Mục lục
Học tiếng Trung theo chủ đề Tính chất mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Tính chất là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online hoàn toàn miễn phí và uy tín chất lượng. Đây là kênh dạy và học tiếng Trung giao tiếp rất hữu ích của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Những bạn nào muốn cải thiện kĩ năng giao tiếp cho bản thân thì hãy đến với chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ đến các bạn,hãy xem bài giảng qua link sau nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Những bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Tại TPHCM,những bạn nào có nhu cầu học tiếng Trung uy tín,chất lượng và không lo về giá cả thì hãy đến với chi nhánh phía Nam của Trung tâm ChineMaster
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Các bạn xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nhé
Học tiếng Trung theo chủ đề Việc trước việc sau
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay nhé các bạn
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề cùng Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung uy tín ChineMaster Hà Nội và TP HCM chuyên chia sẻ tài liệu giảng dạy tiếng Trung của Thầy Vũ lên diễn đàn học tiếng Trung uy tín ChineMaster.
Học tiếng Trung theo chủ đề Tính chất
Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tính chất
Lớp học tiếng Trung online theo chủ đề Tính chất
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề Tính chất
Đàm thoại tiếng Trung online theo chủ đề Tính chất
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tính chất
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Cao | 高 | gāo |
2 | thấp | 低 | dī |
3 | Lùn | 矮 | ǎi |
4 | Nhanh | 快 | kuài |
5 | Chậm | 慢 | màn |
6 | Mới | 新 | xīn |
7 | Cũ | 旧 | jiù |
8 | Dài | 长 | zhǎng |
9 | Ngắn | 短 | duǎn |
10 | Già | 老 | lǎo |
11 | Trẻ | 年轻 | nián qīng |
12 | Trẻ | 少 | shǎo |
13 | Nhiều | 多 | duō |
14 | Ít | 少 | shǎo |
15 | Lớn | 大 | dà |
16 | Nhỏ | 小 | xiǎo |
17 | Rộng | 宽 | kuān |
18 | Hẹp | 窄 | zhǎi |
19 | Dày | 厚 | hòu |
20 | Mỏng | 薄 | báo |
21 | Tốt | 好 | hǎo |
22 | Xấu | 坏 | huài |
23 | Đẹp | 美丽 | měi lì |
24 | Đẹp | 漂亮 | piāo liàng |
25 | Đẹp(trai) | 帅 | shuài |
26 | Xấu | 丑 | chǒu |
27 | Nóng | 热 | rè |
28 | Lạnh | 冷 | lěng |
29 | Sạch | 干净 | gàn jìng |
30 | Dơ | 肮脏 | āng zāng |
31 | Khoẻ | 健康 | jiàn kāng |
32 | Mập | 肥胖 | féi pàng |
33 | Ốm | 瘦 | shòu |
34 | Bừa bãi | 马虎 | mǎ hǔ |
35 | Hồ đồ | 糊里糊涂 | hú lǐ hú tú |
36 | Lộn xộn | 乱七八糟 | luàn qī bā zāo |
37 | Vui vẻ | 愉快 | yú kuài |
38 | Hứng thú | 高兴 | gāo xìng |
39 | Rầu | 闷 | mèn |
40 | Bình tĩnh | 冷静 | lěng jìng |
41 | Hoảng hốt | 慌张 | huāng zhāng |
42 | Đắt, mắc | 贵 | guì |
43 | Rẻ | 便宜 | biàn yí |
44 | Giàu | 富 | fù |
45 | Nghèo | 穷 | qióng |
Phó từ tiếng Trung biểu thị mức độ
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | …nhất | 最 | zuì |
2 | Rất… | 很 | hěn |
3 | Quá… | 太 | tài |
4 | Càng | 更 | gèng |
5 | Không… lắm | 不太 | bú tài |
6 | Phải kể đến… | 要数… | yào shù … |
7 | Cần phải | 得 | dé |
8 | … một chút | …一点儿 | …yī diǎn ér |
9 | ..hơn nhiều | …得多 | …dé duō |
10 | Vừa…vừa.. | …又…又 | …yòu …yòu |
11 | Cực kỳ | …极了 | …jí le |
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung biểu thị nghi vấn
tính từ + 吗 ( ma)?
khẳng định + phủ định?
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Tính chất
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề – Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng Thầy Vũ | Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề – Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung – Mẫu câu đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề |
1 | Như thế nào? | 怎么样? | diǎnr |
2 | Đẹp lắm! | 很漂亮 | hěn piāo liàng |
3 | Thật dễ thương! | 真可爱 | zhēn kě ài |
4 | Hay quá( hay cực kỳ)! | 好极了 | hǎo jí le |
5 | Thêm tý nữa | 多一点儿 | duō yī diǎn ér |
6 | Cao hơn nhiều | 高得多 | gāo dé duō |
7 | Cái này rất thích hợp, vừa vặn | 这个刚好 | zhè gè gāng hǎo |
8 | Phải kể là loại này tốt nhất | 要数这类最好 | yào shù zhè lèi zuì hǎo |
9 | Vừa sạch sẽ vưa yên tĩnh | 又清洁又安静 | yòu qīng jié yòu ān jìng |
10 | Không giàu cũng không nghèo | 不富也不穷 | bù fù yě bù qióng |
11 | Được không? | 好吗? | hǎo ma ? |
12 | Tốt không? | 好不好 | hǎo bù hǎo |
13 | Nóng không? | 热吗?热不热? | rè ma ?rè bù rè ? |
14 | Đẹp không? | 美丽吗? | měi lì ma ? |
15 | Đẹp không? | 美丽不美丽? | měi lì bù měi lì ? |
16 | Anh có bìa thư loại lớn không? Tôi cần gửi hồ sơ | 你有大的信封?我需要寄文件 | nǐ yǒu dà de xìn fēng ?wǒ xū yào jì wén jiàn |
17 | Có, loại này lớn nhất rồi này | 有,这种最大的了 | yǒu ,zhè zhǒng zuì dà de le |
18 | Còn có loại bìa thư lớn hơn cái này không? | 还有比这个更大的信封吗? | hái yǒu bǐ zhè gè gèng dà de xìn fēng ma ? |
19 | Chỉ có loại nhỏ hơn thôi, đó là loại lớn nhất rồi | 只有更小的,那是最大的 | zhī yǒu gèng xiǎo de ,nà shì zuì dà de |
20 | Khăn lông dài này đắt hơn cái ngắn một chút, bạn xem mua loại nào thì hay hơn | 这条长的毛巾比短的贵一点儿,你看买哪种好? | zhè tiáo zhǎng de máo jīn bǐ duǎn de guì yī diǎn ér ,nǐ kàn mǎi nǎ zhǒng hǎo ? |
21 | Đủ dày không? | 够厚吗。 | gòu hòu ma 。 |
22 | Hai loại dày như nhau | 两种一样厚 | liǎng zhǒng yī yàng hòu |
23 | Mua cái rẻ đi | 买便宜的吧 | mǎi biàn yí de ba |
24 | Anh mặc thử cái quần này xem | 你试试这条裤子看看 | nǐ shì shì zhè tiáo kù zǐ kàn kàn |
25 | Như thế nào? | 怎么样? | diǎnr |
26 | Màu sắc rất đẹp, tôi rất thích | 颜色很好看,我很喜欢 | yán sè hěn hǎo kàn ,wǒ hěn xǐ huān |
27 | Nhưng cái quần này vừa dài vừa to tôi mặc không vừa | 但这条裤子又大又长,我穿不适合 | dàn zhè tiáo kù zǐ yòu dà yòu zhǎng ,wǒ chuān bù shì hé |
28 | Đổi cho tôi cái khác đi | 给我换另一条吧 | gěi wǒ huàn lìng yī tiáo ba |
29 | Đổi cái nhỏ hơn 2 số nghe | 换一条小两号的吧 | huàn yī tiáo xiǎo liǎng hào de ba |
30 | Cái này rất vừa | 这条刚好 | zhè tiáo gāng hǎo |
31 | Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố thương nghiệp lớn nhất Việt Nam | 胡志明市是越南最大的商业城市 | hú zhì míng shì shì yuè nán zuì dà de shāng yè chéng shì |
32 | Cũng là thành phố có công nghiệp phát triển nhất Việt Nam | 是越南工业最发展的城市 | shì yuè nán gōng yè zuì fā zhǎn de chéng shì |
33 | Ngoài ra, mật độ nhân khẩu cũng cao nhất, ô nhiễm không khí cũng vào bậc nhất | 除此之外,人口密度也最高,空气污染也排第一 | chú cǐ zhī wài ,rén kǒu mì dù yě zuì gāo ,kōng qì wū rǎn yě pái dì yī |
34 | Nhưng so với các thành phố khác lại dễ kiếm việc làm nhất | 但与其他城市比较,却最容易找到工作 | dàn yǔ qí tā chéng shì bǐ jiào ,què zuì róng yì zhǎo dào gōng zuò |
35 | Khí hậu Đà Lạt như thế nào? | 大叻的气候怎么样? | dà lè de qì hòu diǎnr |
36 | Ở Việt Nam phải kể đến khí hậu của Đà Lạt là tốt nhất | 在越南,要数大叻的气候最好 | zài yuè nán ,yào shù dà lè de qì hòu zuì hǎo |
37 | Mùa hè không nóng lắm, mùa đông không lạnh lắm, chỉ có mùa mưa là buồn nhất | 夏天不太热,冬天不太冷,只有雨季最恼人 | xià tiān bù tài rè ,dōng tiān bù tài lěng ,zhī yǒu yǔ jì zuì nǎo rén |
38 | Có phải vì Đà Lạt nằm trên đỉnh núi cao nhất không? | 是不是大叻在最高的山顶呢 | shì bù shì dà lè zài zuì gāo de shān dǐng ne |
39 | Không, đà lạt còn thấp hơn sapa mà | 不,大叻比沙巴还低呢 | bù ,dà lè bǐ shā bā hái dī ne |
40 | Cái túi xách tay này như thế nào? | 这个手提袋怎么样? | zhè gè shǒu tí dài diǎnr |
41 | Đẹp thì đẹp rồi đó, nhưng tôi muốn có một cái nhỏ hơn một chút | 漂亮是漂亮,但我想要一个小一点儿的 | piāo liàng shì piāo liàng ,dàn wǒ xiǎng yào yī gè xiǎo yī diǎn ér de |
42 | Cái này lớn quá hay sao? | 这个太大了吗? | zhè gè tài dà le ma ? |
43 | Cái này hơi lớn, tôi chỉ dùng để đựng một ít tiền lẻ khi đi chơi gần thôi mà | 这个比较大,我只用它带一下零钱在就近逛街而已 | zhè gè bǐ jiào dà ,wǒ zhī yòng tā dài yī xià líng qián zài jiù jìn guàng jiē ér yǐ |
44 | Đi Nha Trang xa hay là đi Vũng Tàu xa? | 去芽庄远还是去头顿远 | qù yá zhuāng yuǎn hái shì qù tóu dùn yuǎn |
45 | Đi Nha Trang xa hơn nhiều | 去芽庄远得多 | qù yá zhuāng yuǎn dé duō |
46 | Củ chi thì sao? | 古芝呢? | gǔ zhī ne ? |
47 | Củ chi thì gần hơn nhiều | 古芝就很近了 | gǔ zhī jiù hěn jìn le |
48 | Bạn đã mang theo bao nhiêu kiện hành lý | 你带了多少斤行李 | nǐ dài le duō shǎo jīn háng lǐ |
49 | Tôi mang theo hai cái | 我带了两件 | wǒ dài le liǎng jiàn |
50 | Còn cô ấy | 她呢? | tā ne ? |
51 | Cô ta mang nhiều hơn, cô ấy mang 6 cái | 她带得比较多,她带了六件 | tā dài dé bǐ jiào duō ,tā dài le liù jiàn |
52 | Cô ấy là con gái nên mang nhiều hơn bạn | 她是女孩子,所以带得比你多 | tā shì nǚ hái zǐ ,suǒ yǐ dài dé bǐ nǐ duō |
Từ vụng tiếng Trung theo chủ đề Tính chất bổ sung dùng trong đàm thoại
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Bì thư | 信封 | xìn fēng |
2 | Cần, cần phải | 需要 | xū yào |
3 | Hồ sơ | 文件 | wén jiàn |
4 | Khăn lông | 毛巾 | máo jīn |
5 | Đủ | 够 | gòu |
6 | Thử xem | 试试 | shì shì |
7 | Quần | 裤子 | kù zǐ |
8 | Chiếc( quần) | 条 | tiáo |
9 | Đổi | 换 | huàn |
10 | Một cái khác | 另一 | lìng yī |
11 | Thương nghiệp | 商业 | shāng yè |
12 | Thành phố | 城市 | chéng shì |
13 | Công nghiệp | 工业 | gōng yè |
14 | Phát triển | 发展 | fā zhǎn |
15 | Nhân khẩu | 人口 | rén kǒu |
16 | Mật độ | 密度 | mì dù |
17 | Không khí | 空气 | kōng qì |
18 | Ô nhiễm | 污染 | wū rǎn |
19 | Xếp | 排 | pái |
20 | Khí hậu | 气候 | qì hòu |
21 | Mùa hè | 夏天 | xià tiān |
22 | Mùa đông | 冬天 | dōng tiān |
23 | Buồn phiền | 恼人 | nǎo rén |
24 | Đỉnh núi | 山顶 | shān dǐng |
25 | Túi xách | 手提袋 | shǒu tí dài |
26 | Tiền lẻ | 零钱 | líng qián |
27 | Đi dạo | 逛街 | guàng jiē |
28 | Ma thôi | 而已 | ér yǐ |
29 | Hành lý | 行李 | háng lǐ |
30 | Sapa | 沙巴 | shā bā |
31 | Củ chi | 古芝 | gǔ zhī |