Mục lục
Học tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online hoàn toàn miễn phí và uy tín chất lượng.
Những bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Tại TPHCM,những bạn nào có nhu cầu học tiếng Trung uy tín,chất lượng và không lo về giá cả thì hãy đến với chi nhánh phía Nam của Trung tâm ChineMaster
Đăng kí học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Các bạn xem lại bài giảng ngày hôm qua tại link sau trước khi bắt đầu bài mới nha
Học tiếng Trung theo chủ đề đối tượng
Tiếp sau đây chúng ta sẽ đến mới chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho tất cả các bạn
Học tiếng Trung giao tiếp online cùng Thầy Vũ
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nha
Bài giảng Học tiếng Trung theo chủ đề cùng Thầy Vũ
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Việc đang làm
Lớp học tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Việc đang làm
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm
Đang (phó từ) 正在
Đang (trợ từ) 着…呢
Cấu trúc sự việc đang thực hiện
Chủ ngữ + (正在 ) + động từ + (着) … (呢)
Ví dụ:
Anh ấy đang ăn điểm tâm (có 4 cách trình bày)
他正在吃着点心呢(câu sử dụng đầy đủ phó từ và trợ từ)
他正在吃点心(câu chỉ sử dụng phó từ)
他吃着点心呢(câu sử dụng trợ từ thời thái)
他吃点心呢 (câu sử dụng trợ từ ngữ khí)
他正在吃饭 Anh ấy đang ăn cơm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề – Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng Thầy Vũ | Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề – Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung – Mẫu câu đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề |
1 | Anh ấy đang nghe nhạc | 他听着音乐 | tā tīng zhe yīn lè |
2 | Anh ấy đang đọc sách | 他看书呢 | tā kàn shū ne |
3 | Tiểu vương đâu? | 小王呢? | xiǎo wáng ne ? |
4 | Anh ấy đang gọi điện thoại | 他正在打电话 | tā zhèng zài dǎ diàn huà |
5 | Anh ấy đang gội điện thoại cho ai? | 他正在打电话给谁? | tā zhèng zài dǎ diàn huà gěi shuí ? |
6 | Anh ấy đang gọi điện thoại cho bạn | 他正在打电话给朋友 | tā zhèng zài dǎ diàn huà gěi péng yǒu |
7 | Tiểu Trương đi đâu rồi? | 小张哪儿去了? | xiǎo zhāng nǎ ér qù le ? |
8 | Tiểu Trương dẫn theo con cún con, đang đi dạo cùng với người yêu | 小张打着小狗,跟爱人一起散步呢 | xiǎo zhāng dǎ zhe xiǎo gǒu ,gēn ài rén yī qǐ sàn bù ne |
9 | Anh ấy không đi làm sao? | 他没去上班吗? | tā méi qù shàng bān ma ? |
10 | Không đi làm, anh ấy đang xin phép nghỉ dưỡng bệnh | 没去上班,他正请休病假呢 | méi qù shàng bān ,tā zhèng qǐng xiū bìng jiǎ ne |
11 | Nhờ con gọi anh Hai, con gọi chưa? | 我让你叫大哥来你叫了没有? | wǒ ràng nǐ jiào dà gē lái nǐ jiào le méi yǒu ? |
12 | Con gọi rồi, nhưng anh ấy nói là đang bận | 我叫了,他说他忙着呢 | wǒ jiào le ,tā shuō tā máng zhe ne |
13 | Khi con gặp anh Hai, nó đang làm gì | 你见大哥的时候,他正在做什么? | nǐ jiàn dà gē de shí hòu ,tā zhèng zài zuò shénme ? |
14 | Lúc gặp anh Hai, anh ấy nằm đọc tiểu thuyết trên giường | 见到大哥的时候,他躺在床上看小说呢 | jiàn dào dà gē de shí hòu ,tā tǎng zài chuáng shàng kàn xiǎo shuō ne |
15 | Tiểu Lệ đang mua gì nữa, mà giờ này còn chưa ra? | 小丽还买什么呢?这个时候还不出来 | xiǎo lì hái mǎi shénme ne ?zhè gè shí hòu hái bú chū lái |
16 | Điện cho nó biết, chúng ta đang chờ nó tại cổng chính | 打电话给她知道,我们正在大门等她 | dǎ diàn huà gěi tā zhī dào ,wǒ men zhèng zài dà mén děng tā |
17 | Chắc mình phải về trước thôi tụi bạn đang chờ mình ở nhà | 我要先回去了,他们正在家里等我呢 | wǒ yào xiān huí qù le ,tā men zhèng zài jiā lǐ děng wǒ ne |
18 | Bạn nhìn thấy tiểu Lệ vào lúc nào vậy? | 你是什么时候见到小丽的? | nǐ shì shénme shí hòu jiàn dào xiǎo lì de ? |
19 | Lúc tôi lên lầu, nhìn thấy tiểu Lệ trên lầu chạy xuống | 我上楼的时候,见到小丽正在从楼上跑着下楼下去 | wǒ shàng lóu de shí hòu ,jiàn dào xiǎo lì zhèng zài cóng lóu shàng pǎo zhe xià lóu xià qù |
20 | Không biết nàng lại xem trúng thứ gì rồi | 不知道她又看上了什么东西了 | bú zhī dào tā yòu kàn shàng le shénme dōng xī le |
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm bổ sung dùng trong đàm thoại
STT | Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thầy Vũ | Giáo trình học tiếng Trung theo chủ đề ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung theo chủ đề TiengTrungHSK |
1 | Điểm tâm | 点心 | diǎn xīn |
2 | Cún con | 小狗 | xiǎo gǒu |
3 | Người yêu | 爱人 | ài rén |
4 | Tản bộ | 散步 | sàn bù |
5 | Đi làm | 上班 | shàng bān |
6 | Xin phép | 请假 | qǐng jiǎ |
7 | Nghỉ bệnh | 病假 | bìng jiǎ |
8 | Đang nằm | 躺着 | tǎng zhe |
9 | Giường | 床 | chuáng |
10 | Tiểu thuyết | 小说 | xiǎo shuō |
11 | Cổng chính | 大门 | dà mén |
12 | Lên lầu | 上楼 | shàng lóu |
13 | Trên lầu | 楼上 | lóu shàng |
14 | Xuống lầu | 下楼 | xià lóu |
15 | Dưới lầu | 楼下 | lóu xià |
16 | Thấy hài lòng | 看上 | kàn shàng |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay Học tiếng Trung theo chủ đề Việc đang làm,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,nếu có chỗ nào chưa hiểu hãy để lại bình luận ở phía dưới để được thầy Vũ giải đáp nhé.