Mục lục
Học tiếng Trung giao tiếp Thời tiết cùng Thầy Vũ
Học tiếng Trung giao tiếp Thời tiết là phần bài giảng tiếp theo sau bài Học tiếng Trung giao tiếp Ngày lễ,đây đều là những chủ đề rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày mà các bạn cần nắm vững để có thể giao tiếp tiếng Trung một cách lưu loát. Các bài giảng được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày.
Những bạn nào muốn cải thiện kĩ năng giao tiếp cho bản thân thì hãy đến với chuyên mục Học tiếng giao tiếp gồm những kĩ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày
Trước khi vào bài mới thì chúng ta hãy ôn lại bài tập cũ qua link sau nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp Ngày lễ
Bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả thì hãy đăng kí lớp học tiếng Trung của Thầy Vũ tại kênh sau nhé.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Còn những bạn nào có nhu cầu học tiếng Trung uy tín,chất lượng ở TPHCM và không lo về giá cả thì hãy đăng kí lớp của Thầy Vũ qua link sau nha.
lớp học tiếng Trung giao tiếp ở TPHCM
Sau đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay.
Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT BỐN MÙA
Trung tâm tiếng Trung uy tín tại TP HCM – Hà Nội ChineMaster Quận 10 chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao theo lộ trình bài giảng chuyên biệt của Th.S Nguyễn Minh Vũ.
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết bốn mùa
STT | Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ | Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung |
1 | Thời tiết | 天气 | Tiānqì |
2 | Nóng | 热 | rè |
3 | Lạnh | 冷 | lěng |
4 | Mát | 凉爽 | liángshuǎng |
5 | Nổi gió | 刮风 | guā fēng |
6 | Trời mưa | 下雨 | xià yǔ |
7 | Mùa | 季节 | jìjié |
8 | Mùa xuân | 春天 | chūntiān |
9 | Mùa hạ | 夏天 | xiàtiān |
10 | Mùa thu | 秋天 | qiūtiān |
11 | Mùa đông | 冬天 | dōngtiān |
12 | Dự báo | 预报 | yùbào |
13 | Nhiệt độ | 温度 | wēndù |
14 | Độ C | 摄氏 | shèshì |
15 | Độ F | 华氏 | huáshì |
16 | Sương | 霜 | shuāng |
17 | Mưa đá | 冰雹 | bīngbáo |
18 | Tuyết | 雪 | xuě |
19 | Sấm | 雷 | léi |
20 | Gió | 风 | fēng |
21 | Sương mù | 雾 | wù |
22 | Mây | 云 | yún |
23 | Mưa | 雨 | yǔ |
24 | Mưa bão | 暴雨 | bàoyǔ |
25 | Mưa to gió lớn | 暴风雨 | bàofēngyǔ |
26 | Mưa rào | 偶阵雨 | ǒu zhèn yǔ |
27 | Mưa bóng mây | 过云雨 | guò yúnyǔ |
28 | Sấm chớp | 雷电 | léidiàn |
29 | Bão | 飓风 | jùfēng |
30 | Gió lốc | 旋风 | xuànfēng |
31 | Gió bão | 台风 | táifēng |
32 | Gió mùa | 季候风 | jìhòu fēng |
33 | Gió thoảng | 微风 | wéifēng |
34 | Sức gió | 风力 | fēnglì |
35 | Cấp | 级 | jí |
36 | ẩm ướt | 潮湿 | cháoshī |
37 | Ẩm ướt | 湿润 | shīrùn |
38 | Đóng băng | 冰冻 | bīngdòng |
39 | Khô hạn | 干旱 | gānhàn |
40 | Khô ráo | 干燥 | gānzào |
41 | Nhiệt đới | 热带 | rèdài |
42 | Ôn đới | 温带 | wēndài |
43 | Trời trong xanh | 晴天 | qíngtiān |
44 | Sáng lạng | 晴朗 | qínglǎng |
45 | Ban ngày | 白天 | báitiān |
46 | Chênh lệch nhiệt độ | 温差 | wēnchā |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thời tiết và Bốn mùa
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng hàng ngày | Giáo trình học tiếng Trung giao tiếp Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản |
1 | Thời tiết thế nào? | 天气怎么样? | Tiānqì zěnme yàng? |
2 | Trời đẹp quá! | 天气真好啊 | Tiānqì zhēn hǎo a |
3 | Trời mưa rồi! | 下雨了! | xià yǔle! |
4 | Mưa tạnh rồi! | 雨停了! | Yǔ tíngle! |
5 | Lại có bão rồi | 飓风又来了 | Jùfēng yòu láile |
6 | Nóng quá! | 很热! | hěn rè! |
7 | Lạnh quá! | 很冷! | Hěn lěng! |
8 | Trời hôm nay tốt quá | 今天天气真好 | Jīntiān tiānqì zhēn hǎo |
9 | Vâng, không lạnh cũng không nóng | 是的,不冷也不热 | shì de, bù lěng yě bù rè |
10 | Tốt hơn hết là có một ít gió nhẹ | 最好有一些微风 | zuì hǎo yǒu yīxiē wéifēng |
11 | Hay nhất là đi dạo ở bờ hồ | 最好是到湖滨散散步 | zuì hǎo shì dào húbīn sàn sànbù |
12 | Sáng sớm nay sương mù dày đặc | 今天早上很浓雾呢 | jīntiān zǎoshang hěn nóng wù ne |
13 | Xem ra trưa nay sẽ rất nóng | 看来中午会很热了 | kàn lái zhōngwǔ huì hěn rèle |
14 | Đến chiều còn có khả năng mưa nữa đây | 可能下午会下雨呢 | kěnéng xiàwǔ huì xià yǔ ne |
15 | Mưa một trận thật to cũng hay, thời tiết thật sự quá nóng rồi | 下场大雨也很好,天气实在太热了 | xiàchǎng dàyǔ yě hěn hǎo, tiānqì shízài tài rèle |
16 | Dự báo thời tiết nói, nhiệt độ ngày mai sẽ cao hơn hôm nay 2 đến 3 độ nữa đấy | 天气预报说,明天气温又比今天高二到三度 | tiānqì yùbào shuō, míngtiānqìwēn yòu bǐ jīntiān gāo’èr dào sān dù |
17 | Hôm nay mấy độ? | 今天气温几度? | jīntiānqìwēn jǐ dù? |
18 | Đã 35 độ rồi | 都35度了 | Dōu 35 dùle |
19 | Càng ngày càng nóng, thật chịu không nổi | 越来越热了,真受不了 | yuè lái yuè rèle, zhēn shòu bùliǎo |
20 | Đúng vậy, nóng quá đi, tối cũng không thể ngủ ngon được | 是的,太热了,晚上都不能好睡 | shì de, tài rèle, wǎnshàng dū bùnéng hǎo shuì |
21 | Ráp bộ điều hòa không khí đi, cũng đâu có tốn kém lắm đâu | 安装一台空调吧,又花不了多少钱 | ānzhuāng yī tái kòngtiáo ba, yòu huā bu le duōshǎo qián |
22 | Thời tiết hôm nay lạnh thật | 今天天气真冷 | jīntiān tiānqì zhēn lěng |
23 | Vâng, hôm nay lạnh hơn hôm qua nhiều | 是啊!今天比昨天更冷 | shì a! Jīntiān bǐ zuótiān gèng lěng |
24 | Anh đã quen khí hậu ở đây chưa? | 你习惯这儿的天气吗? | nǐ xíguàn zhè’er de tiānqì ma? |
25 | Mùa đông nơi chỗ bạn không lạnh lắm sao? | 你们那儿冬天不太冷吗? | Nǐmen nà’er dōngtiān bù tài lěng ma? |
26 | Đúng thế, ở đó thuộc khí hậu vùng nhiệt đới | 是的,那儿是热带气候 | Shì de, nà’er shì rèdài qìhòu |
27 | Chỗ của các anh đây có tuyết không? | 你们这儿下雪吗? | nǐmen zhè’er xià xuě ma? |
28 | Rất hiếm khi có tuyết | 很少下雪 | Hěn shǎo xià xuě |
29 | Giáng sinh năm nay lạnh hơn năm ngoái nhiều | 今年圣诞节比去年冷得多 | jīnnián shèngdàn jié bǐ qùnián lěng dé duō |
30 | Nhưng hôm nay trời đẹp, không lạnh lắm đâu | 但今天晴天,不怎么冷 | dàn jīntiān qíngtiān, bù zě me lěng |
31 | Không biết chiều nay có gió không? | 不知道下午会不会刮风 | bù zhīdào xiàwǔ huì bù huì guā fēng |
32 | Sắp tết rồi, làm gì mà có gió nữa | 都快新年了,哪儿会刮风 | dōu kuài xīnniánle, nǎ’er huì guā fēng |
33 | Hết mưa rồi, anh còn cầm cây dù làm chi nữa? | 雨不下了,你还打着伞干什么? | yǔ bùxiàle, nǐ hái dǎzhe sǎn gànshénme? |
34 | Dự báo nói, trời nhiều mây có thể có mưa rào | 预报说,晴时多云偶阵雨 | Yùbào shuō, qíng shí duōyún ǒu zhènyǔ |
35 | Tôi sợ nhất là những trận mưa bóng mây | 我最怕过云雨 | wǒ zuì pàguò yún yǔ |
36 | Trời trong dần lên rồi, chắc không mưa nữa đâu | 天晴朗起来了,不会下雨吧 | tiān qínglǎng qǐláile, bù huì xià yǔ ba |
37 | Thế thì che ánh nắng cũng được vậy | 那遮遮阳光也可以 | nà zhē zhēyáng guāng yě kěyǐ |
38 | Khí hậu chỗ đó có chia làm 4 mùa không? | 那儿天气有四季的分别吗? | nà’er tiānqì yǒu sìjì de fēnbié ma? |
39 | Có, khu vực ôn đới thường chia làm 4 mùa | 有,温带地区一般都分四季 | Yǒu, wēndài dìqū yībān dōu fēn sìjì |
40 | Bốn mùa là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông | 四季是春季,夏季,秋季和冬季 | sìjì shì chūnjì, xiàjì, qiūjì hé dōngjì |
41 | Thông thường cũng gọi là những ngày xuân hạ thu đông | 通常也叫做春天,夏天,秋天和冬天 | tōngcháng yě jiàozuò chūntiān, xiàtiān, qiūtiān hé dōngtiān |
42 | Còn chỗ các bạn thì sao? | 你们那儿呢? | nǐmen nà’er ne? |
43 | Chỗ chúng tôi thuộc vùng khí hậu nhiệt đới, không chia thành 4 mùa | 我们那儿是热带气候,没有四季的分别 | Wǒmen nà’er shì rèdài qìhòu, méiyǒu sìjì de fēnbié |
44 | Chỉ có mùa mưa và mùa khô | 只分旱季和雨季 | zhǐ fēn hànjì hé yǔjì |
45 | Mùa khô rất ít mưa, thời tiết khô hạn | 旱季很少下雨,天气干燥 | hànjì hěn shǎo xià yǔ, tiānqì gānzào |
46 | Mùa mưa thì có khi mưa suốt ngày, khí hậu rất ẩm ướt | 雨季有时整天下雨,天气很湿润 | yǔjì yǒushí zhěng tiān xià yǔ, tiān qì hěn shīrùn |
47 | Lại nổi gió rồi | 又刮风了 | yòu guā fēngle |
48 | Sao lại không chứ? Theo dự báo thời tiết, sức gió 2 ngày này sẽ là cấp 5 cấp 6 | 不是吗?天气预报说,这两天的风力是五,六级 | bùshì ma? Tiān qì yùbào shuō, zhè liǎng tiān de fēnglì shì wǔ, liù jí |
49 | Gió lớn như thế nhất định có mưa lớn | 这么大风一定下大雨 | zhème dàfēng yīdìng xià dàyǔ |
50 | Từ sáng đến giờ mưa chưa lúc nào tạnh | 从早到现在雨都没有停过 | cóng zǎo dào xiànzài yǔ dōu méiyǒu tíngguò |
51 | Chỗ bạn ban ngày mấy độ | 你们那儿白天气温几度? | nǐmen nà’er báitiān qìwēn jǐ dù? |
52 | Bình quân 28 đến 30 độ | 平均是28到30度 | Píngjūn shì 28 dào 30 dù |
53 | Còn buổi tối thì sao? | 晚上呢? | wǎnshàng ne? |
54 | Buổi tối bình quân 18 đến 22 độ | 晚上平均是18到22度 | Wǎnshàng píngjūn shì 18 dào 22 dù |
55 | Thế …nhiệt độ chênh lệch ngày đêm từ 10 ddeens12 độ? | 那…日夜温差从10到12度 | nà… Rìyè wēnchā cóng 10 dào 12 dù |
56 | Khoảng như vậy | 差不多是这样 | chàbùduō shì zhèyàng |
Từ vựng tiếng Trung bổ sung trong đàm thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thời tiết bốn mùa
STT | Từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Thầy Vũ | Từ vựng tiếng Trung thông dụng ChineMaster | Phiên âm tiếng Trung |
1 | Bờ hồ | 湖滨 | Húbīn |
2 | Tản bộ | 散步 | sànbù |
3 | Dày đặc | 浓 | nóng |
4 | Trận | 场 | chǎng |
5 | Thực tế | 实在 | shízài |
6 | Càng lúc càng | 越来越… | yuè lái yuè… |
7 | Chịu không nổi | 受不了 | shòu bùliǎo |
8 | Lắp ráp | 安装 | ānzhuāng |
9 | Bộ | 台 | tái |
10 | Máy điều hòa | 空调 | kòngtiáo |
11 | Làm | 干 | gàn |
12 | Giương dù | 打伞 | dǎ sǎn |
13 | Khu vưc | 地区 | dìqū |
14 | Từ … đến | 从…到 | cóng…dào |
15 | Dừng | 停 | tíng |
16 | Bình quân | 平均 | píngjūn |
17 | Khoảng | 差不多 | chàbùduō |
Bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp Thời tiết hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online tiếng Trung giao tiếp vui vẻ và hiệu quả nhé.