Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu cùng Thầy Vũ
Xin chào tất cả các bạn hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học có tên Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu , đây là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải lên kênh học trực tuyến tiengtrungnet.vn mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Có bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé
Đăng ký học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Trước khi vào bài mới,các bạn xem lại bài giảng cũ qua link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp giới thiệu làm quen
Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu Thầy Vũ ChineMaster
XÁC NHẬN- SỞ HỮU
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác nhận Sở hữu
Là, phải | 是 | Shì |
Không phải | 不是 | bùshì |
Phải không | 是不是 | shì bùshì |
Ai? | 谁? | shéi? |
Đây là | 这是 | Zhè shì |
Đó là | 那是 | nà shì |
Đâu là | 哪是 | nǎ shì |
Của tôi | 我的 | wǒ de |
Của bạn | 你的 | nǐ de |
Của bạn ấy | 他的 | tā de |
Của chúng tôi | 我们的 | wǒmen de |
Của các bạn | 你们的 | nǐmen de |
Của các bạn ấy | 他们的 | tāmen de |
Của ai | 谁的 | shéi de |
Không phải của tôi | 不是我的 | bùshì wǒ de |
Mẫu câu tiếng Trung thường dùng
Đây là cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? |
Đó là cái gì? | 那是什么? | Nà shì shénme? |
Không phải | 不是 | Bùshì |
Có phải không? | 是不是? | shì bùshì? |
… của ai? | …谁的? | … Shéi de? |
Đây là cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? |
Đây là báo | 这是报纸 | Zhè shì bàozhǐ |
Đó là cái gì? | 那是什么? | nà shì shénme? |
Đó là cái máy hát đĩa | 那是唱碟机 | Nà shì chàngdié jī |
Đâu là tự điền của anh? | 哪是你的字典 | nǎ shì nǐ de zìdiǎn |
Đây là tự điển của tôi | 这是我的字典 | zhè shì wǒ de zìdiǎn |
Tự điển của tôi đâu? | 我的字典呢? | wǒ de zìdiǎn ne? |
Đó là tự điển của anh | 那是你的字典 | Nà shì nǐ de zìdiǎn |
Ai là Vương Minh? | 谁是王明? | shéi shì wáng míng? |
Anh ấy là Vương Minh | 他是王明 | Tā shì wáng míng |
Đây có phải là cái cặp của Vương Minh? | 这是不是王明的书包 | zhè shì bùshì wáng míng de shūbāo |
Không, đây không phải là cặp của Vương Minh | 不,这不是王明的书包 | bù, zhè bùshì wáng míng de shūbāo |
Đây là cặp của ai? | 这是谁的书包? | zhè shì shéi de shūbāo? |
Đây là cặp của Hà Phương Nguyệt | 这是何芳月的书包 | Zhè shì hé fāng yuè de shūbāo |
Cái nón này của cô phải không? | 这个帽子是妳的吗? | zhège màozi shì nǎi de ma? |
Không phải, đây không phải là nón của tôi | 不是,这不是我的帽子 | Bùshì, zhè bùshì wǒ de màozi |
Cái nón của tôi đây | 我的帽子在这儿 | wǒ de màozi zài zhè’er |
Thế, cái nón này là của ai? | 那,这帽子是谁的? | nà, zhè màozi shì shéi de? |
Là ( nón ) của Lý Lệ Lợi | 是李丽莉的 | Shì lǐlìlì de |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại
Báo | 报纸 | Bàozhǐ |
Máy hát đĩa | 唱碟机 | chàngdié jī |
Tự điển | 字典 | zìdiǎn |
Cặp sách | 书包 | shūbāo |
Mũ, nón | 帽子 | màozi |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu các bạn hãy nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.