Home Học tiếng Trung giao tiếp Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 6

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 6

0
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 6
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 6

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 6 Thầy Vũ chủ nhiệm

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 6 tiếp tục chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và tiếng Trung HSKK điểm cao theo bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Giáo viên chủ nhiệm: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 1

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 2

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 3

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 4

Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 5

Nội dung giáo án chi tiết toàn bộ bài giảng trên lớp Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội bài 6 do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm.

Chương Trình Đào Tạo Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu: Hành Trình Khám Phá Ngôn Ngữ Trung Quốc

Nguyễn Minh Vũ – Chuyên Gia Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và Tiếng Trung HSKK Điểm Cao

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Đổi Tiền Tại Ngân Hàng

  1. 我想要兑换美元。 (Wǒ xiǎng yào duìhuàn měiyuán.) – Tôi muốn đổi đô la Mỹ.
  2. 请问这里可以兑换外币吗? (Qǐngwèn zhèlǐ kěyǐ duìhuàn wàibì ma?) – Xin hỏi ở đây có thể đổi tiền ngoại tệ không?
  3. 我想兑换人民币。 (Wǒ xiǎng duìhuàn rénmínbì.) – Tôi muốn đổi tiền nhân dân tệ.
  4. 你们的兑换率是多少? (Nǐmen de duìhuàn lǜ shì duōshǎo?) – Tỷ giá đổi của bạn là bao nhiêu?
  5. 我要兑换一百美元。 (Wǒ yào duìhuàn yībǎi měiyuán.) – Tôi muốn đổi một trăm đô la Mỹ.
  6. 能帮我换一些小面额的人民币吗? (Néng bāng wǒ huàn yīxiē xiǎo miàn’é de rénmínbì ma?) – Có thể giúp tôi đổi một số tờ nhỏ của tiền nhân dân tệ không?
  7. 请给我一些零钞。 (Qǐng gěi wǒ yīxiē língchāo.) – Xin cho tôi một số tiền mặt nhỏ.
  8. 我想换成十元人民币的零钞。 (Wǒ xiǎng huàn chéng shí yuán rénmínbì de língchāo.) – Tôi muốn đổi thành tiền mặt nhỏ của mười nhân dân tệ.
  9. 请帮我兑换五千日元。 (Qǐng bāng wǒ duìhuàn wǔqiān rìyuán.) – Xin hãy giúp tôi đổi năm ngàn yên Nhật.
  10. 这是我的护照和银行卡。 (Zhè shì wǒ de hùzhào hé yínháng kǎ.) – Đây là hộ chiếu và thẻ ngân hàng của tôi.
  11. 你们接受外币兑换吗? (Nǐmen jiēshòu wàibì duìhuàn ma?) – Bạn có chấp nhận đổi tiền ngoại tệ không?
  12. 我想要换一些零钞。 (Wǒ xiǎng yào huàn yīxiē língchāo.) – Tôi muốn đổi một ít tiền mặt.
  13. 我可以用信用卡来兑换吗? (Wǒ kěyǐ yòng xìnyòng kǎ lái duìhuàn ma?) – Tôi có thể dùng thẻ tín dụng để đổi tiền không?
  14. 请问兑换货币需要手续费吗? (Qǐngwèn duìhuàn huòbì xūyào shǒuxù fèi ma?) – Xin hỏi việc đổi tiền có mất phí giao dịch không?
  15. 我要换成小面额的钞票。 (Wǒ yào huàn chéng xiǎo miàn’é de chāo piào.) – Tôi muốn đổi thành các tờ tiền mệnh giá nhỏ.
  16. 请问你们有哪些纸币面额? (Qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē zhǐbì miàn’é?) – Xin hỏi bạn có những mệnh giá tiền giấy nào?
  17. 我可以兑换五千欧元吗? (Wǒ kěyǐ duìhuàn wǔqiān ōuyuán ma?) – Tôi có thể đổi năm ngàn euro không?
  18. 你们有哪些兑换的选项? (Nǐmen yǒu nǎxiē duìhuàn de xuǎnxiàng?) – Bạn có những lựa chọn đổi tiền nào?
  19. 我能在这里兑换人民币吗? (Wǒ néng zài zhèlǐ duìhuàn rénmínbì ma?) – Tôi có thể đổi tiền nhân dân tệ ở đây không?
  20. 请问你们今天的汇率是多少? (Qǐngwèn nǐmen jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?) – Xin hỏi tỷ giá hôm nay là bao nhiêu?
  21. 请问这里有没有外币兑换的限额? (Qǐngwèn zhèlǐ yǒu méiyǒu wàibì duìhuàn de xiàn’é?) – Xin hỏi có giới hạn đổi tiền ngoại tệ ở đây không?
  22. 我要换一些五十元人民币的零钞。 (Wǒ yào huàn yīxiē wǔshí yuán rénmínbì de língchāo.) – Tôi muốn đổi một ít tiền mặt của năm mươi nhân dân tệ.
  23. 你们接受欧元吗? (Nǐmen jiēshòu ōuyuán ma?) – Bạn có chấp nhận euro không?
  24. 我可以在这里兑换人民币吗? (Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ duìhuàn rénmínbì ma?) – Tôi có thể đổi tiền nhân dân tệ ở đây không?
  25. 请问这里有兑换货币的窗口吗? (Qǐngwèn zhèlǐ yǒu duìhuàn huòbì de chuāngkǒu ma?) – Xin hỏi có quầy đổi tiền ngoại tệ ở đây không?
  26. 我需要换一些美元的纸币。 (Wǒ xūyào huàn yīxiē měiyuán de zhǐbì.) – Tôi cần đổi một ít tiền giấy của đô la Mỹ.
  27. 我要换成一百欧元。 (Wǒ yào huàn chéng yībǎi ōuyuán.) – Tôi muốn đổi thành một trăm euro.
  28. 请问你们的兑换率是多少? (Qǐngwèn nǐmen de duìhuàn lǜ shì duōshǎo?) – Xin hỏi tỷ giá đổi của bạn là bao nhiêu?
  29. 我可以用现金来兑换吗? (Wǒ kěyǐ yòng xiànjīn lái duìhuàn ma?) – Tôi có thể dùng tiền mặt để đổi tiền không?
  30. 这里能兑换港币吗? (Zhèlǐ néng duìhuàn gǎngbì ma?) – Ở đây có thể đổi tiền Hồng Kông không?
  31. 我要兑换五百英镑。 (Wǒ yào duìhuàn wǔbǎi yīngbàng.) – Tôi muốn đổi năm trăm bảng Anh.
  32. 请问你们有没有限制兑换的金额? (Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu xiànzhì duìhuàn de jīn’é?) – Xin hỏi bạn có giới hạn số tiền đổi không?
  33. 我可以用人民币来兑换美元吗? (Wǒ kěyǐ yòng rénmínbì lái duìhuàn měiyuán ma?) – Tôi có thể dùng tiền nhân dân tệ để đổi đô la Mỹ không?
  34. 请问你们能帮我兑换五千日元吗? (Qǐngwèn nǐmen néng bāng wǒ duìhuàn wǔqiān rìyuán ma?) – Xin hỏi bạn có thể giúp tôi đổi năm ngàn yên Nhật không?
  35. 我需要换一些澳大利亚元的现金。 (Wǒ xūyào huàn yīxiē àodàlìyà yuán de xiànjīn.) – Tôi cần đổi một ít tiền mặt của đô la Australia.
  36. 请问这里的外币兑换服务是24小时吗? (Qǐngwèn zhèlǐ de wàibì duìhuàn fúwù shì 24 xiǎoshí ma?) – Xin hỏi dịch vụ đổi tiền ngoại tệ ở đây có phục vụ 24 giờ không?
  37. 我可以在这里兑换加拿大元吗? (Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ duìhuàn jiānádà yuán ma?) – Tôi có thể đổi tiền đô la Canada ở đây không?
  38. 我要兑换一些零钞,方便一点。 (Wǒ yào duìhuàn yīxiē língchāo, fāngbiàn yīdiǎn.) – Tôi muốn đổi một ít tiền mặt, dễ dàng hơn.
  39. 请问你们有没有外币兑换的优惠活动? (Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu wàibì duìhuàn de yōuhuì huódòng?) – Xin hỏi có chương trình ưu đãi đổi tiền ngoại tệ không?
  40. 我想换成一百加拿大元。 (Wǒ xiǎng huàn chéng yībǎi jiānádà yuán.) – Tôi muốn đổi thành một trăm đô la Canada.
  41. 你们提供哪些支付方式来兑换货币? (Nǐmen tígōng nǎxiē zhīfù fāngshì lái duìhuàn huòbì?) – Bạn cung cấp những phương thức thanh toán nào để đổi tiền?
  42. 我需要兑换一些日元。 (Wǒ xūyào duìhuàn yīxiē rìyuán.) – Tôi cần đổi một ít tiền Nhật.
  43. 请问你们接受哪些货币兑换? (Qǐngwèn nǐmen jiēshòu nǎxiē huòbì duìhuàn?) – Xin hỏi bạn chấp nhận đổi loại tiền nào?
  44. 我要换一些十元纸币。 (Wǒ yào huàn yīxiē shí yuán zhǐbì.) – Tôi muốn đổi một ít tiền giấy của mười nhân dân tệ.
  45. 请问这里的外币兑换服务需要预约吗? (Qǐngwèn zhèlǐ de wàibì duìhuàn fúwù xūyào yùyuē ma?) – Xin hỏi dịch vụ đổi tiền ngoại tệ ở đây có cần đặt trước không?
  46. 我可以在这里兑换人民币成加拿大元吗? (Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ duìhuàn rénmínbì chéng jiānádà yuán ma?) – Tôi có thể đổi tiền nhân dân tệ thành đô la Canada ở đây không?
  47. 你们有提供旅行支票兑换吗? (Nǐmen yǒu tígōng lǚxíng zhīpiào duìhuàn ma?) – Bạn có cung cấp dịch vụ đổi séc du lịch không?
  48. 我要兑换一些二十欧元的纸币。 (Wǒ yào duìhuàn yīxiē èrshí ōuyuán de zhǐbì.) – Tôi muốn đổi tiền giấy của hai mươi euro.
  49. 请问你们能帮我兑换一些英镑吗? (Qǐngwèn nǐmen néng bāng wǒ duìhuàn yīxiē yīngbàng ma?) – Xin hỏi bạn có thể giúp tôi đổi tiền bảng Anh không?
  50. 这里有兑换货币的自动柜员机吗? (Zhèlǐ yǒu duìhuàn huòbì de zìdòng guìyuán jī ma?) – Ở đây có máy ATM đổi tiền ngoại tệ không?

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua Sắm Tại Trung Tâm Thương Mại

  1. 我在寻找一家购物中心。 (Wǒ zài xúnzhǎo yījiā gòuwù zhōngxīn.) – Tôi đang tìm một trung tâm mua sắm.
  2. 请问附近有什么购物中心吗? (Qǐngwèn fùjìn yǒu shénme gòuwù zhōngxīn ma?) – Xin hỏi gần đây có trung tâm mua sắm nào không?
  3. 我想要买一些衣服。 (Wǒ xiǎng yào mǎi yīxiē yīfu.) – Tôi muốn mua một số quần áo.
  4. 我需要找一家鞋店。 (Wǒ xūyào zhǎo yījiā xié diàn.) – Tôi cần tìm một cửa hàng giày.
  5. 我喜欢这双鞋,请问还有我的尺码吗? (Wǒ xǐhuān zhè shuāng xié, qǐngwèn hái yǒu wǒ de chǐmǎ ma?) – Tôi thích đôi giày này, xin hỏi còn có size của tôi không?
  6. 这个商场有多少层楼? (Zhè gè shāngchǎng yǒu duōshǎo céng lóu?) – Trung tâm thương mại này có bao nhiêu tầng?
  7. 请问卫生间在哪里? (Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?) – Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
  8. 你们有会员卡吗? (Nǐmen yǒu huìyuán kǎ ma?) – Bạn có thẻ thành viên không?
  9. 这里有特价商品吗? (Zhèlǐ yǒu tèjià shāngpǐn ma?) – Ở đây có hàng hóa giảm giá không?
  10. 我可以刷信用卡吗? (Wǒ kěyǐ shuā xìnyòng kǎ ma?) – Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  11. 这个购物中心有什么品牌? (Zhè gè gòuwù zhōngxīn yǒu shénme pǐnpái?) – Trung tâm mua sắm này có những thương hiệu gì?
  12. 我想要购买一些化妆品。 (Wǒ xiǎng yào gòumǎi yīxiē huàzhuāngpǐn.) – Tôi muốn mua một số sản phẩm trang điểm.
  13. 请问这里有打折活动吗? (Qǐngwèn zhèlǐ yǒu dǎzhé huódòng ma?) – Xin hỏi có chương trình giảm giá ở đây không?
  14. 我在找一家卖电子产品的店。 (Wǒ zài zhǎo yījiā mài diànzǐ chǎnpǐn de diàn.) – Tôi đang tìm một cửa hàng bán sản phẩm điện tử.
  15. 我可以试穿这双鞋吗? (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè shuāng xié ma?) – Tôi có thể thử đôi giày này không?
  16. 这里有可选颜色吗? (Zhèlǐ yǒu kě xuǎn yánsè ma?) – Ở đây có các màu sắc để lựa chọn không?
  17. 请问这里的退货政策是什么? (Qǐngwèn zhèlǐ de tuìhuò zhèngcè shì shénme?) – Xin hỏi chính sách trả hàng ở đây là gì?
  18. 我可以用支付宝付款吗? (Wǒ kěyǐ yòng zhīfùbǎo fùkuǎn ma?) – Tôi có thể thanh toán bằng Alipay không?
  19. 请问我可以开发票吗? (Qǐngwèn wǒ kěyǐ kāi fāpiào ma?) – Xin hỏi tôi có thể xin hóa đơn không?
  20. 我想买一些纪念品作为礼物。 (Wǒ xiǎng mǎi yīxiē jìniànpǐn zuòwéi lǐwù.) – Tôi muốn mua một số đồ lưu niệm để làm quà.
  21. 你知道这个商场今天的营业时间吗? (Nǐ zhīdào zhè gè shāngchǎng jīntiān de yíngyè shíjiān ma?) – Bạn có biết thời gian mở cửa của trung tâm thương mại hôm nay không?
  22. 我想要买一本书。 (Wǒ xiǎng yào mǎi yī běn shū.) – Tôi muốn mua một quyển sách.
  23. 请问这里有没有打折的品牌? (Qǐngwèn zhèlǐ yǒu méiyǒu dǎzhé de pǐnpái?) – Xin hỏi có thương hiệu nào đang giảm giá ở đây không?
  24. 这里有包装服务吗? (Zhèlǐ yǒu bāozhuāng fúwù ma?) – Ở đây có dịch vụ đóng gói không?
  25. 我在找一个适合办公室的椅子。 (Wǒ zài zhǎo yī gè shìhé bàngōngshì de yǐzi.) – Tôi đang tìm một cái ghế phù hợp cho văn phòng.
  26. 请问这个牌子的质量如何? (Qǐngwèn zhè gè páizi de zhìliàng rúhé?) – Xin hỏi chất lượng của thương hiệu này thế nào?
  27. 我可以试穿这件衣服吗? (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn yīfu ma?) – Tôi có thể thử quần áo này không?
  28. 你知道这里哪里有餐厅吗? (Nǐ zhīdào zhèlǐ nǎlǐ yǒu cāntīng ma?) – Bạn có biết ở đây có nhà hàng nào không?
  29. 这里有卖手表的地方吗? (Zhèlǐ yǒu mài shǒubiǎo de dìfāng ma?) – Ở đây có nơi bán đồng hồ không?
  30. 我喜欢这个颜色,请问还有其他颜色吗? (Wǒ xǐhuān zhè gè yánsè, qǐngwèn hái yǒu qítā yánsè ma?) – Tôi thích màu này, xin hỏi còn màu khác không?
  31. 我在找一些适合运动的鞋子。 (Wǒ zài zhǎo yīxiē shìhé yùndòng de xiézi.) – Tôi đang tìm một đôi giày phù hợp cho việc tập thể dục.
  32. 这个商场的停车费是多少? (Zhè gè shāngchǎng de tíngchē fèi shì duōshǎo?) – Phí đỗ xe của trung tâm thương mại này là bao nhiêu?
  33. 我想购买一个手机。 (Wǒ xiǎng gòumǎi yīgè shǒujī.) – Tôi muốn mua một chiếc điện thoại.
  34. 请问这个产品有保修吗? (Qǐngwèn zhè gè chǎnpǐn yǒu bǎoxiū ma?) – Xin hỏi sản phẩm này có bảo hành không?
  35. 我需要买一些家居用品。 (Wǒ xūyào mǎi yīxiē jiājū yòngpǐn.) – Tôi cần mua một số đồ gia dụng.
  36. 你们有会员卡优惠吗? (Nǐmen yǒu huìyuán kǎ yōuhuì ma?) – Bạn có ưu đãi từ thẻ thành viên không?
  37. 我想买一些礼物送给朋友。 (Wǒ xiǎng mǎi yīxiē lǐwù sòng gěi péngyǒu.) – Tôi muốn mua một số quà để tặng cho bạn.
  38. 这个商场有哪些餐厅供选择? (Zhè gè shāngchǎng yǒu nǎxiē cāntīng gòng xuǎnzé?) – Trung tâm thương mại này có những nhà hàng nào để lựa chọn?
  39. 我可以退换这个商品吗? (Wǒ kěyǐ tuìhuàn zhè gè shāngpǐn ma?) – Tôi có thể trả lại hoặc đổi sản phẩm này không?
  40. 请问这里有卖首饰的店吗? (Qǐngwèn zhèlǐ yǒu mài shǒushì de diàn ma?) – Xin hỏi ở đây có cửa hàng bán trang sức không?
  41. 请问这个商场有停车服务吗? (Qǐngwèn zhè gè shāngchǎng yǒu tíngchē fúwù ma?) – Xin hỏi trung tâm thương mại này có dịch vụ đỗ xe không?
  42. 我需要找一些家居装饰品。 (Wǒ xūyào zhǎo yīxiē jiājū zhuāngshìpǐn.) – Tôi cần tìm một số đồ trang trí nhà cửa.
  43. 你知道这个商场的楼层布局吗? (Nǐ zhīdào zhè gè shāngchǎng de lóucéng bùjú ma?) – Bạn có biết cấu trúc tầng của trung tâm thương mại này không?
  44. 我想要买一些零食。 (Wǒ xiǎng yào mǎi yīxiē língshí.) – Tôi muốn mua một số đồ ăn nhẹ.
  45. 请问这个商品有没有换货的政策? (Qǐngwèn zhè gè shāngpǐn yǒu méiyǒu huàn huò de zhèngcè?) – Xin hỏi sản phẩm này có chính sách đổi hàng không?
  46. 我在找一个适合上班穿的衬衫。 (Wǒ zài zhǎo yīgè shìhé shàngbān chuān de chènshān.) – Tôi đang tìm một chiếc áo sơ mi phù hợp để mặc đi làm.
  47. 请问这个商场有没有儿童游乐区? (Qǐngwèn zhè gè shāngchǎng yǒu méiyǒu értóng yóulè qū?) – Xin hỏi trung tâm thương mại có khu vui chơi cho trẻ em không?
  48. 我可以用支付宝付款吗? (Wǒ kěyǐ yòng zhīfùbǎo fùkuǎn ma?) – Tôi có thể thanh toán bằng Alipay không?
  49. 这个商品有没有保修? (Zhè gè shāngpǐn yǒu méiyǒu bǎoxiū?) – Sản phẩm này có bảo hành không?
  50. 请问这个商场有免费的Wi-Fi吗? (Qǐngwèn zhè gè shāngchǎng yǒu miǎnfèi de Wi-Fi ma?) – Xin hỏi trung tâm thương mại có Wi-Fi miễn phí không?

Tiếng Trung Quốc không chỉ là một ngôn ngữ mà còn là cửa ngõ đến văn hóa, lịch sử và kinh tế của một trong những quốc gia lớn nhất thế giới. Chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản dành cho người mới bắt đầu đã được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và tiếng Trung HSKK điểm cao.

Giới Thiệu Ngôn Ngữ và Bản Đồ Chữ Hán: Chương trình bắt đầu với việc giới thiệu ngôn ngữ, cấu trúc câu, và quan trọng nhất là bản đồ chữ Hán. Học viên sẽ hiểu cách xây dựng và phân tích các chữ cái, từ vựng cơ bản.

Ngữ Pháp Cơ Bản: Không thể thiếu phần ngữ pháp. Học viên sẽ học cách sử dụng thì, từ loại, cấu trúc câu đơn giản để tạo nên các câu hỏi và câu trả lời thông thường trong giao tiếp hàng ngày.

Từ Vựng Theo Chủ Đề: Chương trình sẽ tập trung vào từ vựng theo các chủ đề quen thuộc như gia đình, công việc, thời tiết, thực phẩm… để học viên có thể áp dụng ngay vào cuộc sống hàng ngày.

Kỹ Năng Nghe Hiểu và Nói: Học viên sẽ tham gia vào các hoạt động luyện nghe và nói, từ việc nghe và hiểu các cuộc hội thoại ngắn đến việc tự tin thể hiện ý kiến và câu chuyện bằng tiếng Trung.

Thực Hành Thông Qua Vai Trò: Chương trình sẽ giúp học viên thực hành qua các tình huống sống động như đi mua sắm, đặt bàn ăn, đối thoại với người địa phương… để giúp họ tự tin sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.

Chia Sẻ Văn Hóa Trung Quốc: Không thể tách biệt ngôn ngữ và văn hóa. Học viên sẽ được giới thiệu với những khía cạnh cơ bản của văn hóa Trung Quốc để hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ.

Xác Định Mục Tiêu Học Tập: Chương trình giáo dục dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển do Tác giả Nguyễn Minh Vũ chủ trì biên soạn. Học viên sẽ xác định mục tiêu cụ thể dựa trên từng quyển sách.

Học Tập Tự Chủ: Chương trình khuyến khích học viên trở thành người học chủ động, tìm hiểu bài học trước và tham gia vào các hoạt động thảo luận, thực hành trong lớp học.

Phát Triển Kỹ Năng Tự Học: Học viên sẽ không chỉ học ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng tự học, từ cách tìm kiếm tài liệu học tới cách tự đặt ra các mục tiêu học tập.

Chương trình này không chỉ là việc học một ngôn ngữ mới, mà còn là cơ hội mở ra cửa vào một thế giới mới, nơi học viên có thể tìm hiểu về lịch sử, văn hóa, và kinh tế của Trung Quốc.

Với sự hỗ trợ của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển, học viên sẽ có một nền tảng vững chắc để tiếp tục khám phá và phát triển khả năng tiếng Trung của mình trong tương lai.