Thứ sáu, Tháng ba 21, 2025
HomeHọc tiếng Trung giao tiếpHọc tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi

Học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi

5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi

Học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi là một trong những chủ đề giao tiếp tiếng Trung phổ biến nhất và thông dụng nhất hiện nay. Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn bài giảng trực tuyến mới nhất của Thầy Vũ chuyên đề Học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi nhé.

Bạn nào có nhu cầu tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao thì có thể đăng ký các lớp tiếng Trung giao tiếp uy tín của Thầy Vũ tại link bên dưới.

Đăng ký học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội

Sau đây chúng ta sẽ cùng vào nội dung chính của bài học hôm nay. Các bạn chuẩn bị vở và bút để ghi chép lại những kiến thức tiếng Trung quan trọng bên dưới nhé.

Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi Thầy Vũ

Các bạn xem thật kỹ nội dung bài giảng online bên dưới của Thầy Vũ, chỗ nào cảm thấy lăn tăn thì hỏi Thầy Vũ luôn nhé.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chào hỏi

Tôi ( ngôi thứ một số ít)   Wǒ
Bạn, anh ( ngôi thứ hai , số ít)
Bạn, chị ( ngôi thứ hai nữ, số ít)nǎi
Ông ( kính trọng) ( ngôi thứ 2)nín
Anh ấy ( ngôi thứ 3 số ít)
Chị ấy ( ngôi thứ 3 số ít)
Chúng tôi ( ngôi thứ 1 số nhiều)我们wǒmen
Các bạn ( ngôi thứ 2 số nhiều)你们nǐmen
Các bạn ấy ( ngôi thứ 3 số nhiều)他们tāmen
Mọi người chúng ta大家dàjiā
Lời chào
Chào buổi sáng早安zǎo ān
Chào buổi sáng早上好zǎoshang hǎo
Chào buổi trưa午安wǔ ān
Chào buổi tối晚安wǎn’ān
Chào bạn你好nǐ hǎo
Chào ngài您好nín hǎo
Chúc ngủ ngon好睡hǎo shuì
Hỏi thăm问好wènhǎo
Tạm biệt再见zàijiàn

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thường dùng

STTHọc tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏiMẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏiPhiên âm tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Chào hỏi
1Chào ông ( bà)您好!Nín hǎo!
2…. khoẻ không?…. 好吗?…. Hǎo ma?
3Tôi rất khoẻ我很好Wǒ hěn hǎo
4Chào mọi người大家好!dàjiā hǎo!
5Chào buổi sáng你早!Nǐ zǎo!
6Chào buổi sáng!早上好Zǎoshang hǎo
7Tạm biệt!再见!zàijiàn!
8Cảm ơn谢谢Xièxiè
9Chúc ngủ ngon好睡hǎo shuì
10Còn bạn thì sao?你呢?nǐ ne?
11Sức khoẻ của … bạn khoẻ không?你… 身体好吗?Nǐ… Shēntǐ hǎo ma?
12Công việc của… bận rộn không?… 工作忙不忙?… Gōngzuò máng bù máng?
13Chào ông!您好!Nín hǎo!
14Chào ông!您好!Nín hǎo!
15Sức khoẻ ông tốt chứ?您身体好吗?Nín shēntǐ hǎo ma?
16Rất tốt很好,谢谢Hěn hǎo, xièxiè
17Chào buổi sáng!早安!zǎo ān!
18Chào buổi sáng早上好!Zǎoshang hǎo!
19Sức khoẻ ông (bà) thế nào?您身体好吗?Nín shēntǐ hǎo ma?
20Rất tốt, còn anh thì sao?很好,你呢?Hěn hǎo, nǐ ne?
21Tôi cũng rất khoẻ我也很好Wǒ yě hěn hǎo
22Chào tạm biệt再见zàijiàn
23Tạm biệt再见zàijiàn
24Chào buổi trưa, anh khoẻ chứ午安,你好吗?wǔ ān, nǐ hǎo ma?
25Tôi khoẻ, còn anh?我好,你呢?Wǒ hǎo, nǐ ne?
26Tôi cũng rất khoẻ, Marry khoẻ không?我也很好,玛丽好吗?Wǒ yě hěn hǎo, mǎlì hǎo ma?
27Cô ấy không khoẻ lắm她不太好Tā bù tài hǎo
28Cho tôi gửi lời hỏi thăm gia đình bạn给我向你家人问个好gěi wǒ xiàng nǐ jiārén wèn gè hǎo
29Cảm ơn bạn, chào tạm biệt谢谢你,再见xièxiè nǐ, zàijiàn
30Chào bạn!你好!nǐ hǎo!
31Chào bạn!你好!Nǐ hǎo!
32Công việc của bạn bận rộn không?你工作忙吗?Nǐ gōngzuò máng ma?
33Tôi rất bận, còn bạn thì thế nào?我很忙,你呢?Wǒ hěn máng, nǐ ne?
34Tôi không bận lắm我不太忙Wǒ bù tài máng
35Cũng tàm tạm, còn anh?还可以,你呢?hái kěyǐ, nǐ ne?
36Cảm ơn, tôi cũng vậy谢谢,我也一样Xièxiè, wǒ yě yīyàng
37Chào ông Lâm, rất vui khi gặp lại ông林先生,很高兴再见到你lín xiānshēng, hěn gāoxìng zàijiàn dào nǐ
38Dạo này vẫn khoẻ chứ?近来好吗?jìnlái hǎo ma?
38Tôi vẫn khoẻ, còn ông?我很好,你呢?Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
39Tôi cũng khoẻ luôn, cảm ơn ông我也很好,谢谢Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè

Từ vựng bổ sung dùng trong đàm thoại

Tốt, khoẻHǎo
Bận rộnmáng
Vui mừng高兴gāoxìng
Gần đây近来jìnlái
Rấthěn
Cũng
Lạizài
Gặp, thấyjiàn
Hướng vềxiàng
Cho, giúp chogěi
Không
Không… lắm不太bù tài
Công việc工作gōngzuò
Thân thể, sức khoẻ身体shēntǐ
Người nhà家人jiārén
Hả? Phải không?吗?ma?
Cũng vậy一样Yīyàng

Trên đây là nội dung bài giảng trực tuyến chuyên đề Học tiếng Trung giao tiếp Chào hỏi xã giao, các bạn có chỗ nào chưa hiểu bài cần hỏi Thầy Vũ thì hãy đăng bình luận đặt câu hỏi ngay bên dưới này nhé.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

BÀI GIẢNG MỚI NHẤT