Thứ bảy, Tháng Một 18, 2025
HomeHọc tiếng Trung giao tiếpHọc tiếng Trung giao tiếp Thời tiết

Học tiếng Trung giao tiếp Thời tiết

5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp Thời tiết cùng Thầy Vũ

Học tiếng Trung giao tiếp Thời tiết là phần bài giảng tiếp theo sau bài Học tiếng Trung giao tiếp Ngày lễ,đây đều là những chủ đề rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày mà các bạn cần nắm vững để có thể giao tiếp tiếng Trung một cách lưu loát. Các bài giảng được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày.

Những bạn nào muốn cải thiện kĩ năng giao tiếp cho bản thân thì hãy đến với chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao

Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày

Trước khi vào bài mới thì chúng ta hãy ôn lại bài tập cũ qua link sau nhé.

Học tiếng Trung giao tiếp Ngày lễ

Bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả thì hãy đăng kí lớp học tiếng Trung của Thầy Vũ tại kênh sau nhé.

Lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Còn những bạn nào có nhu cầu học tiếng Trung uy tín,chất lượng ở TPHCM  và không lo về giá cả thì hãy đăng kí lớp của Thầy Vũ qua link sau nha.

lớp học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM

Sau đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay.

Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT BỐN MÙA

Trung tâm tiếng Trung uy tín tại TP HCM – Hà Nội ChineMaster Quận 10 chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao theo lộ trình bài giảng chuyên biệt của Th.S Nguyễn Minh Vũ.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết bốn mùa

STTTừ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy VũTừ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMasterPhiên âm tiếng Trung
1Thời tiết天气Tiānqì
2Nóng
3Lạnhlěng
4Mát凉爽liángshuǎng
5Nổi gió刮风guā fēng
6Trời mưa下雨xià yǔ
7Mùa季节jìjié
8Mùa xuân春天chūntiān
9Mùa hạ夏天xiàtiān
10Mùa thu秋天qiūtiān
11Mùa đông冬天dōngtiān
12Dự báo预报yùbào
13Nhiệt độ温度wēndù
14Độ C摄氏shèshì
15Độ F华氏huáshì
16Sươngshuāng
17Mưa đá冰雹bīngbáo
18Tuyếtxuě
19Sấmléi
20Giófēng
21Sương mù
22Mâyyún
23Mưa
24Mưa bão暴雨bàoyǔ
25Mưa to gió lớn暴风雨bàofēngyǔ
26Mưa rào偶阵雨ǒu zhèn yǔ
27Mưa bóng mây过云雨guò yúnyǔ
28Sấm chớp雷电léidiàn
29Bão飓风jùfēng
30Gió lốc旋风xuànfēng
31Gió bão台风táifēng
32Gió mùa季候风jìhòu fēng
33Gió thoảng微风wéifēng
34Sức gió风力fēnglì
35Cấp
36ẩm ướt潮湿cháoshī
37Ẩm ướt湿润shīrùn
38Đóng băng冰冻bīngdòng
39Khô  hạn干旱gānhàn
40Khô ráo干燥gānzào
41Nhiệt đới热带rèdài
42Ôn đới温带wēndài
43Trời trong xanh晴天qíngtiān
44Sáng lạng晴朗qínglǎng
45Ban ngày白天báitiān
46Chênh lệch nhiệt độ温差wēnchā

 

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thời tiết và Bốn mùa

STTMẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng hàng ngàyGiáo trình học tiếng Trung giao tiếp Thầy VũPhiên âm tiếng Trung giáo trình dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản
1Thời tiết thế nào?天气怎么样?Tiānqì zěnme yàng?
2Trời đẹp quá!天气真好啊Tiānqì zhēn hǎo a
3Trời mưa rồi!下雨了!xià yǔle!
4Mưa tạnh rồi!雨停了!Yǔ tíngle!
5Lại có bão rồi飓风又来了Jùfēng yòu láile
6Nóng quá!很热!hěn rè!
7Lạnh quá!很冷!Hěn lěng!
8Trời hôm nay tốt quá今天天气真好Jīntiān tiānqì zhēn hǎo
9Vâng, không lạnh cũng không nóng是的,不冷也不热shì de, bù lěng yě bù rè
10Tốt hơn hết là có một ít gió nhẹ最好有一些微风zuì hǎo yǒu yīxiē wéifēng
11Hay nhất là đi dạo ở bờ hồ最好是到湖滨散散步zuì hǎo shì dào húbīn sàn sànbù
12Sáng sớm nay sương mù dày đặc今天早上很浓雾呢jīntiān zǎoshang hěn nóng wù ne
13Xem ra trưa nay sẽ rất nóng看来中午会很热了kàn lái zhōngwǔ huì hěn rèle
14Đến chiều còn có khả năng mưa nữa đây可能下午会下雨呢kěnéng xiàwǔ huì xià yǔ ne
15Mưa một trận thật to cũng hay,  thời tiết thật sự quá nóng rồi下场大雨也很好,天气实在太热了xiàchǎng dàyǔ yě hěn hǎo, tiānqì shízài tài rèle
16Dự báo thời tiết nói, nhiệt độ ngày mai sẽ cao hơn hôm nay 2 đến 3 độ nữa đấy天气预报说,明天气温又比今天高二到三度tiānqì yùbào shuō, míngtiānqìwēn yòu bǐ jīntiān gāo’èr dào sān dù
17Hôm nay mấy độ?今天气温几度?jīntiānqìwēn jǐ dù?
18Đã 35 độ rồi都35度了Dōu 35 dùle
19Càng ngày càng nóng, thật chịu không nổi越来越热了,真受不了yuè lái yuè rèle, zhēn shòu bùliǎo
20Đúng vậy, nóng quá đi, tối cũng không thể ngủ ngon được是的,太热了,晚上都不能好睡shì de, tài rèle, wǎnshàng dū bùnéng hǎo shuì
21Ráp bộ điều hòa không khí đi, cũng đâu có tốn kém lắm đâu安装一台空调吧,又花不了多少钱ānzhuāng yī tái kòngtiáo ba, yòu huā bu le duōshǎo qián
22Thời tiết hôm nay lạnh thật今天天气真冷jīntiān tiānqì zhēn lěng
23Vâng,  hôm nay lạnh hơn hôm qua nhiều是啊!今天比昨天更冷shì a! Jīntiān bǐ zuótiān gèng lěng
24Anh đã quen khí hậu ở đây chưa?你习惯这儿的天气吗?nǐ xíguàn zhè’er de tiānqì ma?
25Mùa đông nơi chỗ bạn không lạnh lắm sao?你们那儿冬天不太冷吗?Nǐmen nà’er dōngtiān bù tài lěng ma?
26Đúng thế, ở đó thuộc khí hậu vùng nhiệt đới是的,那儿是热带气候Shì de, nà’er shì rèdài qìhòu
27Chỗ của các anh đây có tuyết không?你们这儿下雪吗?nǐmen zhè’er xià xuě ma?
28Rất hiếm khi có tuyết很少下雪Hěn shǎo xià xuě
29Giáng sinh năm nay lạnh hơn năm ngoái nhiều今年圣诞节比去年冷得多jīnnián shèngdàn jié bǐ qùnián lěng dé duō
30Nhưng hôm nay trời đẹp, không lạnh lắm đâu但今天晴天,不怎么冷dàn jīntiān qíngtiān, bù zě me lěng
31Không biết chiều nay có gió không?不知道下午会不会刮风bù zhīdào xiàwǔ huì bù huì guā fēng
32Sắp tết rồi, làm gì mà có gió nữa都快新年了,哪儿会刮风dōu kuài xīnniánle, nǎ’er huì guā fēng
33Hết mưa rồi, anh còn cầm cây dù làm chi nữa?雨不下了,你还打着伞干什么?yǔ bùxiàle, nǐ hái dǎzhe sǎn gànshénme?
34Dự báo nói, trời nhiều mây có thể có mưa rào预报说,晴时多云偶阵雨Yùbào shuō, qíng shí duōyún ǒu zhènyǔ
35Tôi sợ nhất là những trận mưa bóng mây我最怕过云雨wǒ zuì pàguò yún yǔ
36Trời trong dần lên rồi, chắc không mưa nữa đâu天晴朗起来了,不会下雨吧tiān qínglǎng qǐláile, bù huì xià yǔ ba
37Thế thì che ánh nắng cũng được vậy那遮遮阳光也可以nà zhē zhēyáng guāng yě kěyǐ
38Khí hậu chỗ đó có chia làm 4 mùa không?那儿天气有四季的分别吗?nà’er tiānqì yǒu sìjì de fēnbié ma?
39Có,  khu vực ôn đới thường chia làm 4 mùa有,温带地区一般都分四季Yǒu, wēndài dìqū yībān dōu fēn sìjì
40Bốn mùa là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông四季是春季,夏季,秋季和冬季sìjì shì chūnjì, xiàjì, qiūjì hé dōngjì
41Thông thường cũng gọi là những ngày xuân hạ thu đông通常也叫做春天,夏天,秋天和冬天tōngcháng yě jiàozuò chūntiān, xiàtiān, qiūtiān hé dōngtiān
42Còn chỗ các bạn thì sao?你们那儿呢?nǐmen nà’er ne?
43Chỗ chúng tôi thuộc vùng khí hậu nhiệt đới, không chia thành 4 mùa我们那儿是热带气候,没有四季的分别Wǒmen nà’er shì rèdài qìhòu, méiyǒu sìjì de fēnbié
44Chỉ có mùa mưa và mùa khô只分旱季和雨季zhǐ fēn hànjì hé yǔjì
45Mùa khô rất ít mưa, thời tiết khô hạn旱季很少下雨,天气干燥hànjì hěn shǎo xià yǔ, tiānqì gānzào
46Mùa mưa thì có khi mưa suốt ngày, khí hậu rất ẩm ướt雨季有时整天下雨,天气很湿润yǔjì yǒushí zhěng tiān xià yǔ, tiān qì hěn shīrùn
47Lại nổi gió rồi又刮风了yòu guā fēngle
48Sao lại không chứ? Theo dự báo thời tiết, sức gió 2 ngày này sẽ là cấp 5 cấp 6不是吗?天气预报说,这两天的风力是五,六级bùshì ma? Tiān qì yùbào shuō, zhè liǎng tiān de fēnglì shì wǔ, liù jí
49Gió lớn như thế nhất định có mưa lớn这么大风一定下大雨zhème dàfēng yīdìng xià dàyǔ
50Từ sáng đến giờ mưa chưa lúc nào tạnh从早到现在雨都没有停过cóng zǎo dào xiànzài yǔ dōu méiyǒu tíngguò
51Chỗ bạn ban ngày mấy độ你们那儿白天气温几度?nǐmen nà’er báitiān qìwēn jǐ dù?
52Bình quân 28 đến 30 độ平均是28到30度Píngjūn shì 28 dào 30 dù
53Còn buổi tối thì sao?晚上呢?wǎnshàng ne?
54Buổi tối bình quân 18 đến 22 độ晚上平均是18到22度Wǎnshàng píngjūn shì 18 dào 22 dù
55Thế …nhiệt độ chênh lệch ngày đêm từ 10 ddeens12 độ?那…日夜温差从10到12度nà… Rìyè wēnchā cóng 10 dào 12 dù
56Khoảng như vậy差不多是这样chàbùduō shì zhèyàng

 

Từ vựng tiếng Trung bổ sung trong đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thời tiết bốn mùa

STTTừ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy VũTừ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMasterPhiên âm tiếng Trung
1Bờ hồ湖滨Húbīn
2Tản bộ散步sànbù
3Dày đặcnóng
4Trậnchǎng
5Thực tế实在shízài
6Càng lúc càng越来越…yuè lái yuè…
7Chịu không nổi受不了shòu bùliǎo
8Lắp ráp安装ānzhuāng
9Bộtái
10Máy điều hòa空调kòngtiáo
11Làmgàn
12Giương dù打伞dǎ sǎn
13Khu vưc地区dìqū
14Từ … đến从…到cóng…dào
15Dừngtíng
16Bình quân平均píngjūn
17Khoảng差不多chàbùduō

 

Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp Thời tiết hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online tiếng Trung giao tiếp vui vẻ và hiệu quả nhé.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

BÀI GIẢNG MỚI NHẤT