Mục lục
Bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Việc trước Việc sau
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Học tiếng Trung theo chủ đề Việc trước Việc sau là phần nội dung bài giảng chi tiết nằm trong bộ giáo án tiếng Trung giao tiếp thông dụng hằng ngày của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online. Các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những thạc sĩ,tiến sĩ có trình độ cao trong việc giảng dạy tiếng Trung Quốc biên soạn nên,vì vậy các bạn đừng nên bỏ lỡ bất kì một bài học bổ ích nào nhé.
Những bạn nào muốn cải thiện kĩ năng giao tiếp cho bản thân thì hãy đến với chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ đến các bạn,hãy xem bài giảng qua link sau nhé.
Chuyên mục học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
Các bạn xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nhé
Học tiếng Trung theo chủ đề Khả năng
Bạn nào muốn cải thiện kĩ năng trong tiếng Trung giao tiếp thì hãy đăng kí lớp học tiếng Trung của Thầy Vũ tại Hà Nội để được học tại một môi trường học tiếng Trung cực kì hiệu quả nhé.
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Còn tại TPHCM bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp thì hãy đăng kì tại link sau nhé
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay nhé các bạn
Học tiếng Trung theo chủ đề mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Trung tâm học tiếng Trung uy tín ChineMaster liên tục chia sẻ tài liệu bài giảng dạy học tiếng Trung chất lượng của Thầy Vũ lên diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster.
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Việc trước Việc sau
Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Việc trước Việc sau
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề Việc trước Việc sau
Khóa học tiếng Trung online theo chủ đề Việc trước Việc sau
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Việc trước Việc sau
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | trước khi | 之前 | zhī qián |
2 | sau khi | 之后 | zhī hòu |
3 | sau đó | 然后 | rán hòu |
4 | sẽ | 将 | jiāng |
5 | sẽ(sau này) sẽ | 会 | huì |
6 | tương lai | 将来 | jiāng lái |
7 | muốn | 想 | xiǎng |
8 | …trước | 先 | xiān |
9 | sau… | 再 | zài |
10 | sau đó mới | 然后再 | rán hòu zài |
11 | cuối cùng mới… | 最后再 | zuì hòu zài |
12 | cuối cùng mới… | 最后才 | zuì hòu cái |
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Việc trước Việc sau
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề – Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng Thầy Vũ | Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề – Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung – Mẫu câu đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề |
1 | Trước rồi… sau | 先…再… | xiān …zài … |
2 | Ăn cơm trước rồi học sau | 先吃饭再学习 | xiān chī fàn zài xué xí |
3 | Tôi sắp đi nước ngoài | 我将出国 | wǒ jiāng chū guó |
4 | Sau khi ăn cơm chúng ta đi hát Karaoke nghe? | 吃饭后,我们去唱卡拉OK吧! | chī fàn hòu ,wǒ men qù chàng kǎ lā OKba ! |
5 | Không, sau khi ăn cơm tôi muôna đi uống cà phê | 不,吃饭之后,我想去喝咖啡 | bù ,chī fàn zhī hòu ,wǒ xiǎng qù hē kā fēi |
6 | Vậy thì sau khi ăn cơm, chúng ta đi uống cà phể , rồi đi hát karaoke | 那吃饭后,我们先去喝咖啡,再去唱卡拉OK | nà chī fàn hòu ,wǒ men xiān qù hē kā fēi ,zài qù chàng kǎ lā OK |
7 | Không, chúng ta đi hát karaoke trước, và ở trong đó uống nước luôn | 那吃饭后,我们先去唱卡拉OK,也在那里喝东西 | nà chī fàn hòu ,wǒ men xiān qù chàng kǎ lā OK,yě zài nà lǐ hē dōng xī |
8 | Sau khi tốt nghiệp,anh muốn đi làm việc hay thi vào nghiên cứu sinh | 毕业后,你想工作还是考研究生? | bì yè hòu ,nǐ xiǎng gōng zuò hái shì kǎo yán jiū shēng ? |
9 | Tôi công tác một thời gian sau mới thi nghiên cứu sinh | 我想工作一段时间再考研究生 | wǒ xiǎng gōng zuò yī duàn shí jiān zài kǎo yán jiū shēng |
10 | Bạn tìm được việc làm chưa? | 你找到工作了吗? | nǐ zhǎo dào gōng zuò le ma ? |
11 | Tôi đã nộp đơn và nhận được giấy báo phỏng vấn rồi | 我已经申请,并接到访问通知了 | wǒ yǐ jīng shēn qǐng ,bìng jiē dào fǎng wèn tōng zhī le |
12 | Khi nào đi phỏng vấn? | 什么时候接受访问? | shénme shí hòu jiē shòu fǎng wèn ? |
13 | Thứ hai tuần tới sẽ đi phỏng vấn | 下星期一将要去接受访问 | xià xīng qī yī jiāng yào qù jiē shòu fǎng wèn |
14 | Chúc bạn thành công | 祝你成功 | zhù nǐ chéng gōng |
15 | Trước khi đi làm tôi muốn đi du lịch một thời gian | 去工作之前,我想去旅游一段时间 | qù gōng zuò zhī qián ,wǒ xiǎng qù lǚ yóu yī duàn shí jiān |
16 | Việc làm đó có chờ đợi anh không? | 那个工作肯等你吗? | nà gè gōng zuò kěn děng nǐ ma ? |
17 | Tôi đã nói với họ trước rồi, khi đi du lịch tôi cũng đồng thời nghiên cứu thị trường | 我已经跟他们说好了,去旅游时我也同时研究市场 | wǒ yǐ jīng gēn tā men shuō hǎo le ,qù lǚ yóu shí wǒ yě tóng shí yán jiū shì chǎng |
18 | Anh chuẩn bị đi đâu trước? | 你准备先去哪儿? | nǐ zhǔn bèi xiān qù nǎr ? |
19 | Tôi sẽ đi Châu Âu trước rồi mới quay về nước Đông Nam Á | 我将先去欧洲,然后才回东南亚各国 | wǒ jiāng xiān qù ōu zhōu ,rán hòu cái huí dōng nán yà gè guó |
20 | Tôi chuẩn bị đi lao động nước ngoài một khoang thời gian | 我准备先去外国工作一段时间 | wǒ zhǔn bèi xiān qù wài guó gōng zuò yī duàn shí jiān |
21 | Mong dành dụm được ít tiền, sau này về Việt Nam sống thoải mái hơn | 希望积蓄一些钱财, 将来回越南能过好一点的生活 | xī wàng jī xù yī xiē qián cái , jiāng lái huí yuè nán néng guò hǎo yī diǎn de shēng huó |
22 | Vậy, khi nào bạn đi làm? | 那你什么时候去工作? | nà nǐ shénme shí hòu qù gōng zuò ? |
23 | Bây giờ đang làm thủ tục, nếu xong tháng này thì sẽ đi vào tháng tới | 现在正在办手续,如果这个月办好,下个月就去 | xiàn zài zhèng zài bàn shǒu xù ,rú guǒ zhè gè yuè bàn hǎo ,xià gè yuè jiù qù |
24 | Bạn nói thử xem có gà mái trước hay là có trứng gà trước? | 你说说,是先有母鸡还是先有鸡蛋? | nǐ shuō shuō ,shì xiān yǒu mǔ jī hái shì xiān yǒu jī dàn ? |
25 | Tôi không biết | 我不知道 | wǒ bù zhī dào |
26 | Có gà mái mẹ trước sau đó có trứng gà, cuối cùng mới có gà mái con | 是先有老母鸡,再有鸡蛋,最后才有小母鸡 | shì xiān yǒu lǎo mǔ jī ,zài yǒu jī dàn ,zuì hòu cái yǒu xiǎo mǔ jī |
27 | Bây giờ mình đi đâu? | 现在我们去哪儿? | xiàn zài wǒ men qù nǎr ? |
28 | Mình đi gửi thư trước , mới đến cửa hàng | 我们先去寄信,再去商店 | wǒ men xiān qù jì xìn ,zài qù shāng diàn |
29 | Không, chúng ta đi mua đồ trước, rồi mới đi bưu điện | 不,我们先去买东西,再去邮局 | bù ,wǒ men xiān qù mǎi dōng xī ,zài qù yóu jú |
30 | Không, đi gửi thư trước, nếu trễ thì bưu điện sẽ đóng cửa | 不,先去寄信,晚了邮局就关门了 | bù ,xiān qù jì xìn ,wǎn le yóu jú jiù guān mén le |
31 | Kì nghỉ này chúng ta đi du lịch những nơi nào? | 这个假期我们去哪玩旅游? | zhè gè jiǎ qī wǒ men qù nǎ wán lǚ yóu ? |
32 | Nghỉ cả 10 ngày chúng ta có thể đi nhiều nơi | 有10天的假期,我们可以去很多地方 | yǒu 10tiān de jiǎ qī ,wǒ men kě yǐ qù hěn duō dì fāng |
33 | Tôi đề nghị đi Vũng Tàu trước, sau đó đi Đà Lạt, rồi từ Đà Lạt đi Nha Trang, cuối cùng đi Phan Thiết | 我提议先去头顿,再去大叻,然后从大叻去芽庄,最后去藩切 | wǒ tí yì xiān qù tóu dùn ,zài qù dà lè ,rán hòu cóng dà lè qù yá zhuāng ,zuì hòu qù fān qiē |
34 | Không, vũng tàu gần và đi thường xuyên rồi, kì này không đi Vũng Tàu | 不,头顿很近,也时常去,这个假期不要去头顿了 | bù ,tóu dùn hěn jìn ,yě shí cháng qù ,zhè gè jiǎ qī bù yào qù tóu dùn le |
35 | Vậy thì chúng ta đi Phan Thiết trước, sau đó đi Nha Trang, rồi từ Nha Trang đi Đà Lạt | 那我们先去藩切,然后去芽庄,最后从芽庄去大叻 | nà wǒ men xiān qù fān qiē ,rán hòu qù yá zhuāng ,zuì hòu cóng yá zhuāng qù dà lè |
36 | Được rồi, cứ quyêta định như vậy đi | 好!就这样决定吧 | hǎo !jiù zhè yàng jué dìng ba |
37 | Loại sữa tiệt trùng này có cần nấu lại rồi mới uống không? | 这种消毒牛奶是不是要先煮一下儿再喝 | zhè zhǒng xiāo dú niú nǎi shì bù shì yào xiān zhǔ yī xià ér zài hē |
38 | Nếu uống nguội thì không cần phải nấu lại, đã tiệt trùng rồi mà | 如果饮冷就不需要煮热,它已经消毒过了 | rú guǒ yǐn lěng jiù bù xū yào zhǔ rè ,tā yǐ jīng xiāo dú guò le |
39 | Còn dùng nó làm yoghurt thì sao? | 做酸乳酪呢? | zuò suān rǔ lào ne ? |
40 | Thế thì phải nấu nóng lại trước sau đó bỏ thêm đường cuối cùng mới trộn với men cái yoghurt cho lên men | 那就要先煮热,再加糖最后如乳酪搅拌发酵 | nà jiù yào xiān zhǔ rè ,zài jiā táng zuì hòu rú rǔ lào jiǎo bàn fā jiào |
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bổ sung dùng trong đàm thoại
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Cà phê | 咖啡 | kā fēi |
2 | Nghiên cứu sinh | 研究生 | yán jiū shēng |
3 | Khoảng( lượng từ) | 段 | duàn |
4 | Xin việc | 申请工作 | shēn qǐng gōng zuò |
5 | Phỏng vấn | 访问 | fǎng wèn |
6 | Thông báo | 通知 | tōng zhī |
7 | Tiếp nhận | 接受 | jiē shòu |
8 | Chúc | 祝 | zhù |
9 | Thành công | 成功 | chéng gōng |
10 | Du lịch | 旅游 | lǚ yóu |
11 | Chịu | 肯 | kěn |
12 | Thoả thuận | 说好 | shuō hǎo |
13 | Châu Âu | 欧洲 | ōu zhōu |
14 | Đông Nam Á | 东南亚 | dōng nán yà |
15 | Ngoại quốc | 外国 | wài guó |
16 | Tích góp | 积蓄 | jī xù |
17 | Làm | 办 | bàn |
18 | Thủ tục | 手续 | shǒu xù |
19 | Gà mái | 母鸡 | mǔ jī |
20 | Trứng gà | 鸡蛋 | jī dàn |
21 | Kì nghỉ | 假期 | jiǎ qī |
22 | Du lịch | 旅游 | lǚ yóu |
23 | Nơi, chỗ | 地方 | dì fāng |
24 | Đề nghị | 提议 | tí yì |
25 | Vũng Tàu | 头顿 | tóu dùn |
26 | Đà Lạt | 大叻 | dà lè |
27 | Nha Trang | 芽庄 | yá zhuāng |
28 | Phan Thiết | 藩切 | fān qiē |
29 | Quyết đinh | 决定 | jué dìng |
30 | Khử trùng | 消毒 | xiāo dú |
31 | Sữa bò | 牛奶 | niú nǎi |
32 | Nấu | 煮 | zhǔ |
33 | Uống nguội | 饮冷 | yǐn lěng |
34 | Yoghurt | 酸乳酪 | suān rǔ lào |
35 | Trộn đều | 搅拌 | jiǎo bàn |
36 | Lên men | 发酵 | fā jiào |