Thứ sáu, Tháng ba 21, 2025
HomeHọc tiếng Trung giao tiếpHọc tiếng Trung giao tiếp Thời gian

Học tiếng Trung giao tiếp Thời gian

5/5 - (2 bình chọn)

Hướng dẫn Học tiếng Trung giao tiếp Thời gian

Học tiếng Trung giao tiếp Thời gian là phần bài giảng tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online, đây là kênh học tiếng Trung online trực tuyến hoàn toàn miễn phí do chính Thầy Vũ tạo ra nhằm soạn thảo và chia sẻ cho tất cả các bạn học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster những bộ tài liệu hay nhất và hữu ích nhất. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để lưu bài về học dần nhé.

Chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho tất cả các bạn

Học tiếng Trung giao tiếp chi tiết và chính xác nhất

Bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại Hà Nội qua link sau nhé.

Học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội

Ở phía nam,cụ thể tại TPHCM,những bạn nào có nhu cầu học tiếng Trung thì hãy nhanh tay đăng ký lớp học giao tiếp tại link dưới đây nhé.

Tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM Thầy Vũ ChineMaster

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nha

Học tiếng Trung giao tiếp Ngày tháng năm

Sau đây là nội dung của bài học ngày hôm nay.

Tài liệu Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cùng Thầy Vũ

THỜI GIAN – GIỜ GIÂC
Khóa học tiếng Trung giao tiếp liên tục khai giảng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội – TP HCM
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội – TP HCM ChineMaster là địa chỉ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp chất lượng.
Từ vựng tiếng Trun g theo chủ đề
Từ vựng tiếng Trung chỉ thời gian

STTTừ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy VũTừ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMasterPhiên âm tiếng Trung
1Bây giờ现在Xiànzài
2Vừa rồi刚才gāngcái
3Trước khi以前yǐqián
4Sau khi以后yǐhòu
5Vào lúc的时候de shíhòu
6Sáng sớm大早dà zǎo
7Sáng sớm早上zǎo shang
8Buổi sáng上午shàngwǔ
9Buổi trưa中午zhōngwǔ
10Buổi chiều下午xiàwǔ
11Buổi tối晚上wǎnshàng
12Đêm khua半夜bànyè
13giờdiǎn
14Phútfēn
15Giâymiǎo
16Khắc
17Kémchà
18Nửa, rưỡibàn
19Sớmzǎo
20Muộnwǎn
21Giờ đồng hồ小时xiǎoshí
22Giờ đồng hồ钟头zhōngtóu
23Phút đồng hồ分钟fēnzhōng
24Giây đồng hồ秒钟miǎo zhōng

Cấu trúc tạo từ chỉ thời gian
Buổi – giờ – phút – giây

STTTừ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy VũTừ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMasterPhiên âm tiếng Trung
1Đúng 12 giờ十二点正Shí’èr diǎn zhèng
21 giờ一点yīdiǎn
32 giờ 30两点半liǎng diǎn bàn
43 giờ 10三点十分sān diǎn shí fēn
54 giờ 15四点一刻sì diǎn yī kè
65 giờ kém 5五点差五分wǔ diǎnchā wǔ fēn
75 giờ kém 5差五分五点chà wǔ fēn wǔ diǎn
86 giờ chiều下午六点xiàwǔ liù diǎn
91 giờ đồng hồ一个小时yī gè xiǎoshí
103 tiếng rưỡi三个半小时sān gè bàn xiǎoshí

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thời gian Giờ giấc

STTMẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngàyGiáo trình học tiếng Trung giao tiếp Thầy VũPhiên âm tiếng Trung giáo trình dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản
1bắt đầu từ…从…开始Cóng… Kāishǐ
2Đến…到…dào…
3Mấy giờ…?几点?Jǐ diǎn?
4Lúc nào…?什么时候。。。?Shénme shíhòu…?
5Lúc nào đi ăn cơm?什么时候去吃饭?Shénme shíhòu qù chīfàn?
6Bây giờ mấy giờ?现在几点?Xiànzài jǐ diǎn?
7Bây giờ là 12 giờ kém 10 phút现在差十分十二点Xiànzài chà shífēn shí’èr diǎn
8Tiệm cơm mấy giờ mở cửa饭店几点开门?fàndiàn jǐ diǎn kāimén?
9Tiệm cơm 10 giờ mở cửa饭店10点开门Fàndiàn 10 diǎn kāimén
10Mấy giờ đóng cửa几点打烊?jǐ diǎn dǎyàng?
1112 giờ đêm晚上十二点Wǎnshàng shí’èr diǎn
12Các bạn mấy giờ lên lớp ?你们几点上课?nǐmen jǐ diǎn shàngkè?
138 giờ八点Bā diǎn
14Mấy giờ bạn đi học?你几点上学?nǐ jǐ diǎn shàngxué?
157 giờ 45 đi七点三刻去Qī diǎn sān kè qù
16Mấy giờ tan học几点放学?jǐ diǎn fàngxué?
1712 giờ kém 15 tan học十二点差一刻下学Shí’èr diǎnchā yīkè xià xué
18Ngân hàng mấy giờ đóng cửa?银行什么时候关门?yínháng shénme shíhòu guānmén?
19Ngân hàng 4 giờ rưỡi đóng cửa银行四点半关门Yínháng sì diǎn bàn guānmén
20Đi giờ này còn kịp không?现在去来得及吗?xiànzài qù láidéjí ma?
21Bây giờ mới 3 giờ, còn 1 tiếng rưỡi đồng hồ现在才三点,还有一个半小时Xiànzài cái sān diǎn, hái yǒu yīgè bàn xiǎoshí
22 Tôi thấy còn kịp我看来得及wǒ kàn láidéjí
23Anh đến vào lúc nào vậy你是什么时候来的?nǐ shì shénme shíhòu lái de?
24Tôi đén vào lúc 7 giờ, chờ bạn hơn một tiếng đồng hồ rồi我七点到了,等你一个小时多了Wǒ qī diǎn dàole, děng nǐ yīgè xiǎoshí duōle
25Tại sao anh đến sớm thế?为什么你来得那么早?wèishéme nǐ láidé nàme zǎo?
266 giờ rưỡi tan sở, thì đến đây ngay我六点半下班,就来这儿了Wǒ liù diǎn bàn xiàbān, jiù lái zhè’erle
2711 giờ kém 5 rồi, Đại Minh còn chưa về差五分十一点了,大明还没回来?chà wǔ fēn shíyī diǎnle, dàmíng hái méi huílái?
28Bình thường thì 10 giờ rưỡi anh ấy đã ở nhà平时10点半他都在家了Píngshí 10 diǎn bàn tā dōu zàijiāle
29A, anh về rồi啊!哥哥回来了a! Gēgē huíláile
30Sao anh về trễ vậy, sắp 11 giờ rồi你怎么这么晚才回来,都十一点了nǐ zěnme zhème wǎn cái huílái, dōu shíyī diǎnle
31Hôm nay công việc nhiều quá, làm thêm nửa giờ đồng hồ今天工作太多,多加了半个小时的班jīntiān gōngzuò tài duō, duōjiāle bàn gè xiǎoshí de bān
32Quảng trường Hòa Bình xảy ra sự cố,kẹt xe cả giờ đồng hồ, không bằng đi bộ về( còn nhanh hơn)和平广场出事了,塞车了整个多小时,真不如走回来呢!hépíng guǎngchǎng chūshìle, sāichēle zhěnggè duō xiǎoshí, zhēn bùrú zǒu huílái ne!
33Buổi diễn mở màn lúc mấy giờ? 7 giờ rưỡi chứ?表演几点开始?7点半吧?Biǎoyǎn jǐ diǎn kāishǐ?7 Diǎn bàn ba?
348 giờ mở màn, còn 40 phút nữa八点开演,还有40分钟Bā diǎn kāiyǎn, hái yǒu 40 fēnzhōng
35Đi giờ này có kịp hay không?现在去来得及来不及?xiànzài qù láidéjí láibují?
36Bây giờ mới 7 giờ 20现在才7点20分Xiànzài cái 7 diǎn 20 fēn
378 giờ kém 15 đi còn kịp, đi bộ đến đó chỉ mất 10 phút mà thôi差一刻八点去也来得及,步行去只花10分钟而已chà yīkè bā diǎn qù yě láidéjí, bùxíng qù zhǐ huā 10 fēnzhōng éryǐ
38Tô bị trễ rồi ư我迟到了吗?wǒ chídàole ma?
39Đã mở màn gần cả buổi trời rồi, sao bây giờ anh mới đến?开演半天了,你怎么现在才来?Kāiyǎn bàntiānle, nǐ zěnme xiànzài cái lái?
40Xe gắn máy bị hỏng, sửa mất 20 phút摩托车抛锚了,修理了20分钟Mótuō chē pāomáole, xiūlǐle 20 fēnzhōng
41Thôi, vào đi, buổi ca nhạc đã bắt đầu 10 phút rồi进去吧!演唱会已开始10分钟了jìnqù ba! Yǎnchàng huì yǐ kāishǐ 10 fēnzhōngle
42Hơn 3 giờ rồi, đồng hồ đeo tay của tôi chậm mất 5 phút都3点了,我的表慢了5分钟dōu 3 diǎnle, wǒ de biǎo mànle 5 fēnzhōng
43Đúng 3 giờ thôi, đồng hồ này chạy nhanh 5 phút是3点正,这个钟快了5分shì 3 diǎn zhèng, zhège zhōng kuàile 5 fēn
44Đồng hồ của tôi đúng 3 giờ我的表是三点正wǒ de biǎo shì sān diǎn zhèng
45Ai công nhận đồng hồ của anh chính xác? 谁承认你的表准确 shéi chéngrèn nǐ de biǎo zhǔnquè
46Đồng hồ của tôi được điều chỉnh theo đài我的表是根据电台调整的wǒ de biǎo shì gēnjù diàntái tiáozhěng de
47Từ nhà bạn đến chợ đi bộ mất khoảng bao lâu?从你家到街市,走路要多久?cóng nǐ jiā dào jiēshì, zǒulù yào duōjiǔ?
48Khoảng 15 phút大概15分钟Dàgài 15 fēnzhōng
49Còn hai tiếng nữa mới vào học, mình đi  dạo siêu thị một tí đi还有两个钟头才上课,我们去超市逛逛吧hái yǒu liǎng gè zhōngtóu cái shàngkè, wǒmen qù chāoshì guàng guàng ba
50Đi và về cũng phải mất nửa giờ đồng hồ, chỉ còn một tiếng rưỡi có xem được gì đâu来回要花半个小时,只有一个半钟头,看不到什么láihuí yào huā bàn gè xiǎoshí, zhǐyǒu yīgè bàn zhōngtóu, kàn bù dào shénme
51Chiều mai đi sớm một tí dạo nửa ngày, có hơn không明天下午早点去逛个半天时间,好吗?míngtiān xiàwǔ zǎodiǎn qù guàng gè bàntiān shíjiān, hǎo ma?
52Được, ngày mai chủ nhật, thời gian rộng rãi好,明天星期天,有的是时间Hǎo, míngtiān xīngqítiān, yǒudeshì shíjiān
53Cuộc họp này họp cho đến khi nào đây?这个会要开到什么时候?zhège huì yào kāi dào shénme shíhòu?
54Việc cần thảo luận hôm nay rất nhiều, có thể cần họp đến trưa今天要讨论的事情很多,可能要开到中午Jīntiān yào tǎolùn de shìqíng hěnduō, kěnéng yào kāi dào zhōngwǔ
5510 giờ tôi có hẹn, tôi cần đi trước十点我有约,我要先走shí diǎn wǒ yǒu yuē, wǒ yào xiān zǒu
56Không được, những việc bàn sau đây đều liên quan đến anh cả不行,下面谈的都跟你有关的bùxíng, xiàmiàn tán de dōu gēn nǐ yǒuguān de
57Tôi trễ rồi sao?我迟到了吗?wǒ chídàole ma?
588 giờ mới bắt đầu, anh đã đến sớm cả tiếng đồng hồ đấy八点才开始,你还早到一个小时呢Bā diǎn cái kāishǐ, nǐ hái zǎo dào yīgè xiǎoshí ne
59Tôi xem lộn giờ rồi我看错时间了wǒ kàn cuò shíjiānle
60Đồng hồ của anh mấy giờ你的表几点?nǐ de biǎo jǐ diǎn?
618 giờ 5 phút八点零五分Bā diǎn líng wǔ fēn
62Thế đồng hồ của anh sai rồi, bây giờ mới 7:05你的表走错了,现在才7:05nǐ de biǎo zǒu cuòle, xiànzài cái 7:05
63Thời gian qua thật nhanh lại sắp tết rồi时间过得真快,又快到新年了Shíjiānguò dé zhēn kuài, yòu kuài dào xīnniánle
64Đúng vậy,  đã tháng 12 rồi còn gì是啊!不是十二月了吗?shì a! Bùshì shí’èr yuèle ma?

Từ vựng tiếng Trung bổ sung thêm theo chủ đề thời gian và giờ giấc

STTTừ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy VũTừ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMasterPhiên âm tiếng Trung
1Tiệm cơm ( bình dân)饭店Fàndiàn
2Khách sạn (lớn)饭店fàndiàn
3Đài truyền hình电视台diànshìtái
4Chợ街市jiēshì
5Siêu thị超市chāoshì
6Ngân hàng银行yínháng
7Quảng trường广场guǎngchǎng
8Đồng hồ (đeo tay)biǎo
9Đồng hồzhōng
10Cuộc họphuì
11Tết新年xīnnián
12Mở cửa开门kāimén
13Hết giờ phục vụ打烊dǎyàng
14Đóng cửa关门guānmén
15Lên lớp上课shàngkè
16Xong tiết học下课xiàkè
17Đi học上学shàngxué
18Tan học下学xià xué
19Tan học放学fàngxué
20Chờ đợiděng
21Vào ca làm上班Shàngbān
22Tan ca làm下班xiàbān
23Làm thêm giờ加班jiābān
24Họp开会kāihuì
25Kẹt xe塞车sāichē
26Xảy ra sự cố出事chūshì
27Biểu diễn表演biǎoyǎn
28Đi bộ步行bùxíng
29Tốn kémhuā
30Đi trễ迟到chídào
31Bị hư (xe), thả neo抛锚pāomáo
32Thừa nhận承认chéngrèn
33Điều chỉnh调整tiáozhěng
34Đi dạo chơi逛逛guàng guàng
35Thảo luận讨论tǎolùn
36Còn kịp来得及láidéjí
37Mà thôi而已éryǐ
38Không bằng不如bùrú
39Đại khái大概dàgài
40Căn cứ根据gēnjù
41Chậmmàn
42Nhanhkuài
43Saicuò
44Chính xác准确zhǔnquè

 

Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

BÀI GIẢNG MỚI NHẤT