Home Học tiếng Trung giao tiếp Học tiếng Trung giao tiếp Số lượng

Học tiếng Trung giao tiếp Số lượng

0
Học tiếng Trung giao tiếp Số lượng
Học tiếng Trung giao tiếp Số lượng

Tài liệu Học tiếng Trung giao tiếp Số lượng

Học tiếng Trung giao tiếp Số lượng là một trong những chủ đề giao tiếp tiếng Trung phổ biến nhất và thông dụng nhất hiện nay. Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn bài giảng trực tuyến mới nhất của Thầy Vũ chuyên đề Học tiếng Trung giao tiếp, tất cả các tài liệu gửi đến cho các bạn hoàn toàn miễn phí, các bạn nhớ lưu về học dần nhé.

Bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới.

Tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn xem lại bài học hôm qua tại link sau nha

Học tiếng Trung giao tiếp Cách đọc số

Tại TPHCM,những bạn nào có nhu cầu học tiếng Trung uy tín,chất lượng và không lo về giá cả thì hãy đến với chi nhánh phía Nam của Trung tâm ChineMaster

Học tiếng Trung giao tiếp uy tín ở TPHCM

Tiếp sau đây chúng ta sẽ đến mới chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho tất cả các bạn

Chuyên mục học tiếng Trung giao tiếp

Sau đây là nội dung của bài học ngày hôm nay.

Hướng dẫn Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Cách nói Số lượng trong tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Số lượng
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao liên tục khai giảng tại Trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội – TP HCM
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online qua Skype các bạn liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983 để đăng ký học nhé.
Tài liệu học tiếng Trung online miễn phí được cập nhập mỗi ngày trên website dạy học tiếng Trung trực tuyến miễn phí của Thầy Vũ.
Lượng từ tiếng Trung thường dùng

STT Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster Phiên âm tiếng Trung
1 Con ( vật) Zhǐ
2 Con (ngựa)
3 Con (cá) tiáo
4 Chiếc (áo) jiàn
5 Cuốn, quyển běn
6 Tia 线 xiàn
7 Con (cá ) wěi
8 Cái chiếc
9 Cây zhī
10 Lố
11 Lần
12 Gian jiān
13 Căn dòng
14 Tờ zhāng
15 Miếng kuài
16 Đồng (tiền) kuài
17 Ngày tiān
18 Bình, chai píng
19 Vị,(người) wèi
20 Hồi lần huí
21 Đợt, lần biàn
22 Bức
23 Bộ tào
24 Chiếc (xe cộ) liàng
25 Con (bò) tóu
26 Sợi tiáo
27 Gói bāo
28 Hộp
29 Cái (bàn chải)
30 Lon guàn
31 Đôi shuāng
32 Cái (máy) tái
33 Bộ
34 shù
35 Đóa duǒ
36 Xâu (hạt, chìa khóa) Chuàn
37 Kg 公斤 gōngjīn
38 Km 公里 gōnglǐ
39 Này, đây zhè
40 Kia , đó
41 Nào, đâu

Số từ – lượng từ – danh từ
Cấu trúc tạo từ biểu thị số lượng một vật
1. Từ biểu thị số lượng cuả một vật: 两条鱼, 一线希望
2. Từ biểu thị một vật được chỉ định: 这本书, 那个电话
3. Từ biểu thị một số vật được chỉ định: 这两本书, 哪五条鱼?
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Số lượng

STT Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng hàng ngày Thầy Vũ Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp Thầy Vũ Phiên âm tiếng Trung giáo trình dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản
1 Đây là một  bức tranh 这是一幅画儿 Zhè shì yīfú huàr
2 Anh ấy đã mang theo hai  kiện hành lý 他带了两件行李 tā dàile liǎng jiàn xínglǐ
3 Cô ấy đã giặt ba bộ áo quần 她洗了三套衣服 tā xǐle sān tào yī fú
4 Anh ấy có hai chiếc xe gắn máy 他有两辆摩托车 tā yǒu liǎng liàng mótuō chē
5 Tôi đã mua năm kg đường 我买了五公斤糖 wǒ mǎile wǔ gōngjīn táng
6 Trên thảo nguyên có sáu con bò 草原上有六头牛 cǎoyuán shàng yǒu liù tóu niú
7 Một tháng có bốn tuần lễ 一个月有四个星期 yīgè yuè yǒu sì gè xīngqí
8 Mỗi giờ đồng hồ đi được bốn cây số 每个小时走四公里 měi gè xiǎoshí zǒu sì gōnglǐ
9 Anh ấy ở căn nhà này đã năm năm 他住在这个房子五年了 tā zhù zài zhège fángzi wǔ niánle
10 Anh đã mua gì rồi? 你买什么了? nǐ mǎi shénmeliǎo?
11 Tôi đã mua một cái váy còn bạn 我买了一件裙子,你呢? Wǒ mǎile yī jiàn qúnzi, nǐ ne?
12 Tôi đã mua một cái quần jean 我买了一条牛仔裤 Wǒ mǎile yītiáo niúzǎikù
13 Bạn đí siêu thị mua được những gì? 你去超市买了些什么回来? nǐ qù chāoshì mǎile xiē shénme huílái?
14 Đều là những đồ dùng hàng ngày, một gói bột giặt, hai hộp kem đánh răng, ba cái bàn chải đánh răng, bốn cái khăn lông, năm lon nước ngọt… 都是一些零星日用品,一包洗衣粉,两盒牙膏,三把牙刷,四条围巾,五罐汽水 Dōu shì yīxiē língxīng rìyòngpǐn, yī bāo xǐyī fěn, liǎng hé yágāo, sān bǎ yáshuā, sìtiáo wéijīn, wǔ guàn qìshuǐ
15 Thôi được rồi, bạn có giúp tôi mua đôi dép chưa? 好了,好了,你替我买拖鞋了吗? hǎole, hǎole, nǐ tì wǒ mǎi tuōxiéle ma?
16 Mua rồi,tôi đã mua hai đôi, một đôi màu đỏ một đôi màu  vàng, bạn thích đôi nào? 买了,我买了两双,一双红色,一双黄色,你喜欢哪双? Mǎile, wǒ mǎile liǎng shuāng, yīshuāng hóngsè, yīshuāng huángsè, nǐ xǐhuān nǎ shuāng?
17 Tôi thích đôi màu vàng 我喜欢那双黄色的 Wǒ xǐhuān nà shuāng huángsè de
18 Được, đôi màu vàng của bạn, tôi lấy đôi màu đỏ vậy 好,这双黄色是你的,我要双红色的吧 hǎo, zhè shuāng huángsè shì nǐ de, wǒ yào shuāng hóngsè de ba
19 Đây là cái gì? Là một bức tranh ư? 这是什么?一幅画儿吗? zhè shì shénme? Yī fú huà er ma?
20 Không phải, đây  là một cái tivi màn hình tinh thể lỏng 不是,这是一个晶体电视机 Bùshì, zhè shì yīgè jīngtǐ diànshì jī
21 Đó là cái gì? 那是什么? nà shì shénme?
22 Đó là một máy phát đĩa hình 那是一台影碟机 Nà shì yī tái yǐngdié jī
23 Đây lại là cái gì? 这又是什么? zhè yòu shì shénme?
24 nguyên một bộ loa đời mới 全套新型音响 Quántào xīnxíng yīnxiǎng
25 Bao gồm một cái amli, bốn cái loa, một máy hát karaoke, một máy thu thanh 包括一个扩音器,四个扬声器,一部卡拉OK助唱机,一台收音机 bāokuò yīgè kuò yīn qì, sì gè yángshēngqì, yī bù kǎlā OK zhù chàngjī, yī tái shōuyīnjī
26 Ngày mai là sinh nhật của tiểu Phương, anh tặng gì cho cô ấy? 明天是小芳的生日,你送什么给他? míngtiān shì xiǎo fāng de shēngrì, nǐ sòng shénme gěi tā?
27 Một món quà sinh nhật rất đặc biệt 一件很特别的生日礼物 Yī jiàn hěn tèbié de shēngrì lǐwù
28 Là quà gì vậy? 是什么呢? shì shénme ne?
29 Có thể là một cuốn sách, một cây bút máy, một cái cặp hoặc là một con búp bê 可能是一本书,一支钢笔,一个书包或者是一个洋娃娃 Kěnéng shì yī běn shū, yī zhī gāngbǐ, yīgè shūbāo huòzhě shì yīgè yángwáwá
30 Vào ngày lễ tình nhân, chắc bạn nhận được rất nhiều quà? 在情人节,你一定收到很多礼物吧? zài qíngrén jié, nǐ yīdìng shōu dào hěnduō lǐwù ba?
31 Anh ấy tặng cho tôi một bó ba mươi đóa hoa hồng đỏ 他送了给我一束三十朵红玫瑰花 Tā sòngle gěi wǒ yī shù sānshí duǒ hóng méiguī huā
32 Một bó hoa hồng đỏ, ba mươi đóa? 一束红玫瑰花,三十朵? yī shù hóng méiguī huā, sānshí duǒ?
33 Đúng vậy, còn bạn, bạn  nhận được quà gì? 是的,你呢?你收到什么? Shì de, nǐ ne? Nǐ shōu dào shénme?
34 Một con gấu trúc 一只熊猫 Yī zhǐ xióngmāo
35 Cái gì? Một con gấu trúc? 什么?一只熊猫? shénme? Yī zhǐ xióngmāo?
36 Vâng , một con gấu trúc nhồi bông rất lớn 是的,一只很大的玩具熊猫 Shì de, yī zhǐ hěn dà de wánjù xióngmāo

Từ vựng tiếng Trung bổ sung dùng trong đàm thoại

STT Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster Phiên âm tiếng Trung
1 Váy 裙子 Qúnzi
2 Quần jean 牛仔裤 niúzǎikù
3 Siêu thị 超市 chāoshì
4 Đồ dùng hàng ngày 日用品 rìyòngpǐn
5 Bột giặt 洗衣粉 xǐyī fěn
6 Kem đánh răng 牙膏 yágāo
7 Bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā
8 Khăn lông 毛巾 máojīn
9 Nước ngọt 汽水 qìshuǐ
10 Dép 拖鞋 tuōxié
11 Tranh 画儿 huà er
12 Tinh thể 晶体 jīngtǐ
13 Truyền hình 电视机 diànshì jī
14 Máy hát đĩa 影碟机 yǐngdié jī
15 Loa 音响 yīnxiǎng
16 Amly 扩音机 kuòyīnjī
17 Loa 扬声器 yángshēngqì
18 Karaoke 卡拉OK kǎlā OK
19 Bộ điều chỉnh mic 助唱机 zhù chàngjī
20 Máy thu thanh 收音机 shōuyīnjī
21 Đặc biệt 特别 tèbié
22 Quần jean 礼物 lǐwù
23 Bút máy 钢笔 gāngbǐ
24 Cặp 书包 shūbāo
25 Búp bê 洋娃娃 yángwáwá
26 Lễ tình nhân 情人节 qíngrén jié
27 Hoa hồng 玫瑰花 méiguī huā
28 Đồ chơi 玩具 wánjù
29 Gấu trúc 熊猫 xióngmāo

Trên đây là nội dung của bài Học tiếng Trung giao tiếp Số lượng,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,đừng quên chia sẻ cho các bạn khác cùng học nhé,