Thứ hai, Tháng hai 10, 2025
HomeHọc tiếng Trung giao tiếpHọc tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu

Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu

5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu cùng Thầy Vũ

Xin chào tất cả các bạn hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học có tên Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu , đây là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải lên kênh học trực tuyến tiengtrungnet.vn mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Có bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé

Đăng ký học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội

Trước khi vào bài mới,các bạn xem lại bài giảng cũ qua link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp giới thiệu làm quen

Hãy cùng bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu Thầy Vũ ChineMaster

XÁC NHẬN- SỞ HỮU
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác nhận Sở hữu

Là, phảiShì
Không phải不是bùshì
Phải không是不是shì bùshì
Ai?谁?shéi?
Đây là这是Zhè shì
Đó là那是nà shì
Đâu là哪是nǎ shì
Của tôi我的wǒ de
Của bạn你的nǐ de
Của bạn ấy他的tā de
Của chúng tôi我们的wǒmen de
Của các bạn你们的nǐmen de
Của các bạn ấy他们的tāmen de
Của ai谁的shéi de
Không phải của tôi不是我的bùshì wǒ de

Mẫu câu tiếng Trung thường dùng

Đây là cái gì?这是什么?Zhè shì shénme?
Đó là cái gì?那是什么?Nà shì shénme?
Không phải不是Bùshì
Có phải không?是不是?shì bùshì?
… của ai?…谁的?… Shéi de?
Đây là cái gì?这是什么?Zhè shì shénme?
Đây là báo这是报纸Zhè shì bàozhǐ
Đó là cái gì?那是什么?nà shì shénme?
Đó là cái máy hát đĩa那是唱碟机Nà shì chàngdié jī
Đâu là tự điền của anh?哪是你的字典nǎ shì nǐ de zìdiǎn
Đây là tự điển của tôi这是我的字典zhè shì wǒ de zìdiǎn
Tự điển của tôi đâu?我的字典呢?wǒ de zìdiǎn ne?
Đó là tự điển của anh那是你的字典Nà shì nǐ de zìdiǎn
Ai là Vương Minh?谁是王明?shéi shì wáng míng?
Anh ấy là Vương Minh他是王明Tā shì wáng míng
Đây có phải là cái cặp của Vương Minh?这是不是王明的书包zhè shì bùshì wáng míng de shūbāo
Không, đây không phải là cặp của Vương Minh不,这不是王明的书包bù, zhè bùshì wáng míng de shūbāo
Đây là cặp của ai?这是谁的书包?zhè shì shéi de shūbāo?
Đây là cặp của Hà Phương Nguyệt这是何芳月的书包Zhè shì hé fāng yuè de shūbāo
Cái nón này của cô phải không?这个帽子是妳的吗?zhège màozi shì nǎi de ma?
Không phải, đây không phải là nón của tôi不是,这不是我的帽子Bùshì, zhè bùshì wǒ de màozi
Cái nón của tôi đây我的帽子在这儿wǒ de màozi zài zhè’er
Thế, cái nón này là của ai?那,这帽子是谁的?nà, zhè màozi shì shéi de?
Là ( nón ) của Lý Lệ Lợi是李丽莉的Shì lǐlìlì de

Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại

Báo 报纸Bàozhǐ
Máy hát đĩa唱碟机chàngdié jī
Tự điển字典zìdiǎn
Cặp sách书包shūbāo
Mũ, nón帽子màozi

Trên đây là nội dung chi tiết của bài Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu các bạn hãy nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

BÀI GIẢNG MỚI NHẤT