Học tiếng Trung theo chủ đề Khả năng mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình tiếp tục đến các bạn bài Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Khả năng , đây là bài giảng giới thiệu đến các bạn một số câu giao tiếp hằng ngày để thông qua đó có thể áp dụng vào thực tế,các bạn đừng quên truy cập vào website tiengtrungnet.vn mỗi ngày để không bỏ lỡ bất kì một bài giảng thú vị và bổ ích nào nhé. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các bạn,vì thế các bạn đừng bỏ lỡ bất kì một bài giảng nào nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nha
Học tiếng Trung theo chủ đề Việc sắp làm
Khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội các bạn đăng ký tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP HCM lịch khai giảng mới nhất các bạn xem tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho tất cả các bạn
Chuyên mục học tiếng Trung giao tiếp
Sau đây là nội dung của bài học ngày hôm nay.
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề online
Khóa học tiếng Trung online uy tín theo chủ đề Khả năng
Lớp học tiếng Trung online theo chủ đề Khả năng
Trung tâm học tiếng Trung uy tín ChineMaster ở Hà Nội và TP HCM liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu học tiếng Trung online Thầy Vũ lên kênh diễn đàn học tiếng Trung ChineMaster.
Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Khả năng
Tài liệu học tiếng Trung theo chủ đề Khả năng
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khả năng
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Làm được | 做得了 | zuò dé liǎo |
2 | Làm không được | 做不了 | zuò bú liǎo |
3 | Nhìn thấy được | 看得见 | kàn dé jiàn |
4 | Không thấy được | 看不见 | kàn bú jiàn |
5 | Viết xong được | 写得完 | xiě dé wán |
6 | Viết không xong | 写不完 | xiě bú wán |
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung theo khả năng
Động từ | Trợ từ | Bổ ngữ |
Động từ | 得 (làm được)
不 (không làm được) |
来 (hướng đến gần)
去 (hướng ra xa) |
Động từ | 得 (làm được)
不 (không làm được) |
好 (hoàn chỉnh)
完(xong) 到(được) |
Cụm từ tiếng Trung chỉ năng lực và khả năng
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề – Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng Thầy Vũ | Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề – Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung – Mẫu câu đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề |
1 | Vào đây được | 进得来 | jìn de lái |
2 | Vào đó được | 进得去 | jìn de qù |
3 | Vào đây không được | 进不来 | jìn bù lái |
4 | Vào đó không được | 进不去 | jìn bú qù |
5 | Ra đây được | 出得来 | chū de lái |
6 | Ra đây không được | 出不来 | chū bù lái |
7 | Ra ngoài được | 出得去 | chū de qù |
8 | Ra ngoài không được | 出不去 | chū bú qù |
9 | Lên đây được | 上得来 | shàng de lái |
10 | Lên đây không được | 上不来 | shàng bú lái |
11 | Lên kia được | 上得去 | shàng de qù |
12 | Lên kia không được | 上不去 | shàng bú qù |
13 | Về đây được | 回得来 | huí de lái |
14 | Về đây không được | 回不来 | huí bù lái |
15 | Về đó được | 回得去 | huí de qù |
16 | Về đó không được | 回不去 | huí bú qù |
17 | Làm hoàn chỉnh | 办得好 | bàn de hǎo |
18 | Làm không xong | 办不好 | bàn bù hǎo |
19 | Nhìn thấy | 看得见 | kàn de jiàn |
20 | Nhìn không thấy | 看不见 | kàn bú jiàn |
21 | Làm xong | 做得完 | zuò de wán |
22 | Làm không hết | 做不完 | zuò bú wán |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Khả năng Năng lực
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề – Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng Thầy Vũ | Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề – Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung – Mẫu câu đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề |
1 | Làm xong không? | 做得完做不完? | zuò de wán zuò bù wán ? |
2 | Làm xong không? | 做得完吗? | zuò de wán ma ? |
3 | Có thể làm xong | 可以做得完 | kě yǐ zuò dé wán |
4 | Có thể làm không xong | 可能做不完 | kě néng zuò bù wán |
5 | Chắc chắn làm tốt | 决定做得好 | jué dìng zuò dé hǎo |
6 | Chưa chắc làm không tốt | 不一定做得好 | bù yī dìng zuò dé hǎo |
7 | Mua được không? | 买得到买不到? | mǎi dé dào mǎi bù dào ? |
8 | Mua được không? | 买得到吗? | mǎi dé dào ma ? |
9 | Nhất định mua được | 一定买得到 | yī dìng mǎi dé dào |
10 | Có thể mua không được | 可能买不到 | kě néng mǎi bù dào |
11 | Tôi nghe hiểu | 我听得懂 | wǒ tīng dé dǒng |
12 | Anh ấy nói tôi nghe không hiểu | 他说我听不懂 | tā shuō wǒ tīng bù dǒng |
13 | Anh nhìn thấy không? | 你看得见看不见? | nǐ kàn dé jiàn kàn bù jiàn ? |
14 | Tôi nhìn thấy | 我看得见 | wǒ kàn dé jiàn |
15 | Tôi nhìn không thấy | 我看不见 | wǒ kàn bù jiàn |
16 | Bài làm tốt thì có điểm cao, làm không tốt thì chuẩn bị thi lại | 做得好的高分,做不好的准备补考 | zuò dé hǎo de gāo fèn ,zuò bù hǎo de zhǔn bèi bǔ kǎo |
17 | Trong một tuần anh có thể đọc xong quyển tiểu thuyết này chứ? | 一个星期你看得完这本小说吗? | yī gè xīng qī nǐ kàn dé wán zhè běn xiǎo shuō ma ? |
18 | Tuần này em không có giờ học có thể đọc hết | 这星期我不上课,可能看得完 | zhè xīng qī wǒ bù shàng kè ,kě néng kàn dé wán |
19 | Nếu đọc không xong thì phải đến làm thủ tục gia hạn | 要是看不完,就要来办加期手续 | yào shì kàn bù wán ,jiù yào lái bàn jiā qī shǒu xù |
20 | Nếu đọc xong sớm, có thể trả sớm để mượn cuốn khác | 如果早点看完,可以早点归还再借另一本 | rú guǒ zǎo diǎn kàn wán ,kě yǐ zǎo diǎn guī hái zài jiè lìng yī běn |
21 | Anh ấy nói tiếng Hoa anh nghe hiểu không? | 他说汉语你听得懂吗? | tā shuō hàn yǔ nǐ tīng dé dǒng ma ? |
22 | Nói chậm một tý thì nghe hiểu | 说慢一点儿就听得懂 | shuō màn yī diǎnr jiù tīng dé dǒng |
23 | Nói quá nhanh thì không thể hiểu được | 说得太快就听不懂了 | shuō dé tài kuài jiù tīng bù dǒng le |
24 | Còn tiếng Hoa của tôi nói, bạn đều hiểu cả chứ? | 我说的汉语呢? 你都听得懂吧? | wǒ shuō de hàn yǔ ne ? nǐ dōu tīng dé dǒng ba ? |
25 | Vâng, tôi cũng chỉ hiểu một chút | 唉,我也只懂一点儿 | āi ,wǒ yě zhī dǒng yī diǎnr |
26 | Ngồi đây có thấy được không? | 坐在这儿你看得见吗? | zuò zài zhèr nǐ kàn dé jiàn ma ? |
27 | Nhìn hai bên thì thấy, nhìn giữ thì không thấy gì cả | 看两边就看得见,中间完全看不见什么 | kàn liǎng biān jiù kàn dé jiàn ,zhōng jiān wán quán kàn bù jiàn shénme |
28 | Mình sang bên ấy ngồi thử xem | 我们过那边坐看看 | wǒ men guò nà biān zuò kàn kàn |
29 | ừ, tốt đất, ngồi đây nhìn thấy tất cả | 喔,这里好,都看得见了 | wō ,zhè lǐ hǎo ,dōu kàn dé jiàn le |
30 | điểm tâm anh mua nhiều thật, ăn có hết không? | 你买的点心真不少,吃得完吗? | nǐ mǎi de diǎn xīn zhēn bù shǎo ,chī dé wán ma ? |
31 | Cứ ăn dần, sáng ăn không hết, đến tối chắc cũng ăn hết | 慢慢吃, 早上吃不完,到晚上一定吃得完 | màn màn chī , zǎo shàng chī bù wán ,dào wǎn shàng yī dìng chī dé wán |
32 | Cũng không thể ăn hết được, bạn ăn chung với tôi đi | 也不吃得完,你和我一起吃吧 | yě bù chī dé wán ,nǐ hé wǒ yī qǐ chī ba |
33 | Tôi không thể ăn nổi nữa, tôi cũng ăn no lắm rồi | 我实在不能再吃了,我也吃得太饱了 | wǒ shí zài bù néng zài chī le ,wǒ yě chī dé tài bǎo le |
34 | Cửa quá nhỏ, tủ này có thể đưa vào được không? | 们太小了,这柜子能进的去吗? | men tài xiǎo le ,zhè guì zǐ néng jìn de qù ma ? |
35 | E rằng không vào đó được, để tôi đo lại xem | 怕进不去,等我量量 | pà jìn bù qù ,děng wǒ liàng liàng |
36 | Nghiêng tủ xuống thì đưa vào được | 倒下来,刚好进得去 | dǎo xià lái ,gāng hǎo jìn dé qù |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Khả năng và năng lực
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Luyện tập | 练习 | liàn xí |
2 | Nộp bài | 交卷 | jiāo juàn |
3 | Điểm cao | 高分 | gāo fèn |
4 | Thi lại | 补考 | bǔ kǎo |
5 | Gia hạn | 加期 | jiā qī |
6 | Thủ tục | 手续 | shǒu xù |
7 | Trả lại | 归还 | guī hái |
8 | Cái khác | 另 | lìng |
9 | Hai bên | 两边 | liǎng biān |
10 | Giữa | 中间 | zhōng jiān |
11 | Điểm tâm | 点心 | diǎn xīn |
12 | Thực sự | 实在 | shí zài |
13 | No | 饱 | bǎo |
14 | Tủ | 柜子 | guì zǐ |
15 | Đo lường | 量 | liàng |
16 | E sợ | 怕 | pà |
17 | Ngã xuống | 倒下来 | dǎo xià lái |
18 | Vừa vặn | 刚好 | gāng hǎo |
Trên đây là nội dung bài giảng hôm nay chuyên đề Học tiếng Trung theo chủ đề Khả năng. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé