Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi
Học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi là một trong những chủ đề giao tiếp tiếng Trung phổ biến nhất và thông dụng nhất hiện nay. Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn bài giảng trực tuyến mới nhất của Thầy Vũ chuyên đề Học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi nhé.
Bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới.
Đăng ký học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội
Sau đây chúng ta sẽ cùng vào nội dung chính của bài học hôm nay. Các bạn chuẩn bị vở và bút để ghi chép lại những kiến thức tiếng Trung quan trọng bên dưới nhé.
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi Thầy Vũ
Các bạn xem thật kỹ nội dung bài giảng online bên dưới của Thầy Vũ, chỗ nào cảm thấy lăn tăn thì hỏi Thầy Vũ luôn nhé.
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi
Tôi ( ngôi thứ một số ít) | 我 | Wǒ |
Bạn, anh ( ngôi thứ hai , số ít) | 你 | nǐ |
Bạn, chị ( ngôi thứ hai nữ, số ít) | 妳 | nǎi |
Ông ( kính trọng) ( ngôi thứ 2) | 您 | nín |
Anh ấy ( ngôi thứ 3 số ít) | 他 | tā |
Chị ấy ( ngôi thứ 3 số ít) | 她 | tā |
Chúng tôi ( ngôi thứ 1 số nhiều) | 我们 | wǒmen |
Các bạn ( ngôi thứ 2 số nhiều) | 你们 | nǐmen |
Các bạn ấy ( ngôi thứ 3 số nhiều) | 他们 | tāmen |
Mọi người chúng ta | 大家 | dàjiā |
Lời chào | ||
Chào buổi sáng | 早安 | zǎo ān |
Chào buổi sáng | 早上好 | zǎoshang hǎo |
Chào buổi trưa | 午安 | wǔ ān |
Chào buổi tối | 晚安 | wǎn’ān |
Chào bạn | 你好 | nǐ hǎo |
Chào ngài | 您好 | nín hǎo |
Chúc ngủ ngon | 好睡 | hǎo shuì |
Hỏi thăm | 问好 | wènhǎo |
Tạm biệt | 再见 | zàijiàn |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thường dùng
STT | Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi | Phiên âm tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi |
1 | Chào ông ( bà) | 您好! | Nín hǎo! |
2 | …. khoẻ không? | …. 好吗? | …. Hǎo ma? |
3 | Tôi rất khoẻ | 我很好 | Wǒ hěn hǎo |
4 | Chào mọi người | 大家好! | dàjiā hǎo! |
5 | Chào buổi sáng | 你早! | Nǐ zǎo! |
6 | Chào buổi sáng! | 早上好 | Zǎoshang hǎo |
7 | Tạm biệt! | 再见! | zàijiàn! |
8 | Cảm ơn | 谢谢 | Xièxiè |
9 | Chúc ngủ ngon | 好睡 | hǎo shuì |
10 | Còn bạn thì sao? | 你呢? | nǐ ne? |
11 | Sức khoẻ của … bạn khoẻ không? | 你… 身体好吗? | Nǐ… Shēntǐ hǎo ma? |
12 | Công việc của… bận rộn không? | … 工作忙不忙? | … Gōngzuò máng bù máng? |
13 | Chào ông! | 您好! | Nín hǎo! |
14 | Chào ông! | 您好! | Nín hǎo! |
15 | Sức khoẻ ông tốt chứ? | 您身体好吗? | Nín shēntǐ hǎo ma? |
16 | Rất tốt | 很好,谢谢 | Hěn hǎo, xièxiè |
17 | Chào buổi sáng! | 早安! | zǎo ān! |
18 | Chào buổi sáng | 早上好! | Zǎoshang hǎo! |
19 | Sức khoẻ ông (bà) thế nào? | 您身体好吗? | Nín shēntǐ hǎo ma? |
20 | Rất tốt, còn anh thì sao? | 很好,你呢? | Hěn hǎo, nǐ ne? |
21 | Tôi cũng rất khoẻ | 我也很好 | Wǒ yě hěn hǎo |
22 | Chào tạm biệt | 再见 | zàijiàn |
23 | Tạm biệt | 再见 | zàijiàn |
24 | Chào buổi trưa, anh khoẻ chứ | 午安,你好吗? | wǔ ān, nǐ hǎo ma? |
25 | Tôi khoẻ, còn anh? | 我好,你呢? | Wǒ hǎo, nǐ ne? |
26 | Tôi cũng rất khoẻ, Marry khoẻ không? | 我也很好,玛丽好吗? | Wǒ yě hěn hǎo, mǎlì hǎo ma? |
27 | Cô ấy không khoẻ lắm | 她不太好 | Tā bù tài hǎo |
28 | Cho tôi gửi lời hỏi thăm gia đình bạn | 给我向你家人问个好 | gěi wǒ xiàng nǐ jiārén wèn gè hǎo |
29 | Cảm ơn bạn, chào tạm biệt | 谢谢你,再见 | xièxiè nǐ, zàijiàn |
30 | Chào bạn! | 你好! | nǐ hǎo! |
31 | Chào bạn! | 你好! | Nǐ hǎo! |
32 | Công việc của bạn bận rộn không? | 你工作忙吗? | Nǐ gōngzuò máng ma? |
33 | Tôi rất bận, còn bạn thì thế nào? | 我很忙,你呢? | Wǒ hěn máng, nǐ ne? |
34 | Tôi không bận lắm | 我不太忙 | Wǒ bù tài máng |
35 | Cũng tàm tạm, còn anh? | 还可以,你呢? | hái kěyǐ, nǐ ne? |
36 | Cảm ơn, tôi cũng vậy | 谢谢,我也一样 | Xièxiè, wǒ yě yīyàng |
37 | Chào ông Lâm, rất vui khi gặp lại ông | 林先生,很高兴再见到你 | lín xiānshēng, hěn gāoxìng zàijiàn dào nǐ |
38 | Dạo này vẫn khoẻ chứ? | 近来好吗? | jìnlái hǎo ma? |
38 | Tôi vẫn khoẻ, còn ông? | 我很好,你呢? | Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? |
39 | Tôi cũng khoẻ luôn, cảm ơn ông | 我也很好,谢谢 | Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè |
Từ vựng bổ sung dùng trong đàm thoại
Tốt, khoẻ | 好 | Hǎo |
Bận rộn | 忙 | máng |
Vui mừng | 高兴 | gāoxìng |
Gần đây | 近来 | jìnlái |
Rất | 很 | hěn |
Cũng | 也 | yě |
Lại | 再 | zài |
Gặp, thấy | 见 | jiàn |
Hướng về | 向 | xiàng |
Cho, giúp cho | 给 | gěi |
Không | 不 | bù |
Không… lắm | 不太 | bù tài |
Công việc | 工作 | gōngzuò |
Thân thể, sức khoẻ | 身体 | shēntǐ |
Người nhà | 家人 | jiārén |
Hả? Phải không? | 吗? | ma? |
Cũng vậy | 一样 | Yīyàng |
Trên đây là nội dung bài giảng trực tuyến chuyên đề Học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi xã giao, các bạn có chỗ nào chưa hiểu bài cần hỏi Thầy Vũ thì hãy đăng bình luận đặt câu hỏi ngay bên dưới này nhé.