Mục lục
Học tiếng Trung theo chủ đề Viếng thăm mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Học tiếng Trung theo chủ đề Viếng thăm là phần nội dung bài giảng chi tiết nằm trong bộ giáo án tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online. Mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online sẽ đăng rất nhiều bài giảng giao tiếp rất hay và hấp dẫn để gửi đến cho tất cả các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Những bạn nào muốn cải thiện kĩ năng giao tiếp cho bản thân thì hãy đến với chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ đến các bạn,hãy xem bài giảng qua link sau nhé.
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
Các bạn xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp Mong muốn
Bạn nào muốn cải thiện kĩ năng trong tiếng Trung giao tiếp thì hãy đăng kí lớp học tiếng Trung của Thầy Vũ tại Hà Nội để được học tại một môi trường học tiếng Trung cực kì hiệu quả nhé.
Đăng kí ngay lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Còn tại TPHCM bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp thì hãy đăng kì tại link sau nhé
Tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay nhé các bạn
Học tiếng Trung theo chủ đề mới nhất
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Viếng thăm – Thăm hỏi
Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề Viếng thăm – Thăm hỏi
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề Viếng thăm – Hỏi thăm
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Viếng thăm – Thăm hỏi
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Thăm | 拜访 | bài fǎng |
2 | Thăm | 拜会 | bài huì |
3 | Thăm | 看 | kàn |
4 | Hoan nghênh | 欢迎 | huān yíng |
5 | Cuộc hẹn | 约会 | yuē huì |
6 | Ngồi chơi | 坐坐 | zuò zuò |
7 | Mời | 请 | qǐng |
8 | Uống nước | 喝茶 | hē chá |
9 | Chậm bước | 慢走 | màn zǒu |
10 | Có rảnh | 有空 | yǒu kōng |
11 | Không có rảnh | 没空 | méi kōng |
12 | Phỏng vấn | 访问 | fǎng wèn |
13 | Tán gẫu | 聊天 | liáo tiān |
14 | Chờ đợi | 等候 | děng hòu |
15 | Tán chuyện | 串门 | chuàn mén |
16 | Làm khách | 做客 | zuò kè |
17 | Làm phiền | 打扰 | dǎ rǎo |
18 | Hỏi thăm | 问候 | wèn hòu |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Viếng thăm và Thăm hỏi
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề – Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng Thầy Vũ | Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề – Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung – Mẫu câu đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề |
1 | Tôi muốn đến thăm anh | 我想去看你 | wǒ xiǎng qù kàn nǐ |
2 | Tôi đợi anh tại nhà | 我在家等你 | wǒ zài jiā děng nǐ |
3 | Xin lỗi, tôi không rảnh | 对不起,我没空 | duì bù qǐ ,wǒ méi kōng |
4 | Mời vào | 请进 | qǐng jìn |
5 | Mời ngồi | 请坐 | qǐng zuò |
6 | Mời dùng nước | 请喝茶 | qǐng hē chá |
7 | Tôi phải về rồi | 我要走了 | wǒ yào zǒu le |
8 | Làm phiền anh quá | 太打扰你了 | tài dǎ rǎo nǐ le |
9 | Hoan nghênh bạn đến thăm | 欢迎你来做客 | huān yíng nǐ lái zuò kè |
10 | Xin cẩn thận | 请慢走 | qǐng màn zǒu |
11 | Anh quay về đi ( khỏi tiễn nữa) | 请回吧 | qǐng huí ba |
12 | Tôi muốn đến thăm anh vào ngày chủ nhật, anh có rảnh không? | 我想星期天去拜访你你有空吗? | wǒ xiǎng xīng qī tiān qù bài fǎng nǐ nǐ yǒu kōng ma ? |
13 | Rảnh, hoan nghênh bạn đến | 有空,欢迎你来 | yǒu kōng ,huān yíng nǐ lái |
14 | Nhà anh ở đâu? | 你家在哪儿? | nǐ jiā zài nǎr ? |
15 | Nhà tôi ở đường Nguyễn Huệ, quận Nhất | 我家在第一郡阮惠街 | wǒ jiā zài dì yī jun4 ruǎn huì jiē |
16 | Nhà anh số mấy? | 你家门牌几号? | nǐ jiā mén pái jǐ hào ? |
17 | Số 45, tôi chờ anh tại nhà | 45号。我在家等你 | 45hào 。wǒ zài jiā děng nǐ |
18 | Thời gian không còn sớm nữa tôi phải về đây | 时间不早了,我该走了 | shí jiān bù zǎo le ,wǒ gāi zǒu le |
19 | Bận cái gì chứ, ngồi chơi thêm tý đi | 忙什么呢,再坐坐吧 | máng shénme ne ,zài zuò zuò ba |
20 | Làm phiền anh lắm rồi | 太打扰你了 | tài dǎ rǎo nǐ le |
21 | Nói gì khách sáo thế, có rảnh thường đến nói chuyện chơi | 哪儿的话,有空常来聊天 | nǎr de huà ,yǒu kōng cháng lái liáo tiān |
22 | Tôi về đây, cảm ơn sự tiếp đón của anh | 我走了,谢谢你的招待 | wǒ zǒu le ,xiè xiè nǐ de zhāo dài |
23 | Đi cẩn thận | 慢走 | màn zǒu |
24 | Xin dừng bước, tạm biệt | 请回吧,再见 | qǐng huí ba ,zài jiàn |
25 | Tạm biệt | 再见 | zài jiàn |
26 | Chiều hôm nay bạn có rảnh không? | 今天下午你有空吗? | jīn tiān xià wǔ nǐ yǒu kōng ma ? |
27 | Xin lỗi, chiều nay tôi không rảnh, có việc gì không? | 对不起,今天下午我没空,有什么事吗? | duì bù qǐ ,jīn tiān xià wǔ wǒ méi kōng ,yǒu shénme shì ma ? |
28 | Tôi muốn mời anh đi chung với tôi đến nhà tiểu Trương chơi | 我想请你跟我去小张家做客 | wǒ xiǎng qǐng nǐ gēn wǒ qù xiǎo zhāng jiā zuò kè |
29 | Ngày mai thứ bảy, chúng ta đi vào buổi chiều được không? | 明天星期六,我们下午去好吗? | míng tiān xīng qī liù ,wǒ men xià wǔ qù hǎo ma ? |
30 | Được, hẹn như vậy đi, tôi đi gọi điện thoại cho tiểu Trương bảo anh ta ở nhà chờ mình | 好就这样约定,我去打电话给小张叫他在家等我们 | hǎo jiù zhè yàng yuē dìng ,wǒ qù dǎ diàn huà gěi xiǎo zhāng jiào tā zài jiā děng wǒ men |
31 | A Trường phải không? Tôi Triệu Vỹ đây | 是阿长吗?我是赵伟 | shì ā zhǎng ma ?wǒ shì zhào wěi |
32 | A! Là bạn, lâu ngày không gặp, bạn vẫn khoẻ chứ | 啊!是你,好久不见,都很好吗? | ā !shì nǐ ,hǎo jiǔ bù jiàn ,dōu hěn hǎo ma ? |
33 | Sao bạn biết số điện thoại của tôi | 你怎么知道我的电话号码呢? | nǐ zěn me zhī dào wǒ de diàn huà hào mǎ ne ? |
34 | Vẫn khoẻ, tôi tình cờ gặp tiểu Phụng | 我都好,我无意碰到小凤 | wǒ dōu hǎo ,wǒ wú yì pèng dào xiǎo fèng |
35 | Cô ta cho tôi biết anh mới về, và viết lại cho tôi số điện thoại của anh | 他跟我知道你刚回来,同时写下你的电话号码给我 | tā gēn wǒ zhī dào nǐ gāng huí lái ,tóng shí xiě xià nǐ de diàn huà hào mǎ gěi wǒ |
36 | Anh vẫn ở chỗ cũ chứ? | 你都住在老地方? | nǐ dōu zhù zài lǎo dì fāng ? |
37 | Vâng, tôi vẫn ở chỗ cũ đó, còn bạn đang ở đâu? | 是的,还是那个老地方,你正在哪儿? | shì de ,hái shì nà gè lǎo dì fāng ,nǐ zhèng zài nǎr ? |
38 | Tôi đang ở tại khách sạn New World | 我现住在新世界饭店 | wǒ xiàn zhù zài xīn shì jiè fàn diàn |
39 | Bạn ở phòng mấy? | 你住几号房间? | nǐ zhù jǐ hào fáng jiān ? |
40 | Tôi ở phòng 1273 | 我住一二七三号房间 | wǒ zhù yī èr qī sān hào fáng jiān |
41 | Giờ này bạn có bận gì không? Tôi đến ngay đó được chứ | 你正在忙什么吗?我现在就去你那儿,可以吗? | nǐ zhèng zài máng shénme ma ?wǒ xiàn zài jiù qù nǐ nàr ,kě yǐ ma ? |
42 | Giờ này đang rảnh đây, mời bạn đến chơi | 我正在空着呢,请你来玩 | wǒ zhèng zài kōng zhe ne ,qǐng nǐ lái wán |
43 | Rồi, tí nữa gặp nhé, tạm biệt | 好,一会儿见,再见! | hǎo ,yī huì ér jiàn ,zài jiàn ! |
44 | Tí nữa gặp | 会儿见 | huìr jiàn |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Viếng thăm và Thăm hỏi
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Nên, phải | 该 | gāi |
2 | Tiếp đãi | 招待 | zhāo dài |
3 | Hẹn | 约定 | yuē dìng |
4 | Vô ý | 无意 | wú yì |
5 | Gặp đươc | 碰到 | pèng dào |
6 | Viết lại | 写下 | xiě xià |
7 | Chỗ cũ | 老地方 | lǎo dì fāng |
8 | Đang rảnh | 空着 | kōng zhe |
9 | Một lát | 一会儿 | yī huìr |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Viếng thăm,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.