Home Học tiếng Trung giao tiếp Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi

Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi

0
Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi
học tiếng trung giao tiếp cảm ơn xin lỗi

Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi Thầy Vũ ChineMaster

Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học có tên Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những Thạc sĩ,Tiến sĩ có chuyên môn cao trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung Quốc soạn thảo.Tất cả tài liệu dưới đây đều miễn phí toàn bộ cho tất cả các bạn.

Các bạn xem lại bài giảng ngày hôm qua tại link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp Hiện diện Tồn tại

Những bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé

Đăng ký học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội

Dưới đây là nội dung của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nha

Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi cùng Thầy Vũ

CẢM ƠN, XIN LỖI
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm ơn xin lỗi

Xin mời, nhờ Qǐng
Phiền hà 麻烦 máfan
Cảm ơn 谢谢 xièxiè
Làm phiền 打扰 dǎrǎo
Hoan nghênh 欢迎 huānyíng
Cảm phiền 劳驾 láojià
Áy náy 抱歉 bàoqiàn
Áy náy 难过 nánguò
Ân hận 遗憾 yíhàn
Đáng tiếc 可惜 kěxí
Xin lỗi 对不起 duìbùqǐ
Sai, lỗi cuò

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng

Xin hỏi 请问 Qǐngwèn
Cảm phiền 劳驾 láojià
Cảm ơn 谢谢 xièxiè
Xin lỗi 对不起 duìbùqǐ
Thẹm, xấu hổ 不好意思 bù hǎoyìsi
Làm phiền bạn rồi 麻烦你了 máfan nǐle
Đừng khách sáo 别客气 bié kèqì
Khỏi khách sáo 不要客气 bùyào kèqì
Không có chi ( dùng khi người khác cảm ơn mình) 不谢 bù xiè
Không sao cả ( dùng khi người khác xin lỗi mình) 没关系 méiguānxì
Không có chi (dùng khi ngườin khác cảm ơn mình hoặc xin lỗi mình) 没什么 méishénme
Mời vào 请进 qǐng jìn
Mời uống trà 请喝茶 qǐng hē chá
Mời ngồi 请坐 qǐng zuò
Xin thứ lỗi 请原谅 qǐng yuánliàng
Thật áy náy 真抱歉 zhēn bàoqiàn
Thật ân hận 这么遗憾 zhème yíhàn
Tôi sai rồi 我错了 wǒ cuòle
Nói chi khách vậy 哪儿的话 nǎ’er dehuà
Chào ông, hoan nghênh ông đến đây 您好,欢迎您来 nín hǎo, huānyíng nín lái
Rất cảm ơn ông 非常感谢您 fēicháng gǎnxiè nín
Đừng khách sáo 不要客气 bùyào kèqì
Xin lỗi đã làm phiền anh 对不起,打扰你了 duìbùqǐ, dǎrǎo nǐle
Đừng khách sáo, mời vào 不要客气,请进 bùyào kèqì, qǐng jìn
Cảm ơn 谢谢 xièxiè
Lại đến làm phiền anh thật không phải 又来麻烦你,真不好意思 yòu lái máfan nǐ, zhēn bù hǎoyìsi
Đừng khách sáo. Mời ngồi, mời uống trà 别客气,请坐,请喝茶 Bié kèqì, qǐng zuò, qǐng hē chá
Cảm ơn 谢谢 xièxiè
Được anh đi chung với tôi, tôi rất yên tâm 得你陪我去,我很安心 dé nǐ péi wǒ qù, wǒ hěn ānxīn
Không có chi 没关系 méiguānxì
Cảm ơn sự quan tâm lo lắng của anh 谢谢你的关照 xièxiè nǐ de guānzhào
Đừng khách sáo 别客气 bié kèqì
Xin hỏi, ngõ ra ở đâu? 请问,出口在哪儿? qǐngwèn, chūkǒu zài nǎ’er?
Ở bên trái 在左边 Zài zuǒbiān
Cảm ơn 谢谢 xièxiè
Không có chi 不谢 bù xiè
Bạn về à? 你要回去了? nǐ yào huíqùle?
Bạn có thể ở lại chơi thêm một chút, được không? 可以再坐一下吗? Kěyǐ zài zuò yīxià ma?
Xin lỗi tôi đang bận 对不起,我忙着呢 Duìbùqǐ, wǒ máng zhene
Hôm khác tôi sẽ đến làm phiền bạn 改天有空我再来打扰你 gǎitiān yǒu kòng wǒ zàilái dǎrǎo nǐ
Tôi sai rồi thật xin lỗi 我错了,真对不起 wǒ cuòle, zhēn duìbùqǐ
Không sao đâu, bạn đừng áy náy 没关系,你别难过 méiguānxì, nǐ bié nánguò
Tôi không cố ý 我不是故意的 wǒ bùshì gùyì de
Tôi biết, bạn yên tâm đi 我知道,你放心吧 wǒ zhīdào, nǐ fàngxīn ba

Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại

Đi cùng Péi
Đến lái
Đi
Lối ra 出口 chūkǒu
Bên trái 左边 zuǒbiān
Hôm khác 改天 gǎitiān
Có rảnh 有空 yǒu kòng
Yên tâm 安心 ānxīn
Yên tâm 放心 fàngxīn
Quan tâm 关照 guānzhào
Cố ý 故意 gùyì

 

Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi xin được kết thúc tại đây,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.