Home Học tiếng Trung giao tiếp Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2

0
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2

Trung tâm học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2 Thầy Vũ HSK9

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2 tiếp tục lộ trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản trình độ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 4 cho người mới bắt đầu hoặc chưa biết tiếng Trung. Đây là một trong những khóa học tiếng Trung trọng điểm của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở).

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân TOP 1

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster TOP1 VN

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster TOP 1

Học tiếng Trung Royal City Tòa R2 Vincom Megamall

Học tiếng Trung Royal City Quận Thanh Xuân Hà Nội

Học tiếng Trung Ngã Tư Sở Royal City Quận Thanh Xuân Hà Nội

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2 Thầy Vũ livestream giảng bài trên kênh youtube học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster có chất lượng đào tạo tốt nhất Việt Nam.

Sau đây là nội dung chi tiết giáo án bài giảng hôm nay lớp Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2 của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9.

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 你好! Xin chào! Nǐ hǎo!
2 你叫什么名字? Bạn tên là gì? Nǐ jiào shénme míngzì?
3 我叫李明。 Tôi tên là Lý Minh. Wǒ jiào lǐ míng.
4 很高兴认识你! Rất vui được gặp bạn! Hěn gāoxìng rènshí nǐ!
5 你今年多大了? Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? Nǐ jīnnián duōdàle?
6 我今年二十岁。 Tôi năm nay hai mươi tuổi. Wǒ jīnnián èrshí suì.
7 你是哪国人? Bạn là người nước nào? Nǐ shì nǎ guórén?
8 我是越南人。 Tôi là người Việt Nam. Wǒ shì yuènán rén.
9 你会说英语吗? Bạn có biết nói tiếng Anh không? Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?
10 是的,我会说一点英语。 Vâng, tôi biết nói một chút tiếng Anh. Shì de, wǒ huì shuō yīdiǎn yīngyǔ.
11 请问,图书馆在哪里? Xin hỏi, thư viện ở đâu? Qǐngwèn, túshū guǎn zài nǎlǐ?
12 图书馆在学校后面。 Thư viện ở phía sau trường học. Túshū guǎn zài xuéxiào hòumiàn.
13 你喜欢吃中餐吗? Bạn thích ăn món Trung Quốc không? Nǐ xǐhuān chī zhōngcān ma?
14 是的,我喜欢吃中餐。 Vâng, tôi thích ăn món Trung Quốc. Shì de, wǒ xǐhuān chī zhōngcān.
15 今天天气怎么样? Hôm nay thời tiết như thế nào? Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
16 今天很热。 Hôm nay rất nóng. Jīntiān hěn rè.
17 你有兄弟姐妹吗? Bạn có anh chị em ruột không? Nǐ yǒu xiōngdì jiěmèi ma?
18 是的,我有一个弟弟。 Vâng, tôi có một em trai. Shì de, wǒ yǒu yīgè dìdì.
19 你喜欢看电影吗? Bạn thích xem phim không? Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?
20 是的,我喜欢看电影。 Vâng, tôi thích xem phim. Shì de, wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
21 你想喝点儿什么? Bạn muốn uống gì? Nǐ xiǎng hē diǎn er shénme?
22 我想喝一杯咖啡。 Tôi muốn uống một cốc cà phê. Wǒ xiǎng hè yībēi kāfēi.
23 你会开车吗? Bạn có biết lái xe không? Nǐ huì kāichē ma?
24 不会,我不会开车。 Không, tôi không biết lái xe. Bù huì, wǒ bù huì kāichē.
25 你有空吗? Bạn có rảnh không? Nǐ yǒu kòng ma?
26 对不起,我现在很忙。 Xin lỗi, tôi bận rồi. Duìbùqǐ, wǒ xiànzài hěn máng.
27 你想吃什么水果? Bạn muốn ăn loại hoa quả nào? Nǐ xiǎng chī shénme shuǐguǒ?
28 我想吃苹果。 Tôi muốn ăn táo. Wǒ xiǎng chī píngguǒ.
29 你有女朋友吗? Bạn có bạn gái không? Nǐ yǒu nǚ péngyǒu ma?
30 没有,我没有女朋友。 Không, tôi không có bạn gái. Méiyǒu, wǒ méiyǒu nǚ péngyǒu.
31 你喜欢什么颜色? Bạn thích màu gì? Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
32 我喜欢蓝色。 Tôi thích màu xanh dương. Wǒ xǐhuān lán sè.
33 你喜欢哪种运动? Bạn thích môn thể thao nào? Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng yùndòng?
34 我喜欢打篮球。 Tôi thích chơi bóng rổ. Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú.
35 你最喜欢的电影是什么? Bộ phim mà bạn thích nhất là gì? Nǐ zuì xǐhuān de diànyǐng shì shénme?
36 我最喜欢的电影是《泰坦尼克号》。 Bộ phim tôi thích nhất là “Titanic”. Wǒ zuì xǐhuān de diànyǐng shì “tàitǎn níkè hào”.
37 请帮我一下。 Làm ơn giúp tôi một chút. Qǐng bāng wǒ yīxià.
38 没问题,我来帮你。 Không vấn đề, tôi sẽ giúp bạn. Méi wèntí, wǒ lái bāng nǐ.
39 你觉得这个怎么样? Bạn nghĩ sao về cái này? Nǐ juédé zhège zěnme yàng?
40 我觉得很好。 Tôi nghĩ rất tốt. Wǒ juédé hěn hǎo.
41 这个多少钱? Cái này giá bao nhiêu? Zhège duōshǎo qián?
42 五十块钱。 Năm mươi nhân dân tệ. Wǔshí kuài qián.
43 你几点起床? Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
44 我七点起床。 Tôi thức dậy lúc bảy giờ. Wǒ qī diǎn qǐchuáng.
45 你可以帮我拍个照吗? Bạn có thể chụp hình giúp tôi không? Nǐ kěyǐ bāng wǒ pāi gè zhào ma?
46 当然可以。 Tất nhiên có thể. Dāngrán kěyǐ.
47 这个地方很美。 Nơi này rất đẹp. Zhège dìfāng hěn měi.
48 谢谢你的帮助。 Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Xièxiè nǐ de bāngzhù.
49 我喜欢听音乐。 Tôi thích nghe nhạc. Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
50 你喜欢看书吗? Bạn thích đọc sách không? Nǐ xǐhuān kànshū ma?
51 是的,我喜欢读书。 Vâng, tôi thích đọc sách. Shì de, wǒ xǐhuān dúshū.
52 你家有几口人? Gia đình bạn có bao nhiêu người? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
53 我家有五口人。 Gia đình tôi có năm người. Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén.
54 这个问题很难。 Câu hỏi này rất khó. Zhège wèntí hěn nán.
55 请你给我一杯水。 Làm ơn đưa cho tôi một cốc nước. Qǐng nǐ gěi wǒ yībēi shuǐ.
56 我的生日是十二月二十日。 Sinh nhật của tôi là ngày hai mươi tháng mười hai. Wǒ de shēngrì shì shí’èr yuè èrshí rì.
57 这个城市很大。 Thành phố này rất lớn. Zhège chéngshì hěn dà.
58 祝你生日快乐! Chúc mừng sinh nhật! Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
59 今天是星期几? Hôm nay là thứ mấy? Jīntiān shì xīngqí jǐ?
60 今天是星期六。 Hôm nay là thứ bảy. Jīntiān shì xīngqíliù.
61 你可以再说一遍吗? Bạn có thể nói lại một lần nữa được không? Nǐ kěyǐ zàishuō yībiàn ma?
62 这个问题很重要。 Câu hỏi này rất quan trọng. Zhège wèntí hěn zhòngyào.
63 我们一起去吧。 Chúng ta đi cùng nhau nhé. Wǒmen yīqǐ qù ba.
64 你喜欢吃辣的吗? Bạn thích ăn cay không? Nǐ xǐhuān chī là de ma?
65 不,我不喜欢吃辣的。 Không, tôi không thích ăn cay. Bù, wǒ bù xǐhuān chī là de.
66 请你给我写个便条。 Làm ơn viết cho tôi một tờ ghi chú. Qǐng nǐ gěi wǒ xiě gè biàntiáo.
67 好的,我给你写。 Được, tôi sẽ viết cho bạn. Hǎo de, wǒ gěi nǐ xiě.
68 你去过北京吗? Bạn đã đi qua Bắc Kinh chưa? Nǐ qùguò běijīng ma?
69 是的,我去过北京。 Vâng, tôi đã đi qua Bắc Kinh. Shì de, wǒ qùguò běijīng.
70 你会游泳吗? Bạn biết bơi không? Nǐ huì yóuyǒng ma?
71 不会,我不会游泳。 Không, tôi không biết bơi. Bù huì, wǒ bù huì yóuyǒng.
72 你可以等一下吗? Bạn có thể đợi một chút không? Nǐ kěyǐ děng yīxià ma?
73 没问题,我可以等。 Không vấn đề, tôi có thể đợi. Méi wèntí, wǒ kěyǐ děng.
74 你想学习什么? Bạn muốn học cái gì? Nǐ xiǎng xuéxí shénme?
75 我想学习弹钢琴。 Tôi muốn học chơi piano. Wǒ xiǎng xuéxí dàn gāngqín.
76 你喜欢喝茶吗? Bạn thích uống trà không? Nǐ xǐhuān hē chá ma?
77 是的,我喜欢喝茶。 Vâng, tôi thích uống trà. Shì de, wǒ xǐhuān hē chá.
78 这个菜很好吃。 Món này rất ngon. Zhège cài hěn hào chī.
79 我会给你一个礼物。 Tôi sẽ tặng bạn một món quà. Wǒ huì gěi nǐ yīgè lǐwù.
80 你想去哪里旅行? Bạn muốn đi du lịch đâu? Nǐ xiǎng qù nǎlǐ lǚxíng?
81 我想去巴黎旅行。 Tôi muốn đi du lịch Paris. Wǒ xiǎng qù bālí lǚxíng.
82 你家离学校远吗? Nhà bạn cách trường xa không? Nǐ jiā lí xuéxiào yuǎn ma?
83 不,我家离学校很近。 Không, nhà tôi gần trường lắm. Bù, wǒjiā lí xuéxiào hěn jìn.
84 请你再说一次。 Làm ơn nói lại một lần nữa. Qǐng nǐ zàishuō yīcì.
85 我爱我的家人。 Tôi yêu gia đình của mình. Wǒ ài wǒ de jiārén.
86 这个地方很远。 Nơi này rất xa. Zhège dìfāng hěn yuǎn.
87 我可以进来吗? Tôi có thể vào trong được không? Wǒ kěyǐ jìnlái ma?
88 我很喜欢这个国家。 Tôi rất thích đất nước này. Wǒ hěn xǐhuān zhège guójiā.
89 你会弹吉他吗? Bạn biết chơi guitar không? Nǐ huì dàn jítā ma?
90 不会,我不会弹吉他。 Không, tôi không biết chơi guitar. Bù huì, wǒ bù huì dàn jítā.
91 你能帮我一下吗? Bạn có thể giúp tôi một chút không? Nǐ néng bāng wǒ yīxià ma?
92 没问题,我能帮你。 Không vấn đề, tôi có thể giúp bạn. Méi wèntí, wǒ néng bāng nǐ.
93 这个东西很贵。 Cái này rất đắt. Zhège dōngxī hěn guì.
94 谢谢你的关心。 Cảm ơn vì quan tâm. Xièxiè nǐ de guānxīn.
95 我喜欢旅行。 Tôi thích du lịch. Wǒ xǐhuān lǚxíng.
96 你喜欢喝咖啡吗? Bạn thích uống cà phê không? Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?
97 是的,我喜欢喝咖啡。 Vâng, tôi thích uống cà phê. Shì de, wǒ xǐhuān hē kāfēi.
98 这个问题很简单。 Câu hỏi này rất đơn giản. Zhège wèntí hěn jiǎndān.
99 我们一起吃饭吧。 Chúng ta ăn cùng nhau nhé. Wǒmen yīqǐ chīfàn ba.
100 你喜欢吃甜的吗? Bạn thích ăn ngọt không? Nǐ xǐhuān chī tián de ma?
101 不,我不喜欢吃甜的。 Không, tôi không thích ăn ngọt. Bù, wǒ bù xǐhuān chī tián de.
102 请你给我看一下。 Làm ơn cho tôi xem một chút. Qǐng nǐ gěi wǒ kàn yīxià.
103 好的,我给你看。 Được, tôi sẽ cho bạn xem. Hǎo de, wǒ gěi nǐ kàn.
104 你去过上海吗? Bạn đã đi qua Thượng Hải chưa? Nǐ qùguò shànghǎi ma?
105 是的,我去过上海。 Vâng, tôi đã đi qua Thượng Hải. Shì de, wǒ qùguò shànghǎi.
106 你会跳舞吗? Bạn biết khiêu vũ không? Nǐ huì tiàowǔ ma?
107 不会,我不会跳舞。 Không, tôi không biết khiêu vũ. Bù huì, wǒ bù huì tiàowǔ.
108 你可以等一会儿吗? Bạn có thể đợi một chút không? Nǐ kěyǐ děng yīhuǐ’er ma?
109 你想学习什么语言? Bạn muốn học ngôn ngữ gì? Nǐ xiǎng xuéxí shénme yǔyán?
110 我想学习法语。 Tôi muốn học tiếng Pháp. Wǒ xiǎng xuéxí fǎyǔ.
111 请问你是哪国人? Xin hỏi bạn là người nước nào? Qǐngwèn nǐ shì nǎ guórén?
112 你在哪儿工作? Bạn làm việc ở đâu? Nǐ zài nǎ’er gōngzuò?
113 我在一家外资公司工作。 Tôi làm việc ở một công ty nước ngoài. Wǒ zài yījiā wàizī gōngsī gōngzuò.
114 你学了多久的汉语? Bạn đã học tiếng Trung bao lâu rồi? Nǐ xuéle duōjiǔ de hànyǔ?
115 我学了两年了。 Tôi đã học hai năm rồi. Wǒ xuéle liǎng niánle.
116 你最喜欢的运动是什么? Môn thể thao mà bạn thích nhất là gì? Nǐ zuì xǐhuān de yùndòng shì shénme?
117 我最喜欢打篮球。 Môn thể thao mà tôi thích nhất là bóng rổ. Wǒ zuì xǐhuān dǎ lánqiú.
118 是的,我会开车。 Vâng, tôi biết lái xe. Shì de, wǒ huì kāichē.
119 这个问题有点难。 Câu hỏi này hơi khó. Zhège wèntí yǒudiǎn nán.
120 我需要一些帮助。 Tôi cần một chút giúp đỡ. Wǒ xūyào yīxiē bāngzhù.
121 请你给我一些建议。 Làm ơn cho tôi một số lời khuyên. Qǐng nǐ gěi wǒ yīxiē jiànyì.
122 好的,我会给你建议。 Được, tôi sẽ cho bạn một số lời khuyên. Hǎo de, wǒ huì gěi nǐ jiànyì.
123 你有兴趣学习其他语言吗? Bạn có hứng thú học ngôn ngữ khác không? Nǐ yǒu xìngqù xuéxí qítā yǔyán ma?
124 是的,我对学习法语很感兴趣。 Vâng, tôi rất quan tâm đến việc học tiếng Pháp. Shì de, wǒ duì xuéxí fǎyǔ hěn gǎn xìngqù.
125 你的家人都健康吗? Gia đình bạn có khỏe không? Nǐ de jiārén dōu jiànkāng ma?
126 是的,他们都很健康。 Vâng, họ đều rất khỏe. Shì de, tāmen dōu hěn jiànkāng.
127 这个城市很美丽。 Thành phố này rất đẹp. Zhège chéngshì hěn měilì.
128 我每天都锻炼身体。 Tôi tập thể dục mỗi ngày. Wǒ měitiān dū duànliàn shēntǐ.
129 你喜欢吃辣的食物吗? Bạn thích ăn đồ cay không? Nǐ xǐhuān chī là de shíwù ma?
130 不,我不喜欢吃辣的食物。 Không, tôi không thích ăn đồ cay. Bù, wǒ bù xǐhuān chī là de shíwù.
131 请你告诉我你的手机号码。 Làm ơn cho tôi biết số điện thoại của bạn. Qǐng nǐ gàosù wǒ nǐ de shǒujī hàomǎ.
132 我的手机号码是123456789。 Số điện thoại của tôi là 123456789. Wǒ de shǒujī hàomǎ shì 123456789.
133 你有什么爱好? Bạn có sở thích gì? Nǐ yǒu shé me àihào?
134 我喜欢画画和旅行。 Tôi thích vẽ tranh và đi du lịch. Wǒ xǐhuān huà huà hé lǚxíng.
135 你去过中国吗? Bạn đã đi qua Trung Quốc chưa? Nǐ qùguò zhōngguó ma?
136 是的,我去过中国。 Vâng, tôi đã đi qua Trung Quốc. Shì de, wǒ qùguò zhōngguó.
137 你想去哪个国家旅行? Bạn muốn đi du lịch đến quốc gia nào? Nǐ xiǎng qù nǎge guójiā lǚxíng?
138 我想去日本旅行。 Tôi muốn đi du lịch đến Nhật Bản. Wǒ xiǎng qù rìběn lǚxíng.
139 你住在这个城市多久了? Bạn đã sống trong thành phố này bao lâu rồi? Nǐ zhù zài zhège chéngshì duōjiǔle?
140 我住在这个城市已经五年了。 Tôi đã sống trong thành phố này năm năm rồi. Wǒ zhù zài zhège chéngshì yǐjīng wǔ niánle.
141 我会给你一个建议。 Tôi sẽ đưa ra một lời khuyên cho bạn. Wǒ huì gěi nǐ yīgè jiànyì.
142 你喜欢听音乐吗? Bạn thích nghe nhạc không? Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma?
143 是的,我喜欢听音乐。 Vâng, tôi thích nghe nhạc. Shì de, wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
144 我会为你祝福。 Tôi sẽ cầu chúc cho bạn. Wǒ huì wèi nǐ zhùfú.
145 是的,我会游泳。 Vâng, tôi biết bơi. Shì de, wǒ huì yóuyǒng.
146 我想去法国旅行。 Tôi muốn đi du lịch đến Pháp. Wǒ xiǎng qù fàguó lǚxíng.
147 我住在这个城市已经三年了。 Tôi đã sống trong thành phố này ba năm rồi. Wǒ zhù zài zhège chéngshì yǐjīng sān niánle.
148 你在这个城市住了多久了? Bạn đã sống trong thành phố này bao lâu rồi? Nǐ zài zhège chéngshì zhùle duōjiǔle?
149 我住在这个城市已经四年了。 Tôi đã sống trong thành phố này bốn năm rồi. Wǒ zhù zài zhège chéngshì yǐjīng sì niánle.
150 这个地方很美丽。 Nơi này rất đẹp. Zhège dìfāng hěn měilì.
151 你会说其他语言吗? Bạn biết nói ngôn ngữ khác không? Nǐ huì shuō qítā yǔyán ma?
152 是的,我会说英语和法语。 Vâng, tôi biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp. Shì de, wǒ huì shuō yīngyǔ hé fǎyǔ.
153 你去过其他国家吗? Bạn đã đi qua các quốc gia khác chưa? Nǐ qùguò qítā guójiā ma?
154 是的,我去过越南和日本。 Vâng, tôi đã đi qua Việt Nam và Nhật Bản. Shì de, wǒ qùguò yuènán hé rìběn.
155 你会弹钢琴吗? Bạn biết chơi piano không? Nǐ huì dàn gāngqín ma?
156 不会,我不会弹钢琴。 Không, tôi không biết chơi piano. Bù huì, wǒ bù huì dàn gāngqín.
157 你想吃什么? Bạn muốn ăn gì? Nǐ xiǎng chī shénme?
158 我想吃火锅。 Tôi muốn ăn lẩu. Wǒ xiǎng chī huǒguō.
159 我家有四口人。 Gia đình tôi có bốn người. Wǒjiā yǒu sì kǒu rén.
160 这个问题很有挑战性。 Câu hỏi này thách thức. Zhège wèntí hěn yǒu tiǎozhàn xìng.
161 我们明天见面吧。 Chúng ta gặp nhau vào ngày mai nhé. Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba.
162 这个地方很有历史。 Nơi này có lịch sử đặc biệt. Zhège dìfāng hěn yǒu lìshǐ.
163 谢谢你的理解。 Cảm ơn bạn đã hiểu. Xièxiè nǐ de lǐjiě.
164 我喜欢跳舞。 Tôi thích khiêu vũ. Wǒ xǐhuān tiàowǔ.
165 你喜欢吃咸的吗? Bạn thích ăn đồ mặn không? Nǐ xǐhuān chī xián de ma?
166 不,我不喜欢吃咸的。 Không, tôi không thích ăn đồ mặn. Bù, wǒ bù xǐhuān chī xián de.
167 请你帮我一个忙。 Làm ơn giúp tôi một việc. Qǐng nǐ bāng wǒ yīgè máng.
168 好的,我会帮你的。 Được, tôi sẽ giúp bạn. Hǎo de, wǒ huì bāng nǐ de.
169 我想去意大利旅行。 Tôi muốn đi du lịch đến Ý. Wǒ xiǎng qù yìdàlì lǚxíng.
170 我住在这个城市已经两年了。 Tôi đã sống trong thành phố này hai năm rồi. Wǒ zhù zài zhège chéngshì yǐjīng liǎng niánle.
171 这个问题很有意思。 Câu hỏi này rất thú vị. Zhège wèntí hěn yǒuyìsi.
172 我们一起学习吧。 Chúng ta học cùng nhau nhé. Wǒmen yīqǐ xuéxí ba.
173 这个地方很安静。 Nơi này rất yên tĩnh. Zhège dìfāng hěn ānjìng.
174 谢谢你的支持。 Cảm ơn vì sự hỗ trợ của bạn. Xièxiè nǐ de zhīchí.
175 我喜欢阅读。 Tôi thích đọc sách. Wǒ xǐhuān yuèdú.
176 好的,我会给你一些建议。 Được, tôi sẽ đưa ra một số lời khuyên cho bạn. Hǎo de, wǒ huì gěi nǐ yīxiē jiànyì.
177 这个问题很复杂。 Câu hỏi này rất phức tạp. Zhège wèntí hěn fùzá.
178 你为什么这么肯定? Tại sao bạn lại chắc chắn như vậy? Nǐ wèishéme zhème kěndìng?
179 我非常赞同你的观点。 Tôi rất đồng ý với quan điểm của bạn. Wǒ fēicháng zàntóng nǐ de guāndiǎn.
180 我无法集中注意力。 Tôi không thể tập trung. Wǒ wúfǎ jízhōng zhùyì lì.
181 他的回答让我很困惑。 Câu trả lời của anh ta làm tôi rất bối rối. Tā de huídá ràng wǒ hěn kùnhuò.
182 我很佩服你的勇气。 Tôi rất ngưỡng mộ lòng dũng cảm của bạn. Wǒ hěn pèifú nǐ de yǒngqì.
183 请你明确一下你的要求。 Làm ơn làm rõ yêu cầu của bạn. Qǐng nǐ míngquè yīxià nǐ de yāoqiú.
184 这本书的内容很有深度。 Nội dung cuốn sách này rất sâu sắc. Zhè běn shū de nèiróng hěn yǒu shēndù.
185 我会努力完成任务。 Tôi sẽ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ. Wǒ huì nǔlì wánchéng rènwù.
186 他的建议很实用。 Lời khuyên của anh ta rất hữu ích. Tā de jiànyì hěn shíyòng.
187 我们需要充分利用资源。 Chúng ta cần tận dụng tài nguyên một cách đầy đủ. Wǒmen xūyào chōngfèn lìyòng zīyuán.
188 这次会议的目的是什么? Mục đích của cuộc họp lần này là gì? Zhè cì huìyì de mùdì shì shénme?
189 我们需要制定一个详细的计划。 Chúng ta cần lập kế hoạch chi tiết. Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xiángxì de jìhuà.
190 我很感激你的帮助。 Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn. Wǒ hěn gǎnjī nǐ de bāngzhù.
191 请你介绍一下你的研究成果。 Làm ơn giới thiệu về thành quả nghiên cứu của bạn. Qǐng nǐ jièshào yīxià nǐ de yánjiū chéngguǒ.
192 我们需要改进工作效率。 Chúng ta cần cải thiện hiệu suất làm việc. Wǒmen xūyào gǎijìn gōngzuò xiàolǜ.
193 他是一个非常有能力的领导者。 Anh ta là một nhà lãnh đạo rất có năng lực. Tā shì yīgè fēicháng yǒu nénglì de lǐngdǎo zhě.
194 我们需要找到解决问题的方法。 Chúng ta cần tìm phương pháp giải quyết vấn đề. Wǒmen xūyào zhǎodào jiějué wèntí de fāngfǎ.
195 这个项目非常具有挑战性。 Dự án này rất có tính thách thức. Zhège xiàngmù fēicháng jùyǒu tiǎozhàn xìng.
196 我很欣赏你的观点。 Tôi rất đánh giá cao quan điểm của bạn. Wǒ hěn xīnshǎng nǐ de guāndiǎn.
197 请你提供更多细节。 Làm ơn cung cấp thêm chi tiết. Qǐng nǐ tígōng gèng duō xìjié.
198 我们需要改进团队合作。 Chúng ta cần cải thiện sự hợp tác nhóm. Wǒmen xūyào gǎijìn tuánduì hézuò.
199 这个问题需要深入研究。 Vấn đề này cần được nghiên cứu sâu hơn. Zhège wèntí xūyào shēnrù yánjiū.
200 我对这个计划不太乐观。 Tôi không quá lạc quan về kế hoạch này. Wǒ duì zhège jì huá bù tài yuè guān.
201 请你列举一些例子。 Hãy liệt kê một số ví dụ. Qǐng nǐ lièjǔ yīxiē lìzi.
202 我们需要加强沟通合作。 Chúng ta cần tăng cường giao tiếp và hợp tác. Wǒmen xūyào jiāqiáng gōutōng hézuò.
203 这个问题需要进一步探讨。 Vấn đề này cần được thảo luận sâu hơn. Zhège wèntí xūyào jìnyībù tàntǎo.
204 我们需要确保顺利完成目标。 Chúng ta cần đảm bảo hoàn thành mục tiêu một cách suôn sẻ. Wǒmen xūyào quèbǎo shùnlì wánchéng mùbiāo.
205 我对你的能力有很高的评价。 Tôi đánh giá cao năng lực của bạn. Wǒ duì nǐ de nénglì yǒu hěn gāo de píngjià.
206 请你解释一下你的观点。 Hãy giải thích quan điểm của bạn. Qǐng nǐ jiěshì yīxià nǐ de guāndiǎn.
207 我们需要遵守规定和制度。 Chúng ta cần tuân thủ quy định và quy chế. Wǒmen xūyào zūnshǒu guīdìng hé zhìdù.
208 这个问题需要我们共同努力解决。 Vấn đề này cần chúng ta cùng nhau nỗ lực để giải quyết. Zhège wèntí xūyào wǒmen gòngtóng nǔlì jiějué.
209 我很担心这个决定的后果。 Tôi rất lo lắng về hậu quả của quyết định này. Wǒ hěn dānxīn zhège juédìng de hòuguǒ.
210 请你给出一个明确的答复。 Làm ơn đưa ra một câu trả lời rõ ràng. Qǐng nǐ gěi chū yīgè míngquè de dáfù.
211 我们需要密切关注市场变化。 Chúng ta cần chú ý mật thiết đến biến đổi thị trường. Wǒmen xūyào mìqiè guānzhù shìchǎng biànhuà.
212 这个报告包含了详细数据。 Báo cáo này bao gồm dữ liệu chi tiết. Zhège bàogào bāohánle xiángxì shùjù.
213 我对这个想法表示怀疑。 Tôi bày tỏ sự nghi ngờ về ý tưởng này. Wǒ duì zhège xiǎngfǎ biǎoshì huáiyí.
214 请你给我一个建议。 Làm ơn cho tôi một lời khuyên. Qǐng nǐ gěi wǒ yīgè jiànyì.
215 我们需要加强项目管理。 Chúng ta cần tăng cường quản lý dự án. Wǒmen xūyào jiāqiáng xiàngmù guǎnlǐ.
216 这个问题需要专家的意见。 Vấn đề này cần ý kiến của các chuyên gia. Zhège wèntí xūyào zhuānjiā de yìjiàn.
217 我对你的进步感到骄傲。 Tôi tự hào về sự tiến bộ của bạn. Wǒ duì nǐ de jìnbù gǎndào jiāo’ào.
218 请你详细说明你的计划。 Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn. Qǐng nǐ xiángxì shuōmíng nǐ de jìhuà.
219 我们需要加大宣传力度。 Chúng ta cần tăng cường công tác quảng bá. Wǒmen xūyào jiā dà xuānchuán lìdù.
220 这个项目取得了显著的成果。 Dự án này đã đạt được thành tựu đáng kể. Zhège xiàngmù qǔdéle xiǎnzhù de chéngguǒ.
221 我们需要准备充分。 Chúng ta cần chuẩn bị kỹ lưỡng. Wǒmen xūyào zhǔnbèi chōngfèn.
222 请你给予我一些指导。 Làm ơn chỉ dẫn cho tôi một số điều. Qǐng nǐ jǐyǔ wǒ yīxiē zhǐdǎo.
223 我们需要制定一个明确的时间表。 Chúng ta cần lập một lịch trình rõ ràng. Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè míngquè de shíjiān biǎo.
224 这个问题需要我们共同努力解决。 Vấn đề này cần chúng ta cùng nhau nỗ lực để giải quyết. Zhège wèntí xūyào wǒmen gòngtóng nǔlì jiějué.
225 我很担心这个决定的后果。 Tôi rất lo lắng về hậu quả của quyết định này. Wǒ hěn dānxīn zhège juédìng de hòuguǒ.
226 请你给出一个明确的答复。 Làm ơn đưa ra một câu trả lời rõ ràng. Qǐng nǐ gěi chū yīgè míngquè de dáfù.
227 我们需要密切关注市场变化。 Chúng ta cần chú ý mật thiết đến biến đổi thị trường. Wǒmen xūyào mìqiè guānzhù shìchǎng biànhuà.
228 这个报告包含了详细数据。 Báo cáo này bao gồm dữ liệu chi tiết. Zhège bàogào bāohánle xiángxì shùjù.
229 我对这个想法表示怀疑。 Tôi bày tỏ sự nghi ngờ về ý tưởng này. Wǒ duì zhège xiǎngfǎ biǎoshì huáiyí.
230 请你给我一个建议。 Làm ơn cho tôi một lời khuyên. Qǐng nǐ gěi wǒ yīgè jiànyì.
231 我们需要加强项目管理。 Chúng ta cần tăng cường quản lý dự án. Wǒmen xūyào jiāqiáng xiàngmù guǎnlǐ.
232 这个问题需要专家的意见。 Vấn đề này cần ý kiến của các chuyên gia. Zhège wèntí xūyào zhuānjiā de yìjiàn.
233 我对你的进步感到骄傲。 Tôi tự hào về sự tiến bộ của bạn. Wǒ duì nǐ de jìnbù gǎndào jiāo’ào.
234 请你详细说明你的计划。 Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn. Qǐng nǐ xiángxì shuōmíng nǐ de jìhuà.
235 我们需要加大宣传力度。 Chúng ta cần tăng cường công tác quảng bá. Wǒmen xūyào jiā dà xuānchuán lìdù.
236 这个项目取得了显著的成果。 Dự án này đã đạt được thành tựu đáng kể. Zhège xiàngmù qǔdéle xiǎnzhù de chéngguǒ.
237 我们需要准备充分。 Chúng ta cần chuẩn bị kỹ lưỡng. Wǒmen xūyào zhǔnbèi chōngfèn.
238 请你给予我一些指导。 Làm ơn chỉ dẫn cho tôi một số điều. Qǐng nǐ jǐyǔ wǒ yīxiē zhǐdǎo.
239 我们需要制定一个明确的时间表。 Chúng ta cần lập một lịch trình rõ ràng. Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè míngquè de shíjiān biǎo.
240 这个问题需要我们共同努力解决。 Vấn đề này cần chúng ta cùng nhau nỗ lực để giải quyết. Zhège wèntí xūyào wǒmen gòngtóng nǔlì jiějué.
241 我很担心这个决定的后果。 Tôi rất lo lắng về hậu quả của quyết định này. Wǒ hěn dānxīn zhège juédìng de hòuguǒ.
242 请你给出一个明确的答复。 Làm ơn đưa ra một câu trả lời rõ ràng. Qǐng nǐ gěi chū yīgè míngquè de dáfù.
243 我们需要密切关注市场变化。 Chúng ta cần chú ý mật thiết đến biến đổi thị trường. Wǒmen xūyào mìqiè guānzhù shìchǎng biànhuà.
244 这个报告包含了详细数据。 Báo cáo này bao gồm dữ liệu chi tiết. Zhège bàogào bāohánle xiángxì shùjù.
245 我对这个想法表示怀疑。 Tôi bày tỏ sự nghi ngờ về ý tưởng này. Wǒ duì zhège xiǎngfǎ biǎoshì huáiyí.
246 请你给我一个建议。 Làm ơn cho tôi một lời khuyên. Qǐng nǐ gěi wǒ yīgè jiànyì.
247 我们需要加强项目管理。 Chúng ta cần tăng cường quản lý dự án. Wǒmen xūyào jiāqiáng xiàngmù guǎnlǐ.
248 这个问题需要专家的意见。 Vấn đề này cần ý kiến của các chuyên gia. Zhège wèntí xūyào zhuānjiā de yìjiàn.
249 我对你的进步感到骄傲。 Tôi tự hào về sự tiến bộ của bạn. Wǒ duì nǐ de jìnbù gǎndào jiāo’ào.
250 请你详细说明你的计划。 Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn. Qǐng nǐ xiángxì shuōmíng nǐ de jìhuà.
251 我们需要加大宣传力度。 Chúng ta cần tăng cường công tác quảng bá. Wǒmen xūyào jiā dà xuānchuán lìdù.
252 这个项目取得了显著的成果。 Dự án này đã đạt được thành tựu đáng kể. Zhège xiàngmù qǔdéle xiǎnzhù de chéngguǒ.
253 我们需要准备充分。 Chúng ta cần chuẩn bị kỹ lưỡng. Wǒmen xūyào zhǔnbèi chōngfèn.
254 请你给予我一些指导。 Làm ơn chỉ dẫn cho tôi một số điều. Qǐng nǐ jǐyǔ wǒ yīxiē zhǐdǎo.

Học tiếng Trung là một hành trình thú vị và bổ ích, đặc biệt khi bạn có cơ hội học tại một trung tâm đào tạo hàng đầu như ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với cam kết chất lượng đào tạo tốt nhất Việt Nam, ChineMaster sẽ truyền cảm hứng và đưa bạn vào một hành trình học tiếng Trung đầy thăng trầm nhưng đồng thời cực kỳ thú vị.

Bài giảng số 2 do thầy Vũ trực tiếp truyền tải qua kênh YouTube của ChineMaster là một tài nguyên học tập đáng giá không thể bỏ qua. Thầy Vũ, một giảng viên có kinh nghiệm và tâm huyết, sẽ dẫn dắt bạn qua những bước đầu tiên trong việc học tiếng Trung. Với phong cách giảng dạy sinh động và đầy tình yêu cho ngôn ngữ, thầy Vũ đảm bảo rằng bạn sẽ không chỉ học được kiến thức vững vàng, mà còn trải nghiệm một quá trình học vô cùng thú vị.

ChineMaster là một trung tâm tiếng Trung với chất lượng đào tạo hàng đầu tại Việt Nam. Họ không chỉ tập trung vào việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết, mà còn đảm bảo rằng bạn hiểu rõ văn hóa và tư duy Trung Quốc thông qua việc học ngôn ngữ này. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu học phong phú, ChineMaster tạo điều kiện tối ưu để bạn tiến bộ một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Nếu bạn muốn khám phá thế giới tiếng Trung, hãy tham gia ngay vào ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với bài giảng số 2 của thầy Vũ trên kênh YouTube, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về cách học tiếng Trung tại trung tâm này. Không chỉ giúp bạn tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng, ChineMaster còn tạo cảm hứng và niềm đam mê trong việc học ngôn ngữ này.

Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Trung cùng ChineMaster và thầy Vũ ngay hôm nay! Đăng ký khóa học và truy cập vào kênh YouTube của trung tâm để không bỏ lỡ bất kỳ bài giảng quan trọng nào. ChineMaster cam kết đem đến cho bạn một trải nghiệm học tập đáng nhớ và mang lại những kỹ năng ngôn ngữ vững chắc để thành công trong tương lai.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là trung tâm tiếng Trung ChineMaster được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9. Đây là địa chỉ học tiếng Trung tốt nhất Quận Thanh Xuân Hà Nội.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9, là một trung tâm uy tín đặt tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chất lượng đào tạo cao, trung tâm đã khẳng định vị thế là địa chỉ học tiếng Trung hàng đầu trong khu vực này.

Đặc điểm nổi bật của trung tâm tiếng Trung ChineMaster là:

  • Chất lượng giảng dạy: Trung tâm cam kết cung cấp chương trình học chất lượng cao, tuân thủ chuẩn quốc tế HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi – Kỳ thi Trình độ tiếng Trung Quốc). Giáo viên tận tâm, giàu kinh nghiệm sẽ giúp học viên nắm vững kiến thức ngôn ngữ và phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện.
  • Phương pháp đào tạo đa dạng: Trung tâm áp dụng các phương pháp đào tạo hiện đại và linh hoạt, phù hợp với nhu cầu và trình độ của từng học viên. Đồng thời, trung tâm cũng chú trọng rèn luyện khả năng giao tiếp thực tế và ứng dụng ngôn ngữ vào cuộc sống hàng ngày.
  • Tài liệu và công nghệ học tập tiên tiến: ChineMaster cung cấp tài liệu học phong phú, được chọn lọc kỹ càng từ các nguồn đáng tin cậy. Đồng thời, trung tâm sử dụng công nghệ tiên tiến trong quá trình giảng dạy, nhằm tạo điều kiện học tập hiệu quả và tương tác đa chiều giữa giáo viên và học viên.
  • Môi trường học tập thân thiện: Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tạo điều kiện học tập thân thiện, trang bị các phòng học hiện đại, tiện nghi và thoải mái. Điều này giúp học viên tập trung vào việc học và tạo ra môi trường đáng mơ ước để tiến bộ trong việc học tiếng Trung.
  • Đa dạng khóa học: Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ và mục tiêu học tập của học viên. Bên cạnh đó, ChineMaster cũng tổ chức các khóa học ôn thi HSK và các khóa học chuyên đề như kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu, viết luận và ngữ pháp tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân là địa chỉ tin cậy để học và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn. Với cam kết chất lượng và sự tận tâm của đội ngũ giáo viên, bạn sẽ có môi trường học tập tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình trong việc học tiếng Trung.

Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung tin cậy và chất lượng tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội? Hãy để Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ lý tưởng để bạn học và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình!

Tại ChineMaster, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một môi trường học tập đẳng cấp với những ưu điểm nổi bật:

Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp: Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt huyết, ChineMaster đảm bảo bạn sẽ được học từ những người thầy có tay nghề cao, luôn sẵn lòng hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập.

Chương trình học đa dạng: ChineMaster cung cấp các khóa học tiếng Trung phong phú từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ và mục tiêu học tập của học viên. Bạn có thể lựa chọn khóa học ôn thi HSK, khóa học giao tiếp, khóa học chuyên đề và nhiều hơn nữa.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: ChineMaster áp dụng các phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Bạn sẽ được tham gia vào các hoạt động tương tác, trò chuyện, và thực hành thực tế để phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện và tự tin.

Môi trường học tập tạo động lực: ChineMaster tạo ra một môi trường học tập thân thiện, năng động và sáng tạo. Bạn sẽ được tương tác với các bạn học viên khác, tham gia vào các buổi thảo luận, hoạt động nhóm và các sự kiện văn hóa Trung Quốc để trải nghiệm ngôn ngữ trong một cộng đồng học tập sôi động.

Công nghệ học tập tiên tiến: ChineMaster sử dụng công nghệ hiện đại trong quá trình giảng dạy, bao gồm tài liệu học trực tuyến, video, âm thanh và phần mềm tương tác. Điều này giúp bạn tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả và linh hoạt, tận dụng tối đa thời gian học của mình.

Hãy đến với ChineMaster và trải nghiệm sự chuyên nghiệp, chất lượng và sự phấn khởi trong việc học tiếng Trung. Hãy khám phá tiềm năng của bạn và đạt được mục tiêu học tập tiếng Trung cùng chúng tôi. Hãy đăng ký ngay để bắt đầu hành trình học tập đầy thú vị và thành công!

Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983