Mục lục
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển được Th.S Nguyễn Minh Vũ Chủ biên Biên tập và Biên soạn theo hệ thống bài học chuyên nghiệp từ cơ bản đến nâng cao. Đây chính là bộ sách giáo trình học tiếng Trung tốt nhất hiện nay được cộng đồng cư dân mạng sử dụng rất nhiều và bàn tán vô cùng sôi nổi ngay sau khi nghe thông tin bộ sách giáo trình tiếng Trung này chỉ được phân phối độc quyền bởi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn.
Bộ giáo trình giảng dạy tiếng Trung tốt nhất và uy tín nhất ChineMaster được sử dụng đại trà cho các hệ thống của ChineMaster Hà Nội và ChineMaster TPHCM. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster hiện nay chỉ sử dụng duy nhất và độc quyền bộ sách giáo trình tiếng Trung này. Các bạn có thể đặt mua bộ sách giáo trình này ở ngay trên các kênh thương mại điện tử uy tín và nổi tiếng như Tiki, Shopee và Lazada nhé. Hoặc bạn nào tiện đường đi qua Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thì có thể ghé vào mua, rất tiện lợi và nhanh chóng. Thầy Vũ là tác giả chuyên viết sách giáo trình học tiếng Trung. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chỉ bán duy nhất bộ sách giáo trình học tiếng Trung của Thầy Vũ chủ biên và biên soạn, và không bán bất kỳ sách nào của bên khác.
Trong quá trình các bạn học tiếng Trung online theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster này sẽ được Thầy Vũ và cộng đồng giáo viên ChineMaster hỗ trợ trực tuyến giải đáp thắc mắc và trả lời trực tuyến 24/24/7/365 thông qua diễn đàn tiếng Trung ChineMaster. Chỉ càn các bạn có bất kỳ chỗ nào chưa hiểu bài trong bộ sách giáo trình này thì chỉ cần đăng câu hỏi lên diễn đàn của Thầy Vũ là sẽ ngay lập tức được trả lời rất chi tiết và nhiệt tình, hoàn toàn miễn phí. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster hỗ trợ nhiệt tình cho các bạn thành viên đang sử dụng bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển.
Vì sao gọi là bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển?
Thầy Vũ thiết kế thành 9 quyển để phục vụ cho việc luyện thi HSK 9 cấp theo tiêu chuẩn mới nhất của nhà nước Trung Quốc. Bộ giáo trình này có thể sử dụng để tự học tiếng Trung online và tự luyện thi HSK online theo hệ thống kiến thức Thầy Vũ trình bày trong những cuốn sách này là cực kỳ chi tiết và tường tận. Chỉ cần đọc qua là các bạn sẽ nắm bắt được ngay toàn bộ nội dung kiến thức quan trọng cần nắm vững.
Không những vậy, cuốn sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster này còn được Thầy Vũ xen kẽ vào rất nhiều bài học liên quan đến lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc tận gốc, nhập hàng Trung Quốc tận xưởng dành cho các bạn học viên muốn học tiếng Trung cấp tốc để có thể tự nhập hàng Taobao 1688 Tmall mà không muốn bị phụ thuộc vào các khâu trung gian và các dịch vụ order hàng trung gian.
Có thể nói đây chính là bộ sách giáo trình toàn diện và đa năng nhất từ trước đến nay. Vừa có thể phục vụ cho nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, vừa có thể phục vụ nhu cầu luyện thi HSK 1 đến HSK 9, vừa có thể phục vụ cho nhu cầu luyện thi TOCFL và vừa có thể phục vụ nhu cầu học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall. Với 4 tính năng như vậy thì đây chính là sản phẩm TUYỆT VỜI nhất mà chúng ta đang tìm kiếm bấy lâu nay.
Học tiếng Trung cuối cùng với mục đích là để đi làm việc, đi du học Trung Quốc, du học Đài Loan, nhập hàng Taobao 1688 Tmall. Bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster tích hợp 4 tính năng trong 1 bộ sản phẩm này. Thật không thể tin được. Thật không thể tưởng tượng được. Chúng ta đang cầm trên tay bộ sách giáo trình học tiếng Trung tốt nhất hiện nay.
Vì sao bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster phổ biến nhất?
Bộ giáo trình này được Thầy Vũ livestream dạy học tiếng Trung trực tuyến hàng ngày qua các kênh youtube và fanpage của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Tất nhiên là toàn bộ các bài giảng này đều hoàn toàn miễn phí. Các bạn có thể vào xem online miễn phí trên các kênh phát sóng trực tiếp của Thầy Vũ. Các bạn chú ý đăng ký Subscribe kênh youtube của Thầy Vũ để không bị bỏ lỡ những bài giảng trực tuyến mới nhất mỗi ngày của Thầy Vũ nha.
Hàng ngày Thầy Vũ phát sóng dạy học tiếng Trung online theo bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển từ những bài học cơ bản nhất cho đến nâng cao dần. Các bạn độc giả và khán giả được tiếp cận với một bộ video khóa học tiếng Trung online miễn phí. Bạn nào không có nhiều thời gian theo dõi từng bài học Thầy Vũ livestream thì có thể mua trọn bộ video khóa học tiếng Trung online phiên bản Premium có trả phí để có thể vào học tiếng Trung online bất kỳ đâu và bất cứ lúc nào, miễn là thiết bị của bạn được kết nối với Internet là oke, vô cùng thuận tiện và đơn giản, nhanh chóng gọn nhẹ. Việc học tiếng Trung online chưa bao giờ trở nên đơn giản và dễ dàng đến thế.
Thầy Vũ thường xuyên mở các sự kiện giảm giá sách và tặng kèm thêm bộ video khóa học tiếng Trung online dành cho các bạn đăng ký đặt mua sớm nhất mỗi khi Thầy Vũ mở phát sóng trực tiếp bán sách thông qua kênh fanpage của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Thầy Vũ còn phát sóng trực tiếp bán bộ sách giáo trình ChineMaster này thông qua livestream ngay trên trang facebook cá nhân để các bạn có thể vào xem bất kỳ lúc nào cũng được. Bạn nào nhanh tay đặt hàng sớm thì sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi nha. Thật là không còn gì tuyệt vời hơn thế nữa. Các bạn hãy chia sẻ thông tin vô cùng bổ ích và thú vị này tới nhiều người xung quanh chúng ta nhé.
Sau đây mình xin trích đoạn một phần nhỏ trong bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển của Thầy Vũ.
STT | Bài tập luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp trong giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển |
1 | 两位路上还顺利吧 liǎng wèi lù shàng hái shùnlì ba Hai vị trên đường vẫn thuận lợi chứ |
2 | 严实 yánshí Chắc chắn, kiên cố |
3 | 互等互利 hù děng hù lì Cùng bình đẳng cùng có lợi |
4 | 产品展示室有很多我们以前生产的样品 chǎnpǐn zhǎnshì shì yǒu hěn duō wǒmen yǐqián shēngchǎn de yàngpǐn Showroom sản phẩm có rất nhiều hàng mẫu mà trước đây chúng tôi sản xuất |
5 | 他们没有实现合同条款,于是我决定取消合同 tāmen méiyǒu shíxiàn hétóng tiáokuǎn, yúshì wǒ juédìng qǔxiāo hétóng Họ không thực hiện điều khoản hợp đồng, bởi vậy tôi quyết định hủy hợp đồng |
6 | 你们介绍得很全面 nǐmen jièshào de hěn quánmiàn Các bạn giới thiệu rất toàn diện |
7 | 你们在为哪儿的客户加工运动装呢?nǐmen zài wèi nǎr de kèhù jiāgōng yùndòng zhuāng ne Các bạn đang gia công bộ đồ thể thao cho khách hàng ở đâu vậy? |
8 | 你们应该学经理的谈判技巧 nǐmen yīnggāi xué jīnglǐ de tánpàn jìqiǎo Các bạn nên học kỹ xảo đàm phán của giám đốc |
9 | 你们要得到客户的欢迎 nǐmen yào dédào kèhù de huānyíng Các bạn phải giành được sự hoan nghênh của khách hàng |
10 | 你厂的生产线很复杂 nǐ chǎng de shēngchǎn xiàn hěn fùzá Dây chuyền sản xuất của xưởng bạn rất phức tạp |
11 | 你叫她去等候室等我吧 nǐ jiào tā qù děnghòu shì děng wǒ ba Bạn bảo cô ta đến phòng chờ chờ tôi đi |
12 | 你对客户了解过吗?nǐ duì kèhù liǎojiě guò ma Bạn đã tìm hiểu qua nhu cầu khách hàng chưa? |
13 | 你对这个人了解多少?nǐ duì zhège rén liǎojǐ duōshǎo Bạn hiểu bao nhiêu về con người này? |
14 | 你对这个问题持什么观点?nǐ duì zhège wèntí chí shénme guāndiǎn Bạn có quan điểm gì đối với vấn đề này |
15 | 你对这个问题有什么看法?nǐ duì zhège wèntí yǒu shénme kànfǎ Bạn có cách nhìn gì đối với vấn đề này? |
16 | 你帮我收集这个公司的资料吧 nǐ bāng wǒ shōují zhège gōngsī de zīliào ba Bạn giúp tôi thu thập tài liệu công ty này đi |
17 | 你应该了解客户的需求 nǐ yīnggāi liǎojiě kèhù de xūqiú Bạn nên tìm hiểu nhu cầu của khách hàng |
18 | 你应该去四处对比价格吧 nǐ yīnggāi qù sìchù duìbǐ jiàgé ba Bạn nên đi xung quanh so sánh giá cả đi |
19 | 你应该对比这两家公司的实力 nǐ yīnggāi duìbǐ zhè liǎng jiā gōngsī de shílì Bạn nên so sánh thực lực của hai công ty này |
20 | 你应该注意到产品包装问题 nǐ yīnggāi zhùyì dào chǎnpǐn bāozhuāng wèntí Bạn nên chú ý tới vấn đề đóng gói sản phẩm |
21 | 你想提高生产效率吗?nǐ xiǎng tígāo shēngchǎn xiàolǜ ma Bạn muốn nâng cao hiệu suất sản xuất không? |
22 | 你把产品包装得严实一点吧 nǐ bǎ chǎnpǐn bāozhuāng de yánshí yì diǎn ba Bạn đóng gói sản phẩm chắc chắn một chút |
23 | 你把几个样品给我发过来吧 nǐ bǎ jǐ gè yàngpǐn gěi wǒ fā guòlái ba Bạn gửi mấy cái mẫu sản phẩm cho tôi đi |
24 | 你收集客户的资料吧 nǐ shōují kèhù de zīliào ba Bạn thu thập tài liệu của khách hàng đi |
25 | 你毕业于什么大学?nǐ bìyè yú shénme dàxué Bạn tốt nghiệp đại học gì? |
26 | 你给我发第一批成品到公司吧 nǐ gěi wǒ fā dì yī pī chéngpǐn dào gōngsī ba Bạn gửi lô thành phẩm đầu tiên tới công ty đi |
27 | 你给我比如吧 nǐ gěi wǒ bǐrú ba Bạn ví dụ cho tôi đi |
28 | 你要把握这个机会 nǐ yào bǎwò zhège jīhuì Bạn phải nắm bắt cơ hội này |
29 | 你要持不卑不亢的立场 nǐ yào chí bù bēi bù kāng de lìchǎng Bạn phải giữ lập trường không tự ti không kiêu ngạo |
30 | 你赶紧收集对方的资料吧 nǐ gǎnjǐn shōují duìfāng de zīliào ba Bạn mau chóng thu thập tài liệu của đối phương đi |
31 | 公司内部问题很复杂 gōngsī nèibù wèntí hěn fùzá Vấn đề nội bộ công ty rất phức tạp |
32 | 取消 qǔxiāo Hủy bỏ |
33 | 可以看出经理还是很满意 kěyǐ kàn chū jīnglǐ hái shì hěn mǎnyì Có thể thấy giám đốc vẫn còn rất hài lòng |
34 | 合同要建立在双方互利的基础上 hétóng yào jiànlì zài shuāngfāng hùlì de jīchǔ shàng Hợp đồng phải tạo lập trên cơ sở hai bên cùng có lợi |
35 | 实现 shíxiàn Thực hiện |
36 | 对这个方面我是内行人 duì zhège fāngmiàn wǒ shì nèiháng rén Đối với lĩnh vực này tôi là người trong ngành |
37 | 工人们的生产经验也很丰富 gōngrénmen de shēngchǎn jīngyàn yě hěn fēngfù Kinh nghiệm sản xuất của các công nhân cũng rất phong phú |
38 | 工厂的人员对客户很热情 gōngchǎng de rényuán duì kèhù hěn rèqíng Nhân viên của nhà máy rất nhiệt tình với khách hàng |
39 | 希望这趟参观您觉得有收获 xīwàng zhè tàng cānguān nín juéde yǒu shōuhuò Hy vọng chuyến tham quan lần này chị cảm thấy có thu hoạch |
40 | 年初我的客户比较少 niánchū wǒ de kèhù bǐjiào shǎo Đầu năm khách hàng của tôi khá là ít |
41 | 建立 jiànlì Gây dựng, tạo lập |
42 | 得到合同更重要 dédào hétóng gèng zhòngyào Giành được hợp đồng quan trọng hơn |
43 | 您还有什么疑问吗?nín hái yǒu shénme yíwèn ma Chị còn câu hỏi thắc mắc không? |
44 | 成品还没生产出来 chéngpǐn hái méi shēngchǎn chūlái Thành phẩm vẫn chưa sản xuất ra |
45 | 我从事服装加工 wǒ cóng shì fúzhuāng jiāgōng Tôi làm công việc gia công quần áo |
46 | 我们去会议室谈判合同吧 wǒmen qù huìyìshì tánpàn hétóng ba Chúng ta đến phòng họp đàm phán hợp đồng đi |
47 | 我们去会议室谈工作吧 wǒmen qù huìyìshì tán gōngzuò ba Chúng ta đến phòng họp bàn công việc đi |
48 | 我们毕竟从事服装加工业已经十多年了wǒmen bìjìng cóngshì fúzhuāng jiāgōng yè yǐjíng shí duō nián le Dù sao chúng tôi đã chuyên làm ngành gia công trang phục đã hơn 10 năm rồi |
49 | 我们要坚持这个原则 wǒmen yào jiānchí zhège yuánzé Chúng ta phải kiên trì nguyên tắc này |
50 | 我们要复苏公司的实力 wǒmen yào fùsū gōngsī de shílì Chúng ta phải phục dựng lại thực lực của công ty |
51 | 我们要给他们显示公司的实力 wǒmen yào gěi tāmen xiǎnshī gōngsī de shílì Chúng ta phải cho họ thấy thực lực của công ty |
52 | 我们陪您在厂里四处看看 wǒmen péi nín zài chǎng lǐ sì chù kànkan Chúng tôi đi cùng chị xem xem khắp xưởng |
53 | 我公司的产品有世界质量第一位置 wǒ gōngsī de chǎnpǐn yǒu shìjiè zhìliàng dì yī wèizhì Sản phẩm của công ty tôi có chất lượng vị trí hàng thế giới |
54 | 我刚发现很好的新加工厂 wǒ gāng fāxiàn hěn hǎo de xīn jiāgōngchǎng Tôi vừa phát hiện xưởng gia công mới rất tốt |
55 | 我刚收到厂长的通知 wǒ gāng shōu dào chǎng zhǎng de tōngzhī Tôi vừa nhận được thông báo của trưởng xưởng |
56 | 我厂具备很多先进设备 wǒ chǎng jùbèi hěn duō xiānjìn shèbèi Xưởng tôi vốn có chuẩn bị rất nhiều thiết bị tiên tiến |
57 | 我厂的产品一定满足你的需求 wǒ chǎng de chǎnpǐn yídìng mǎnzú nǐ de xūqiú Sản phẩm của xưởng tôi nhất định làm hài lòng nhu cầu của bạn |
58 | 我厂的实力很强 wǒ chǎng de shílì hěn qiáng Thực lực của xưởng tôi rất mạnh |
59 | 我想了解你的方面 wǒ xiǎng liǎojiě nǐ de fāngmiàn Tôi muốn tìm hiểu lĩnh vực của bạn |
60 | 我想去参观你厂的生产设备 wǒ xiǎng qù cānguān nǐ chǎng de shēngchǎn shèbèi Tôi muốn đi tham quan thiết bị sản xuất của xưởng bạn |
61 | 我想去参观你的展示室 wǒ xiǎng qù cānguān nǐ de zhǎnshìshì Tôi muốn đi tham quan phòng trưng bày của bạn |
62 | 我想参观你厂的包装线 wǒ xiǎng cānguān nǐ chǎng de bāozhuāng xiàn Tôi muốn tham quan dây chuyền đóng gói của xưởng bạn |
63 | 我想进这批货到海防港 wǒ xiǎng jìn zhè pī huò dào hǎifáng gǎng Tôi muốn nhập lô hàng này tới cảng Hải Phòng |
64 | 我毕业于商学院 wǒ bìyè yú shāng xuéyuàn Tôi tốt nghiệp học viên thương mại |
65 | 我的工厂都采用最先进生产设备 wǒ de gōngchǎng dōu cǎiyòng zuì xiānjìn shēngchǎn shèbèi Nhà máy của tôi đều chọn dùng thiết bị sản xuất tiên tiến nhất |
66 | 我的朋友工作得很有原则 wǒ de péngyǒu gōngzuò de hěn yǒu yuánzé Bạn của tôi làm việc rất có nguyên tắc |
67 | 我的秘书很有口才 wǒ de mìshū hěn yǒu kǒucái Thư ký của tôi rất có tài năng ăn nói |
68 | 我的秘书得到了很多新合同 wǒ de mìshū dé dào le hěn duō xīn hétóng Thư ký của tôi giành được rất nhiều hợp đồng mới |
69 | 我的秘书有很多谈判技巧 wǒ de mìshū yǒu hěn duō tánpàn jìqiǎo Thư ký của tôi có rất nhiều kỹ xảo đàm phán |
70 | 我跟那个厂接洽过两次了 wǒ gēn nàge chǎng jiēqià guò liǎng cì le Tôi đã liên hệ với xưởng đó hai lần rồi |
71 | 新员工的工作效率很好 xīn yuángōng de gōngzuò xiàolǜ hěn hǎo Hiệu suất làm việc của nhân viên mới rất tốt |
72 | 新员工的工作经验很丰富 xīn yuángōng de gōngzuò jīngyàn hěn fēngfù Kinh nghiệm làm việc của nhân viên mới rất phát triển |
73 | 条款 tiáokuǎn Điều khoản |
74 | 欢迎您到我们厂来参观考察 huānyíng nín dào wǒmen chǎng lái cānguān kǎochá Hoan nghênh bạn đến xưởng chúng tôi tham quan khảo sát |
75 | 毕竟我们有很多选择 bìjìng wǒmen yǒu hěn duō xuǎnzé Dù sao thì chúng ta có rất nhiều lựa chọn |
76 | 毕竟这是小问题,我们不需要再讨论了 bìjìng zhè shì xiǎo wèntí, wǒmen bù xūyào zài tǎolùn le Dù sao đây là vấn đề nhỏ, chúng ta không cần thảo luận nữa |
77 | 生产工艺 shēngchǎn gōngyì Công nghệ sản xuất |
78 | 知己知彼 zhī jǐ zhī bǐ Biết mình biết ta |
79 | 立场 lì chǎng Lập trường |
80 | 谈判技巧很重要 tánpàn jìqiǎo hěn zhòngyào Kỹ xảo đàm phán rất quan trọng |
81 | 谈判的时候我们要注意什么问题?tánpàn de shíhou wǒmen yào zhùyì shénme wèntí Lúc đàm phán chúng ta phải chú ý vấn đề gì? |
82 | 谈判的时候我们要注意到互等互利的问题 tánpàn de shíhǒu wǒmen yào zhùyì dào hù děng hù lì de wèntí Lúc đàm phán chúng ta phải chú ý tới vấn đề cùng bình đẳng cùng có lợi |
83 | 谢谢你的夸奖 xièxie nǐ de kuājiǎng Cảm ơn sự khen ngợi của bạn |
84 | 贵厂生产的产品质量还不错 guì chǎng shēngchǎn de chǎnpǐn zhìliàng hái bú cuò Chất lượng sản phẩm quý xưởng sản xuất không tệ |
85 | 越南的加工业很发达 yuènán de jiāgōng yè hěn fādá Ngành gia công Việt Nam rất phát triển |
86 | 越南经济复苏得很快 yuènán de jīngjì fùsū de hěn kuài Kinh tế Việt Nam khôi phục rất nhanh |
87 | 跟对方接洽前,你要先了解他们的需求 gēn duìfāng jiēqià qián, nǐ yào xiān liǎojiě tāmen de xūqiú Trước khi liên hệ với đối phương, bạn phải tìm hiểu nhu cầu của họ trước |
88 | 这个问题不用经理出马 zhège wèntí bú yòng jīnglǐ chū mǎ Vấn đề này không cần giám đốc xuất mã |
89 | 这些是目前世界上最先进的服装生产设备 zhè xiē shì mùqián shìjiè shàng zuì xiānjìn de fúzhuāng shēngchǎn shèbèi Những cái này là thiết bị sản xuất trang phục tiên tiến nhất trên thế giới |
90 | 这是我们厂的销售经理赵伟 zhè shì wǒmen chǎng de xiāoshòu jīnglǐ zhàowěi Đây là giám đốc kinh doanh của xưởng chúng tôi Triệu Vỹ |
91 | 这条生产线很新哪 zhè tiáo shēngchǎnxiàn hěn xīn na Dây chuyền sản xuất này rất mới nè |
92 | 这笔订单我们是包工包料的 zhè bǐ dìngdān wǒmen shì bāogōng bāo liào de Đơn đặt hàng này là chúng tôi thầu công và thầu liệu |
93 | 首先我代表华美服装加工厂欢迎康总和钱秘书 shǒuxiān wǒ dàibiǎo huáměi fúzhuāng jiāgōngchǎng huānyíng kāngzǒng hé qián mìshū Đầu tiên tôi đại diện Xưởng gia công Quần Áo Hoa Mỹ hoan nghênh sếp Khang và thư ký Tiền |
Các bạn cần đặt mua bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển thì hãy liên hệ Thầy Vũ sớm nhé. Bạn nào là học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thì có thể nhận được ưu đãi giảm giá 20% so với giá gốc nha. Thầy Vũ luôn luôn có những chính sách vô cùng hấp dẫn và đặc biệt dành tặng riêng cho các bạn học viên đăng ký các khóa học bất kỳ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.