Mục lục
Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp Ngôn ngữ đầy đủ nhất
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình xin được gửi đến tất cả các bạn bài Học tiếng Trung giao tiếp Ngôn ngữ là một nội dung bài giảng rất bổ ích nằm trong bộ giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online hoàn toàn miễn phí và uy tín chất lượng. Đây là kênh dạy và học tiếng Trung giao tiếp rất hữu ích của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Các bạn xem lại bài giảng ngày hôm qua tại link sau trước khi bắt đầu bài mới nha
Học tiếng Trung giao tiếp Quốc gia và dân tộc
Những bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới nhé
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Tại TPHCM,những bạn nào có nhu cầu học tiếng Trung uy tín,chất lượng và không lo về giá cả thì hãy đến với chi nhánh phía Nam của Trung tâm ChineMaster
Đăng kí lớp học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Tiếp sau đây chúng ta sẽ đến mới chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao dành cho tất cả các bạn
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Sau đây là nội dung chính của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
Chi tiết bài Học tiếng Trung giao tiếp Ngôn ngữ
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ NGÔN NGỮ
Trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội – TP HCM ChineMaster là địa chỉ đào tạo chất lượng các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao.
Từ vụng tiếng Trung theo chủ đề Ngôn ngữ
STT | Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ | Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung |
1 | Ngữ | 语 | Yǔ |
2 | Văn | 文 | wén |
3 | Chữ | 字 | zì |
4 | Hán ngữ | 汉语 | hànyǔ |
5 | Hán văn | 汉文 | hànwén |
6 | Chữ hán | 汉字 | hànzì |
7 | Tiếng Hoa | 中文 | zhōngwén |
8 | Tiếng Quốc ngữ | 国语 | guóyǔ |
9 | Tiếng phổ thông | 普通话 | pǔtōnghuà |
10 | Tiếng Việt | 越语 | yuèyǔ |
11 | Việt văn | 越文 | yuè wén |
12 | Tiếng Anh | 英语 | yīngyǔ |
13 | Anh văn | 英文 | yīngwén |
14 | Tiếng Pháp | 法语 | fǎyǔ |
15 | Pháp văn | 法文 | fǎwén |
16 | Tiếng Nhật | 日语 | rìyǔ |
17 | Nhật văn | 日文 | rìwén |
18 | Tiếng Hàn | 韩语 | hányǔ |
19 | Hàn văn | 韩文 | hánwén |
20 | Tiếng Đức | 德语 | déyǔ |
21 | Tiếng Nga | 俄语 | èyǔ |
22 | Chữ La tinh | 拉丁文字 | lādīng wénzì |
23 | Chữ A Rập | 阿拉伯字 | ālābó zì |
24 | Nghe | 听 | tīng |
25 | Nói | 说 | shuō |
26 | Đọc | 读 | dú |
27 | Viết | 写 | xiě |
28 | Học | 学 | xué |
29 | Hiểu | 懂 | dǒng |
30 | Phiên dịch | 翻译 | fānyì |
31 | Phát âm | 发音 | fāyīn |
32 | Ngữ pháp | 语法 | yǔfǎ |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Ngôn ngữ
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Quốc gia và Dân tộc | Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản |
1 | Phiên dịch cho… | 给…翻译 | Gěi… Fānyì |
2 | Làm phiên dịch cho.. | 给…当翻译 | gěi… Dāng fānyì |
3 | Bạn có biết nói tiếng… không? | 你会说…语吗? | nǐ huì shuō… Yǔ ma? |
4 | Tôi biết nói tiếng… | 我会说…语 | Wǒ huì shuō… Yǔ |
5 | Tôi không biết nói tiếng… | 我不会说…语 | wǒ bù huì shuō… Yǔ |
6 | Tôi biết nói một ít tiếng.. | 我会说一点儿…语 | wǒ huì shuō yīdiǎn er… Yǔ |
7 | Anh là người nước nào? | 你是哪国人? | nǐ shì nǎ guórén? |
8 | Tôi là người Việt Nam | 我是越南人 | Wǒ shì yuènán rén |
9 | Anh biết nói tiếng Hoa không? | 你会说汉语吗? | nǐ huì shuō hànyǔ ma? |
10 | Biết một ít, nói không tốt lắm | 会一点儿,说得不太好 | Huì yīdiǎn er, shuō dé bù tài hǎo |
11 | Anh học tiếng Hoa bao lâu rồi | 你学汉语学了多长时间了? | nǐ xué hànyǔ xuéle duō cháng shíjiānle? |
12 | Tôi mới học có ba tháng | 我才学了三个月 | Wǒ cáixuéle sān gè yuè |
13 | Học ba tháng mà đã nói khá như thế, anh rất thông minh | 学了三月就说得这么好,你很聪明 | xuéle sān yuè jiù shuō dé zhème hǎo, nǐ hěn cōngmíng |
14 | Cảm ơn ông đã khen ngợi | 谢谢你的夸奖 | xièxiè nǐ de kuājiǎng |
15 | Tôi nói tiếng Hoa anh có hiểu không? | 我说汉语你懂吗? | wǒ shuō hànyǔ nǐ dǒng ma? |
16 | Tôi chỉ hiểu một ít, xin nói chậm lại một chút | 我只懂一点儿,请慢点儿说 | Wǒ zhǐ dǒng yīdiǎn er, qǐng màn diǎn er shuō |
17 | Tôi nói quá nhanh rồi, phải không? | 我说得太快了,是吗? | wǒ shuō dé tài kuàile, shì ma? |
18 | Vâng, xin nhắc lại một lần | 是,请再说一遍 | Shì, qǐng zàishuō yībiàn |
19 | Anh từng học tiếng Anh phải không? | 你曾经学过英文吗? | nǐ céngjīng xuéguò yīngwén ma? |
20 | Tôi từng học 2 năm | 我学过两年 | Wǒ xuéguò liǎng nián |
21 | Anh có khả năng nói tiếng Anh chứ? | 你能说英语吗? | nǐ néng shuō yīngyǔ ma? |
22 | Có thể, nhưng nói không được nhanh | 可以,但说得不快 | Kěyǐ, dàn shuō dé bùkuài |
23 | Anh có thể đọc được văn bản tiếng Anh không? | 你可以看懂英文文件吗? | nǐ kěyǐ kàn dǒng yīngwén wénjiàn ma? |
24 | Tôi đọc hiểu, có thể phiên dịch được | 我看懂,可以翻译 | Wǒ kàn dǒng, kěyǐ fānyì |
25 | Anh có thể viết thư tiếng Anh không? | 你可以写英文书信吗? | nǐ kěyǐ xiě yīngwén shūxìn ma? |
26 | Tôi viết không được hay | 我写得不太好 | Wǒ xiě dé bù tài hǎo |
27 | Anh biết nói tiếng Nhật không? | 你会不会说日语? | nǐ huì bù huì shuō rìyǔ? |
28 | Biết một ít, nói không tốt lắm | 会一点儿,说得不太好 | Huì yīdiǎn er, shuō dé bù tài hǎo |
29 | Tôi nói tiếng Hoa anh hiểu không? | 我说汉语你懂吗? | wǒ shuō hànyǔ nǐ dǒng ma? |
30 | Xin nói chậm một tí | 请慢一点儿说 | Qǐng màn yīdiǎn er shuō |
31 | Anh đang học tiếng Hoa? | 你正在学汉语吗? | nǐ zhèngzài xué hànyǔ ma? |
32 | Vâng, xin ông chỉ giúp thêm | 是,请你多多指教 | Shì, qǐng nǐ duōduō zhǐjiào |
33 | Đừng khách sáo | 不要客气 | bùyào kèqì |
34 | Tiếng Hoa của anh nói rất khá, phát âm rõ ràng | 你的汉语说得不错,发音很清楚 | nǐ de hànyǔ shuō dé bùcuò, fāyīn hěn qīngchǔ |
35 | Đâu được như vậy còn kém lắm cơ | 哪儿啊!还差得远呢 | nǎ’er a! Hái chà dé yuǎn ne |
36 | Anh học tiếng Hoa bao lâu rồi? | 你学汉语学了多长时间了? | nǐ xué hànyǔ xuéle duō cháng shíjiānle? |
37 | Học được nửa năm | 学了半年了 | Xuéle bànniánle |
38 | Anh có thể đọc được tạp chí tiếng Hoa chưa? | 你能看懂中文杂志吗? | nǐ néng kàn dǒng zhōngwén zázhì ma? |
39 | Còn chưa đủ khả năng | 还不能 | Hái bùnéng |
40 | Anh cảm thấy tiếng Hoa khó không? | 你觉得汉语难不难? | nǐ juédé hànyǔ nàn bù nán? |
41 | Nghe và nói tương đối khó | 听和说比较难 | Tīng hé shuō bǐjiào nán |
42 | Đọc và xem tương đối dễ hơn, phải không? | 读和看比较容易,是吗? | dú hé kàn bǐjiào róngyì, shì ma? |
43 | Đúng vậy, chữ không hiểu có thể tra tự điển | 是,不懂的可以查字典 | Shì, bù dǒng de kěyǐ chá zìdiǎn |
44 | Phát âm của tiếng Hoa không khó lắm, văn phạm cũng rất dễ | 汉语发音不太难,语法也容易 | hànyǔ fāyīn bù tài nán, yǔfǎ yě róngyì |
45 | Lời nói của tôi, anh đều hiểu cả chứ? | 我说的话,你都听懂吗? | wǒ shuō dehuà, nǐ dōu tīng dǒng ma? |
46 | Khi ông nói chậm tôi đều hiểu cả | 你慢点说,我都听得懂 | Nǐ màn diǎn shuō, wǒ dū tīng dé dǒng |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung theo chủ đề Ngôn ngữ
STT | Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ | Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung |
1 | Thông minh | 聪明 | Cōngmíng |
2 | Khen ngợi | 夸奖 | kuājiǎng |
3 | Chậm | 慢 | màn |
4 | Nhanh | 快 | kuài |
5 | Một lần | 一遍 | yībiàn |
6 | Từng | 曾经 | céngjīng |
7 | Thư tín | 书信 | shūxìn |
8 | Văn kiện | 文件 | wénjiàn |
9 | Giúp đỡ | 帮助 | bāngzhù |
10 | Khách sáo | 客气 | kèqì |
11 | Rõ ràng | 清楚 | qīngchǔ |
12 | Tạp chí | 杂志 | zázhì |
13 | Dễ | 容易 | róngyì |
14 | Khó | 难 | nán |
Vậy là nội dung bài Học tiếng Trung giao tiếp Ngôn ngữ hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.