuyết.Wǒ xǐhuān kàn xiǎoshuō.
72你今天有空吗?Bạn có rảnh hôm nay không?Nǐ jīntiān yǒu kòng ma?
73我今天有很多事情。Hôm nay tôi có rất nhiều việc.Wǒ jīntiān yǒu hěnduō shìqíng.
74请不要打扰我。Xin đừng làm phiền tôi.Qǐng bùyào dǎrǎo wǒ.
75我有一个好消息。Tôi có một tin tốt.Wǒ yǒu yīgè hǎo xiāoxī.
76你可以帮我解决这个问题吗?Bạn có thể giúp tôi giải quyết vấn đề này không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ jiějué zhège wèntí ma?
77我会尽力帮助你。Tôi sẽ cố gắng giúp bạn.Wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ.
78你喜欢运动吗?Bạn thích thể thao không?Nǐ xǐhuān yùndòng ma?
79我喜欢打篮球。Tôi thích chơi bóng rổ.Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú.
80你怎么去学校?Bạn đi học bằng cách nào?Nǐ zěnme qù xuéxiào?
81我坐公共汽车去学校。Tôi đi xe buýt đến trường.Wǒ zuò gōnggòng qìchē qù xuéxiào.
82请不要迟到。Xin đừng đến trễ.Qǐng bùyào chídào.
83我会记住的。Tôi sẽ nhớ.Wǒ huì jì zhù de.
84你想要喝什么?Bạn muốn uống gì?Nǐ xiǎng yào hē shénme?
85我想要一杯咖啡。Tôi muốn một cốc cà phê.Wǒ xiǎng yào yībēi kāfēi.
86你明天几点起床?Bạn dậy vào mấy giờ ngày mai?Nǐ míngtiān jǐ diǎn qǐchuáng?
87我通常七点起床。Tôi thường dậy lúc 7 giờ.Wǒ tōngcháng qī diǎn qǐchuáng.
88请帮我找一个医生。Xin hãy tìm một bác sĩ cho tôi.Qǐng bāng wǒ zhǎo yīgè yīshēng.
89我不舒服。Tôi không khỏe.Wǒ bú shūfú.
90你喜欢喝茶吗?Bạn thích uống trà không?Nǐ xǐhuān hē chá ma?
91我喜欢喝绿茶。Tôi thích uống trà xanh.Wǒ xǐhuān hē lǜchá.
92请给我一些建议。Xin hãy cho tôi một số lời khuyên.Qǐng gěi wǒ yīxiē jiànyì.
93我会尽力的。Tôi sẽ cố gắng hết sức.Wǒ huì jìnlì de.
94你是哪国人?Bạn là người nước nào?Nǐ shì nǎ guórén?
95我是越南人。Tôi là người Việt Nam.Wǒ shì yuènán rén.
96我听不懂。Tôi không hiểu.Wǒ tīng bù dǒng.
97你觉得怎么样?Bạn cảm thấy như thế nào?Nǐ juédé zěnme yàng?
98我觉得很好。Tôi cảm thấy rất tốt.Wǒ juédé hěn hǎo.
99请给我一张地图。Xin cho tôi một bản đồ.Qǐng gěi wǒ yī zhāng dìtú.
100你明天有什么计划?Bạn có kế hoạch gì cho ngày mai không?Nǐ míngtiān yǒu shé me jìhuà?
101我要去购物中心。Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm.Wǒ yào qù gòuwù zhòng xīn.
102请给我一些时间。Xin cho tôi một chút thời gian.Qǐng gěi wǒ yīxiē shíjiān.
103我需要考虑一下。Tôi cần suy nghĩ một chút.Wǒ xūyào kǎolǜ yīxià.
104你想要去哪个城市旅行?Bạn muốn đi du lịch đến thành phố nào?Nǐ xiǎng yào qù nǎge chéngshì lǚxíng?
105我想去上海。Tôi muốn đi Shanghai.Wǒ xiǎng qù shànghǎi.
106请你来我的生日派对。Xin bạn đến bữa tiệc sinh nhật của tôi.Qǐng nǐ lái wǒ de shēngrì pàiduì.
107我会去的。Tôi sẽ đi.Wǒ huì qù de.
108你需要帮忙吗?Bạn cần giúp đỡ không?Nǐ xūyào bāngmáng ma?
109我需要一些帮助。Tôi cần một ít sự giúp đỡ.Wǒ xūyào yīxiē bāngzhù.
110请你跟我来。Xin bạn theo tôi.Qǐng nǐ gēn wǒ lái.
111我会跟着你。Tôi sẽ đi theo bạn.Wǒ huì gēnzhe nǐ.
112你今天晚上有空吗?Bạn có rảnh vào tối nay không?Nǐ jīntiān wǎnshàng yǒu kòng ma?
113我今天晚上有其他安排。Tôi có kế hoạch khác vào tối nay.Wǒ jīntiān wǎnshàng yǒu qítā ānpái.
114请把这个送给她。Xin hãy đưa điều này cho cô ấy.Qǐng bǎ zhège sòng gěi tā.
115我明天要去看电影。Ngày mai tôi sẽ đi xem phim.Wǒ míngtiān yào qù kàn diànyǐng.
116请告诉我如何使用这个。Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng cái này.Qǐng gàosù wǒ rúhé shǐyòng zhège.
117我可以帮你吗?Tôi có thể giúp bạn được không?Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?
118我需要你的帮助。Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù.
119你喜欢什么类型的音乐?Bạn thích thể loại nhạc nào?Nǐ xǐhuān shénme lèixíng de yīnyuè?
120我喜欢流行音乐。Tôi thích nhạc pop.Wǒ xǐhuān liúxíng yīnyuè.
121你会唱歌吗?Bạn có biết hát không?Nǐ huì chànggē ma?
122我会唱一点点。Tôi biết hát một chút.Wǒ huì chàng yīdiǎndiǎn.
123请你等一会儿。Xin bạn đợi một lát.Qǐng nǐ děng yīhuǐ’er.
124我会等的。Tôi sẽ đợi.Wǒ huì děng de.
125你想要什么样的礼物?Bạn muốn nhận quà gì?Nǐ xiǎng yào shénme yàng de lǐwù?
126我想要一本书。Tôi muốn nhận một quyển sách.Wǒ xiǎng yào yī běn shū.
127请你帮我一个忙。Xin hãy giúp tôi một việc.Qǐng nǐ bāng wǒ yīgè máng.
128你知道这个地方吗?Bạn có biết địa điểm này không?Nǐ zhīdào zhège dìfāng ma?
129我不熟悉这个地方。Tôi không quen biết địa điểm này.Wǒ bù shúxī zhège dìfāng.
130请你坐下。Xin bạn ngồi xuống.Qǐng nǐ zuò xià.
131我可以坐在这里吗?Tôi có thể ngồi ở đây không?Wǒ kěyǐ zuò zài zhèlǐ ma?
132你需要一些帮助吗?Bạn cần một ít sự giúp đỡ không?Nǐ xūyào yīxiē bāngzhù ma?
133我需要一些时间。Tôi cần một ít thời gian.Wǒ xūyào yīxiē shíjiān.
134请你安静一点。Xin bạn yên lặng một chút.Qǐng nǐ ānjìng yīdiǎn.
135我会小声一点。Tôi sẽ nói nhỏ một chút.Wǒ huì xiǎoshēng yīdiǎn.
136我的家人都很好。Gia đình tôi đều khỏe mạnh.Wǒ de jiā rén dōu hěn hǎo.
137请帮我找一家餐厅。Xin hãy tìm cho tôi một nhà hàng.Qǐng bāng wǒ zhǎo yījiā cāntīng.
138我感觉很累。Tôi cảm thấy rất mệt.Wǒ gǎnjué hěn lèi.
139你喜欢什么季节?Bạn thích mùa nào?Nǐ xǐhuān shénme jìjié?
140我喜欢秋天。Tôi thích mùa thu.Wǒ xǐhuān qiūtiān.
141请你不要担心。Xin đừng lo lắng.Qǐng nǐ bùyào dānxīn.
142我会小心的。Tôi sẽ cẩn thận.Wǒ huì xiǎoxīn de.
143你想要什么样的生日礼物?Bạn muốn nhận quà sinh nhật gì?Nǐ xiǎng yào shénme yàng de shēngrì lǐwù?
144我想要一台电脑。Tôi muốn nhận một chiếc máy tính.Wǒ xiǎng yào yī tái diànnǎo.
145请你不要忘记。Xin đừng quên.Qǐng nǐ bùyào wàngjì.
146我不会忘记的。Tôi sẽ không quên.Wǒ bù huì wàngjì de.
147你需要买什么?Bạn cần mua gì?Nǐ xū yāo mǎi shénme?
148我需要买一些食品。Tôi cần mua một số thực phẩm.Wǒ xū yāo mǎi yīxiē shípǐn.
149请你给我一点时间。Xin hãy cho tôi một chút thời gian.Qǐng nǐ gěi wǒ yīdiǎn shíjiān.
150我会等你的。Tôi sẽ đợi bạn.Wǒ huì děng nǐ de.
151我明天很忙。Ngày mai tôi rất bận.Wǒ míngtiān hěn máng.
152请你离我远一点。Xin hãy xa tôi một chút.Qǐng nǐ lí wǒ yuǎn yīdiǎn.
153我会尽量的。Tôi sẽ cố gắng.Wǒ huì jǐnliàng de.
154你可以帮我找到我的钱包吗?Bạn có thể giúp tôi tìm ví tiền của tôi không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ zhǎodào wǒ de qiánbāo ma?
155我会帮你找的。Tôi sẽ giúp bạn tìm.Wǒ huì bāng nǐ zhǎo de.
156请你给我一些建议。Xin hãy cho tôi một số lời khuyên.Qǐng nǐ gěi wǒ yīxiē jiànyì.
157我会考虑的。Tôi sẽ cân nhắc.Wǒ huì kǎolǜ de.
158你喜欢吃辣的食物吗?Bạn thích ăn đồ ăn cay không?Nǐ xǐhuān chī là de shíwù ma?
159我喜欢吃一点辣的食物。Tôi thích ăn một chút đồ ăn cay.Wǒ xǐhuān chī yīdiǎn là de shíwù.
160我需要一些时间独处。Tôi cần một ít thời gian để ở một mình.Wǒ xūyào yīxiē shíjiān dúchǔ.
161你想要什么颜色的衣服?Bạn muốn mua áo màu gì?Nǐ xiǎng yào shénme yánsè de yīfú?
162我想要一件蓝色的衣服。Tôi muốn mua một chiếc áo màu xanh.Wǒ xiǎng yào yī jiàn lán sè de yīfú.
163你有什么计划?Bạn có kế hoạch gì?Nǐ yǒu shé me jìhuà?
164我计划去旅行。Tôi định đi du lịch.Wǒ jìhuà qù lǚxíng.
165请你小心一点。Xin hãy cẩn thận một chút.Qǐng nǐ xiǎoxīn yī diǎn.
166你喜欢喝咖啡吗?Bạn thích uống cà phê không?Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?
167我不喜欢喝咖啡。Tôi không thích uống cà phê.Wǒ bù xǐhuān hē kāfēi.
168我会尽力帮助你的。Tôi sẽ cố gắng giúp bạn.Wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ de.
169你需要帮助吗?Bạn cần giúp đỡ không?Nǐ xūyào bāngzhù ma?
170我喜欢吃中餐。Tôi thích ăn món Trung Quốc.Wǒ xǐhuān chī zhōngcān.
171请你给我一些时间。Xin hãy cho tôi một chút thời gian.Qǐng nǐ gěi wǒ yīxiē shíjiān.
172请你告诉我真相。Xin hãy nói cho tôi biết sự thật.Qǐng nǐ gàosù wǒ zhēnxiàng.
173我会告诉你真相的。Tôi sẽ nói cho bạn biết sự thật.Wǒ huì gàosù nǐ zhēnxiàng de.
174你明天有什么安排?Bạn có kế hoạch gì cho ngày mai không?Nǐ míngtiān yǒu shé me ānpái?
175我明天有一个会议。Ngày mai tôi có một cuộc họp.Wǒ míngtiān yǒu yīgè huìyì.
176我需要买一些日常用品。Tôi cần mua một số đồ dùng hàng ngày.Wǒ xū yāo mǎi yīxiē rìcháng yòngpǐn.
177请你给我一点建议。Xin hãy cho tôi một số gợi ý.Qǐng nǐ gěi wǒ yī diǎn jiànyì.
178我需要一些私人空间。Tôi cần một ít không gian riêng.Wǒ xūyào yīxiē sīrén kōngjiān.
179你想要吃什么?Bạn muốn ăn gì?Nǐ xiǎng yào chī shénme?
180我想要一碗面。Tôi muốn một bát mì sợi.Wǒ xiǎng yào yī wǎn miàn.

Buổi học đầu tiên của khóa học “Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội – Bài giảng 1” là một buổi học đặc biệt dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc chưa có kiến thức về tiếng Trung. Buổi học này sẽ giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc và những kỹ năng cơ bản để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của mình.

Trong buổi học, học viên sẽ được giới thiệu với bộ từ vựng và ngữ pháp căn bản, giúp họ hiểu và sử dụng những câu cơ bản trong tiếng Trung. Giáo viên sẽ hướng dẫn cách phát âm đúng, cách sắp xếp câu và cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên và linh hoạt.

Buổi học cũng tập trung vào việc luyện nghe và nói. Học viên sẽ được lắng nghe các đoạn hội thoại ngắn và thực hành giao tiếp trong các tình huống thực tế. Qua các hoạt động nhóm và bài tập, học viên sẽ rèn luyện khả năng nghe và nói tiếng Trung một cách tự tin.

Ngoài ra, buổi học còn đặc biệt chú trọng vào việc giới thiệu văn hóa và thông tin cơ bản về Trung Quốc. Học viên sẽ có cơ hội hiểu thêm về đất nước, văn hóa và phong tục của người Trung Quốc.

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội – Bài giảng 1 là sự khởi đầu tuyệt vời cho những người muốn khám phá và học tiếng Trung. Với sự hướng dẫn tận tâm của giáo viên và môi trường học tập thân thiện, học viên sẽ cảm thấy tự tin và tiến bộ trong việc học tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là nơi lý tưởng để bạn học tiếng Trung. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn, chúng tôi cam kết mang đến cho học viên những khóa học chất lượng và hiệu quả.

Tại ChineMaster, chúng tôi tạo ra một môi trường học tập thân thiện và năng động, giúp học viên cảm thấy thoải mái và tự tin trong việc học tiếng Trung. Chương trình học tập linh hoạt và đa dạng, phù hợp với các trình độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết một cách toàn diện.

ChineMaster không chỉ giảng dạy ngữ pháp và từ vựng, mà còn tập trung vào giao tiếp thực tế và hiểu biết văn hóa Trung Quốc. Bằng việc áp dụng phương pháp giảng dạy sáng tạo và tương tác, chúng tôi đảm bảo học viên có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày và giao tiếp một cách tự tin với người Trung Quốc.

Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu như kinh doanh, du lịch, văn hóa, và luyện thi HSK. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn chọn khóa học phù hợp với mục tiêu và nhu cầu cá nhân.

Đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bạn sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập thú vị, được hướng dẫn bởi những giảng viên tận tâm và nhận được sự hỗ trợ toàn diện trong quá trình học. Hãy đăng ký ngay để trở thành một học viên của chúng tôi và khám phá cách học tiếng Trung một cách hiệu quả và đáng nhớ.

Học tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội cùng Thầy Vũ – người đã đạt đến trình độ HSK9, là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn. Với kinh nghiệm và tâm huyết trong việc giảng dạy tiếng Trung, Thầy Vũ cam kết mang đến cho bạn một khóa học chất lượng và độc đáo.

Khóa học tiếng Trung cùng Thầy Vũ không chỉ tập trung vào việc nắm vững ngữ pháp và từ vựng, mà còn đặc biệt chú trọng vào phát âm chuẩn, giao tiếp tự tin và hiểu biết sâu về văn hóa Trung Quốc. Bạn sẽ được học từ những cơ bản đến nâng cao, từ việc xây dựng cấu trúc câu đến biểu đạt ý kiến riêng, từ giao tiếp hàng ngày đến thảo luận chuyên sâu về các chủ đề thương mại và văn hóa.

Thầy Vũ tận tâm và chu đáo trong việc hướng dẫn và tư vấn cho từng học viên. Bằng việc tạo ra một môi trường học tập thoải mái và động lực, Thầy Vũ giúp bạn phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách tự nhiên và nhanh chóng.

Đến với khóa học tiếng Trung cùng Thầy Vũ, bạn sẽ được học trong một lớp học nhỏ, tập trung và tương tác cao, giúp bạn nắm vững kiến thức và áp dụng linh hoạt trong thực tế. Không chỉ đạt được mục tiêu học tiếng Trung, mà bạn còn có cơ hội mở rộng mạng lưới giao tiếp và kết nối với cộng đồng học viên đam mê tiếng Trung.

Hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung cùng Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội để trở thành một học viên xuất sắc và chinh phục trình độ tiếng Trung cao nhất – HSK9.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

BÀI GIẢNG MỚI NHẤT