Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi Thầy Vũ ChineMaster
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học có tên Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những Thạc sĩ,Tiến sĩ có chuyên môn cao trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung Quốc soạn thảo.Tất cả tài liệu dưới đây đều miễn phí toàn bộ cho tất cả các bạn.
Các bạn xem lại bài giảng ngày hôm qua tại link sau nhé
Học tiếng Trung giao tiếp Hiện diện Tồn tại
Những bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé
Đăng ký học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Dưới đây là nội dung của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nha
Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi cùng Thầy Vũ
CẢM ƠN, XIN LỖI
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm ơn xin lỗi
Xin mời, nhờ | 请 | Qǐng |
Phiền hà | 麻烦 | máfan |
Cảm ơn | 谢谢 | xièxiè |
Làm phiền | 打扰 | dǎrǎo |
Hoan nghênh | 欢迎 | huānyíng |
Cảm phiền | 劳驾 | láojià |
Áy náy | 抱歉 | bàoqiàn |
Áy náy | 难过 | nánguò |
Ân hận | 遗憾 | yíhàn |
Đáng tiếc | 可惜 | kěxí |
Xin lỗi | 对不起 | duìbùqǐ |
Sai, lỗi | 错 | cuò |
Mẫu câu tiếng Trung thông dụng
Xin hỏi | 请问 | Qǐngwèn |
Cảm phiền | 劳驾 | láojià |
Cảm ơn | 谢谢 | xièxiè |
Xin lỗi | 对不起 | duìbùqǐ |
Thẹm, xấu hổ | 不好意思 | bù hǎoyìsi |
Làm phiền bạn rồi | 麻烦你了 | máfan nǐle |
Đừng khách sáo | 别客气 | bié kèqì |
Khỏi khách sáo | 不要客气 | bùyào kèqì |
Không có chi ( dùng khi người khác cảm ơn mình) | 不谢 | bù xiè |
Không sao cả ( dùng khi người khác xin lỗi mình) | 没关系 | méiguānxì |
Không có chi (dùng khi ngườin khác cảm ơn mình hoặc xin lỗi mình) | 没什么 | méishénme |
Mời vào | 请进 | qǐng jìn |
Mời uống trà | 请喝茶 | qǐng hē chá |
Mời ngồi | 请坐 | qǐng zuò |
Xin thứ lỗi | 请原谅 | qǐng yuánliàng |
Thật áy náy | 真抱歉 | zhēn bàoqiàn |
Thật ân hận | 这么遗憾 | zhème yíhàn |
Tôi sai rồi | 我错了 | wǒ cuòle |
Nói chi khách vậy | 哪儿的话 | nǎ’er dehuà |
Chào ông, hoan nghênh ông đến đây | 您好,欢迎您来 | nín hǎo, huānyíng nín lái |
Rất cảm ơn ông | 非常感谢您 | fēicháng gǎnxiè nín |
Đừng khách sáo | 不要客气 | bùyào kèqì |
Xin lỗi đã làm phiền anh | 对不起,打扰你了 | duìbùqǐ, dǎrǎo nǐle |
Đừng khách sáo, mời vào | 不要客气,请进 | bùyào kèqì, qǐng jìn |
Cảm ơn | 谢谢 | xièxiè |
Lại đến làm phiền anh thật không phải | 又来麻烦你,真不好意思 | yòu lái máfan nǐ, zhēn bù hǎoyìsi |
Đừng khách sáo. Mời ngồi, mời uống trà | 别客气,请坐,请喝茶 | Bié kèqì, qǐng zuò, qǐng hē chá |
Cảm ơn | 谢谢 | xièxiè |
Được anh đi chung với tôi, tôi rất yên tâm | 得你陪我去,我很安心 | dé nǐ péi wǒ qù, wǒ hěn ānxīn |
Không có chi | 没关系 | méiguānxì |
Cảm ơn sự quan tâm lo lắng của anh | 谢谢你的关照 | xièxiè nǐ de guānzhào |
Đừng khách sáo | 别客气 | bié kèqì |
Xin hỏi, ngõ ra ở đâu? | 请问,出口在哪儿? | qǐngwèn, chūkǒu zài nǎ’er? |
Ở bên trái | 在左边 | Zài zuǒbiān |
Cảm ơn | 谢谢 | xièxiè |
Không có chi | 不谢 | bù xiè |
Bạn về à? | 你要回去了? | nǐ yào huíqùle? |
Bạn có thể ở lại chơi thêm một chút, được không? | 可以再坐一下吗? | Kěyǐ zài zuò yīxià ma? |
Xin lỗi tôi đang bận | 对不起,我忙着呢 | Duìbùqǐ, wǒ máng zhene |
Hôm khác tôi sẽ đến làm phiền bạn | 改天有空我再来打扰你 | gǎitiān yǒu kòng wǒ zàilái dǎrǎo nǐ |
Tôi sai rồi thật xin lỗi | 我错了,真对不起 | wǒ cuòle, zhēn duìbùqǐ |
Không sao đâu, bạn đừng áy náy | 没关系,你别难过 | méiguānxì, nǐ bié nánguò |
Tôi không cố ý | 我不是故意的 | wǒ bùshì gùyì de |
Tôi biết, bạn yên tâm đi | 我知道,你放心吧 | wǒ zhīdào, nǐ fàngxīn ba |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại
Đi cùng | 陪 | Péi |
Đến | 来 | lái |
Đi | 去 | qù |
Lối ra | 出口 | chūkǒu |
Bên trái | 左边 | zuǒbiān |
Hôm khác | 改天 | gǎitiān |
Có rảnh | 有空 | yǒu kòng |
Yên tâm | 安心 | ānxīn |
Yên tâm | 放心 | fàngxīn |
Quan tâm | 关照 | guānzhào |
Cố ý | 故意 | gùyì |
Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp Cảm ơn Xin lỗi xin được kết thúc tại đây,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài giảng tiếp theo nhé.