Thứ hai, Tháng hai 10, 2025
HomeHọc tiếng Trung giao tiếpHọc tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi

Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi

5/5 - (3 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi Thầy Vũ ChineMaster

Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học có tên Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những Thạc sĩ,Tiến sĩ có chuyên môn cao trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung Quốc soạn thảo.Tất cả tài liệu dưới đây đều miễn phí toàn bộ cho tất cả các bạn.

Các bạn xem lại bài giảng ngày hôm qua tại link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp Hiện diện Tồn tại

Những bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé

Đăng ký học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội

Dưới đây là nội dung của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nha

Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi cùng Thầy Vũ

CẢM ƠN, XIN LỖI
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm ơn xin lỗi

Xin mời, nhờQǐng
Phiền hà麻烦máfan
Cảm ơn谢谢xièxiè
Làm phiền打扰dǎrǎo
Hoan nghênh欢迎huānyíng
Cảm phiền劳驾láojià
Áy náy抱歉bàoqiàn
Áy náy难过nánguò
Ân hận遗憾yíhàn
Đáng tiếc可惜kěxí
Xin lỗi对不起duìbùqǐ
Sai, lỗicuò

Mẫu câu tiếng Trung thông dụng

Xin hỏi请问Qǐngwèn
Cảm phiền劳驾láojià
Cảm ơn谢谢xièxiè
Xin lỗi对不起duìbùqǐ
Thẹm, xấu hổ不好意思bù hǎoyìsi
Làm phiền bạn rồi麻烦你了máfan nǐle
Đừng khách sáo别客气bié kèqì
Khỏi khách sáo不要客气bùyào kèqì
Không có chi ( dùng khi người khác cảm ơn mình)不谢bù xiè
Không sao cả ( dùng khi người khác xin lỗi mình)没关系méiguānxì
Không có chi (dùng khi ngườin khác cảm ơn mình hoặc xin lỗi mình)没什么méishénme
Mời vào请进qǐng jìn
Mời uống trà请喝茶qǐng hē chá
Mời ngồi请坐qǐng zuò
Xin thứ lỗi请原谅qǐng yuánliàng
Thật áy náy真抱歉zhēn bàoqiàn
Thật ân hận这么遗憾zhème yíhàn
Tôi sai rồi我错了wǒ cuòle
Nói chi khách vậy哪儿的话nǎ’er dehuà
Chào ông, hoan nghênh ông đến đây您好,欢迎您来nín hǎo, huānyíng nín lái
Rất cảm ơn ông非常感谢您fēicháng gǎnxiè nín
Đừng khách sáo不要客气bùyào kèqì
Xin lỗi đã làm phiền anh对不起,打扰你了duìbùqǐ, dǎrǎo nǐle
Đừng khách sáo, mời vào不要客气,请进bùyào kèqì, qǐng jìn
Cảm ơn谢谢xièxiè
Lại đến làm phiền anh thật không phải又来麻烦你,真不好意思yòu lái máfan nǐ, zhēn bù hǎoyìsi
Đừng khách sáo. Mời ngồi, mời uống trà别客气,请坐,请喝茶Bié kèqì, qǐng zuò, qǐng hē chá
Cảm ơn谢谢xièxiè
Được anh đi chung với tôi, tôi rất yên tâm得你陪我去,我很安心dé nǐ péi wǒ qù, wǒ hěn ānxīn
Không có chi没关系méiguānxì
Cảm ơn sự quan tâm lo lắng của anh谢谢你的关照xièxiè nǐ de guānzhào
Đừng khách sáo别客气bié kèqì
Xin hỏi, ngõ ra ở đâu?请问,出口在哪儿?qǐngwèn, chūkǒu zài nǎ’er?
Ở bên trái在左边Zài zuǒbiān
Cảm ơn谢谢xièxiè
Không có chi不谢bù xiè
Bạn về à?你要回去了?nǐ yào huíqùle?
Bạn có thể ở lại chơi thêm một chút, được không?可以再坐一下吗?Kěyǐ zài zuò yīxià ma?
Xin lỗi tôi đang bận对不起,我忙着呢Duìbùqǐ, wǒ máng zhene
Hôm khác tôi sẽ đến làm phiền bạn改天有空我再来打扰你gǎitiān yǒu kòng wǒ zàilái dǎrǎo nǐ
Tôi sai rồi thật xin lỗi我错了,真对不起wǒ cuòle, zhēn duìbùqǐ
Không sao đâu, bạn đừng áy náy没关系,你别难过méiguānxì, nǐ bié nánguò
Tôi không cố ý我不是故意的wǒ bùshì gùyì de
Tôi biết, bạn yên tâm đi我知道,你放心吧wǒ zhīdào, nǐ fàngxīn ba

Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại

Đi cùngPéi
Đếnlái
Đi
Lối ra出口chūkǒu
Bên trái左边zuǒbiān
Hôm khác改天gǎitiān
Có rảnh有空yǒu kòng
Yên tâm安心ānxīn
Yên tâm放心fàngxīn
Quan tâm关照guānzhào
Cố ý故意gùyì

 

Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi xin được kết thúc tại đây,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

BÀI GIẢNG MỚI NHẤT