Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp Hiện diện Tồn tại
Hôm nay kênh Học tiếng Trung online sẽ gửi đến các bạn bài học có tên Học tiếng Trung giao tiếp Hiện diện tồn tại là một nội dung mới nằm trong bộ giáo án bài giảng tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề được đăng trên kênh Học tiếng Trung Online hằng ngày. Đây là kênh dạy và học tiếng Trung trực tuyến miễn phí từ A đến Z,chỉ có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn hãy nhớ chú ý theo dõi đề không bỏ lỡ bài giảng bổ ích nào nhé.
Trước khi vào bài mới,các bạn xem lại bài giảng cũ qua link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp Xác nhận Sở hữu
Bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Phía dưới đây là nội dung của bài giảng ngày hôm nay nhé các bạn
Học tiếng Trung giao tiếp Hiện diện Tồn tại cùng Thầy Vũ
HIỆN DIỆN – TỒN TẠI
Từ vựng theo chủ đề
Nghĩa của chữ 有 (có)
Có | 有 | Yǒu |
Không có | 没有 | méiyǒu |
Còn | 还 | hái |
Còn có | 还有 | hái yǒu |
Chưa có | 还没有 | hái méiyǒu |
Còn không | 还有没有 | hái yǒu méiyǒu |
Có rồi | 有了 | yǒule |
Hết rồi | 没有了 | méiyǒule |
Có chưa? | 有了没有? | yǒule méiyǒu? |
Chỉ có | 只有 | Zhǐyǒu |
Mẫu câu tiếng Trung thường dùng
Có… rồi | 有… 了 | Yǒu…Le |
Hết … rồi | 没有… 了 | méiyǒu…Le |
Còn chưa có | 还没有 | hái méiyǒu |
Còn … hay không? | 还有没有.. 呢? | hái yǒu méiyǒu.. Ne? |
Còn … không? | 还有… 吗? | Hái yǒu… Ma? |
Có người…, có ai đó… | 有人… | Yǒurén… |
Có cái.. | 有的… | Yǒu de… |
Có một lần | 有一回 | Yǒuyī huí |
Có một năm | 有一年 | yǒuyī nián |
Có một ngày | 有一天 | yǒuyītiān |
Không có ngày nào không… | 没有一天不… | méiyǒuyītiān bù… |
Có một lần.. | 有一次 | Yǒuyīcì |
Nhà bạn có những ai? | 你家有谁? | nǐ jiā yǒu shéi? |
Nhà tôi có ba, mẹ, chị và tôi | 我家有爸爸,妈妈,姐姐和我 | Wǒjiā yǒu bàba, māmā, jiějiě hé wǒ |
Bạn có em gái không? | 你有妹妹吗? | nǐ yǒu mèimei ma? |
Tôi không có em gái | 我没有妹妹 | Wǒ méiyǒu mèimei |
Bạn kết hôn chưa? | 你结婚了吗? | nǐ jiéhūnle ma? |
Tôi chưa kết hôn | 我还没结婚 | Wǒ hái méi jiéhūn |
Bạn có viết chì không? | 你有铅笔吗? | nǐ yǒu qiānbǐ ma? |
Tôi không có viết chì | 我没有铅笔 | Wǒ méiyǒu qiānbǐ |
Bạn có viết gì? | 你有什么笔? | nǐ yǒu shé me bǐ? |
Tôi chỉ có viết nguyên tử | 我只有原子笔 | Wǒ zhǐyǒu yuánzǐ bǐ |
Có đường không? | 有糖吗? | yǒu táng ma? |
Bạn xem thử trong thẩu còn hay không? | 你看看在糖罐里还有没有? | Nǐ kàn kàn zài táng guàn lǐ hái yǒu méiyǒu? |
Hết rồi | 没有了 | Méiyǒule |
Trong tủ bếp còn có một gói | 在橱柜里还有一包 | zài chúguì lǐ hái yǒu yī bāo |
Có ai tìm bạn | 有人找你 | yǒurén zhǎo nǐ |
Tôi làm gì có hẹn ai đến đây | 我哪有约谁来这儿呢 | wǒ nǎ yǒu yuē shéi lái zhè’er ne |
Bạn đi xuống lầu xem thử thì biết ngay | 你下楼去看看就知道了 | nǐ xià lóu qù kàn kàn jiù zhīdàole |
A, Đại Minh, mình đến thăm bạn đây | 啊!大明,我来看你了 | a! Dàmíng, wǒ lái kàn nǐle |
Tiểu Mai, sao bạn biết được tôi ở đây? | 小梅,你怎么知道我在这儿呢? | xiǎoméi, nǐ zěnme zhīdào wǒ zài zhè’er ne? |
Tôi đến trường tìm bạn, có người nói bạn đang ở đây thì tôi đến ngay | 我去学校找你,有人说你在这儿,我就来了 | Wǒ qù xuéxiào zhǎo nǐ, yǒurén shuō nǐ zài zhè’er, wǒ jiù láile |
Tôi mang đến cho bạn những cây viết bạn thích, có cây màu đỏ có cây màu xanh | 我带来了你喜欢用的笔,有的红色,有的蓝色 | wǒ dài láile nǐ xǐhuān yòng de bǐ, yǒu de hóngsè, yǒu de lán sè |
Cảm ơn bạn trước nghe | 先感谢你了 | xiān gǎnxiè nǐle |
Gần đây Đại Minh có đến chơi không? | 近来大明有来玩吗? | jìnlái dàmíng yǒu lái wán ma? |
Rất lâu không gặp anh ta rồi | 很久没见到他了 | Hěnjiǔ méi jiàn dào tāle |
Có dạo anh ấy ngày nào cũng đến | 有一回他天天都来 | yǒu yī huí tā tiāntiān dū lái |
Đúng vậy, lúc đó không ngày nào không vui đùa với anh ấy | 是的,那时,没一天没跟他开玩笑 | shì de, nà shí, méi yītiān méi gēn tā kāiwánxiào |
Có một năm anh ấy còn ở lại đây ăn tết | 有一年他还在这儿过年了 | yǒu yī nián tā hái zài zhè’er guòniánle |
Nhớ có một lần anh ấy xuống bếp nấu ăn nữa | 记得有一次,他还下厨做饭呢 | jìdé yǒu yīcì, tā hái xià chú zuò fàn ne |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại
Và | 和 | Hé |
Nhà, gia đình | 家 | jiā |
Bút chì | 铅笔 | qiānbǐ |
Bút bi | 原子笔 | yuánzǐ bǐ |
Đường | 糖 | táng |
Hũ, thẩu | 罐 | guàn |
Tủ bếp | 橱柜 | chúguì |
Trường | 学校 | xuéxiào |
Gói | 包 | bāo |
Bên trong | 里 | lǐ |
Gần đây | 近来 | jìnlái |
Rất lâu | 很久 | hěnjiǔ |
Màu đỏ | 红色 | hóngsè |
Màu xanh da trời | 蓝色 | lán sè |
Kết hôn | 结婚 | jiéhūn |
Thích | 喜欢 | xǐhuān |
Tìm | 找 | zhǎo |
Hẹn | 约 | yuē |
Xuống lầu | 下楼 | xià lóu |
Xuống bếp | 下厨 | xià chú |
Xem, thăm | 看 | kàn |
Tìm | 找 | zhǎo |
Mang theo | 带 | dài |
Dùng | 用 | yòng |
Chơi | 玩 | wán |
Đùa giỡn | 开玩笑 | kāiwánxiào |
Ăn tết | 过年 | guònián |
Nhớ | 记得 | jìdé |
Nấu cơm | 做饭 | zuò fàn |
Vậy là bài học Học tiếng Trung giao tiếp Hiện diện Tồn tại hôm nay đến đây là hết,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn học tập thật hiệu quả nhé.