Mục lục
Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung đàm phán hợp đồng thương mại Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Mẫu câu tiếng Trung đàm phán hợp đồng thương mại ứng dụng thực tế là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại online miễn phí. Đây là một trong những tài liệu học tiếng Trung thương mại miễn phí cực kỳ hữu ích dành cho những bạn nào đang muốn nâng cao kỹ năng đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Bạn nào chưa xem bài giảng hôm trước thì xem luôn và ngay trong link dưới để trang bị toàn diện kiến thức về lĩnh vực tiếng Trung thương mại đàm phán ứng dụng thực tế nhé.
Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá
Mẫu câu tiếng Trung Thương lượng giá cả
Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Phí Vận chuyển Logistics
Mẫu câu tiếng Trung đàm phán hợp đồng thương mại kinh doanh
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你好,请问你是哪家公司的? | Xin chào, bạn là của công ty nào? | Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ shì nǎ jiā gōngsī de? |
2 | 我们是一家电子商务公司。 | Chúng tôi là một công ty thương mại điện tử. | Wǒmen shì yījiā diànzǐ shāngwù gōngsī. |
3 | 你们对我们的产品有兴趣吗? | Bạn có quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi không? | Nǐmen duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu xìngqù ma? |
4 | 我们很感兴趣,但我们需要更多的信息。 | Chúng tôi rất quan tâm, nhưng chúng tôi cần thêm thông tin. | Wǒmen hěn gǎn xìngqù, dàn wǒmen xūyào gèng duō de xìnxī. |
5 | 请问您的最低订购量是多少? | Xin hỏi số lượng đặt hàng tối thiểu của bạn là bao nhiêu? | Qǐngwèn nín de zuìdī dìnggòu liàng shì duōshǎo? |
6 | 我们的最低订购量是1000件。 | Số lượng đặt hàng tối thiểu của chúng tôi là 1000 cái. | Wǒmen de zuìdī dìnggòu liàng shì 1000 jiàn. |
7 | 您的价格是多少? | Giá của bạn là bao nhiêu? | Nín de jiàgé shì duōshǎo? |
8 | 我们的价格是每件10元。 | Giá của chúng tôi là 10 đô la cho mỗi sản phẩm. | Wǒmen de jiàgé shì měi jiàn 10 yuán. |
9 | 我们能否谈一下付款方式? | Liệu chúng ta có thể nói về cách thanh toán không? | Wǒmen néng fǒu tán yīxià fùkuǎn fāngshì? |
10 | 当然可以,请问您希望用什么方式付款? | Tất nhiên có thể, bạn muốn thanh toán bằng cách nào? | Dāngrán kěyǐ, qǐngwèn nín xīwàng yòng shénme fāngshì fùkuǎn? |
11 | 我们希望可以使用信用证支付。 | Chúng tôi hy vọng có thể sử dụng thư tín dụng để thanh toán. | Wǒmen xīwàng kěyǐ shǐyòng xìnyòng zhèng zhīfù. |
12 | 我们非常愿意与您合作。 | Chúng tôi rất mong muốn hợp tác với quý vị. | Wǒmen fēicháng yuànyì yǔ nín hézuò. |
13 | 我们可以为您提供优惠价格。 | Chúng tôi có thể cung cấp giá ưu đãi cho quý vị. | Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng yōuhuì jiàgé. |
14 | 您需要什么帮助? | Quý vị cần hỗ trợ gì? | Nín xūyào shénme bāngzhù? |
15 | 请问您的需求是什么? | Xin hỏi nhu cầu của quý vị là gì? | Qǐngwèn nín de xūqiú shì shénme? |
16 | 我们可以提供个性化的服务。 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ cá nhân hóa cho quý vị. | Wǒmen kěyǐ tígōng gèxìng huà de fúwù. |
17 | 我们可以根据您的需求制定方案。 | Chúng tôi có thể đưa ra kế hoạch phù hợp với nhu cầu của quý vị. | Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de xūqiú zhìdìng fāng’àn. |
18 | 我们的服务质量得到了客户的高度认可。 | Chất lượng dịch vụ của chúng tôi được khách hàng đánh giá cao. | Wǒmen de fúwù zhì liáng dédàole kèhù de gāodù rènkě. |
19 | 我们会竭尽全力为您服务。 | Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức phục vụ quý vị. | Wǒmen huì jiéjìn quánlì wèi nín fúwù. |
20 | 我们有专业的团队为您服务。 | Chúng tôi có đội ngũ chuyên nghiệp để phục vụ quý vị. | Wǒmen yǒu zhuānyè de tuánduì wèi nín fúwù. |
21 | 请问您有什么疑问吗? | Xin hỏi quý vị có câu hỏi gì không? | Qǐngwèn nín yǒu shé me yíwèn ma? |
22 | 我们会尽快回复您的邮件。 | Chúng tôi sẽ phản hồi email của quý vị càng sớm càng tốt. | Wǒmen huì jǐnkuài huífù nín de yóujiàn. |
23 | 感谢您对我们的信任。 | Cảm ơn quý vị đã tin tưởng chúng tôi. | Gǎnxiè nín duì wǒmen de xìnrèn. |
24 | 我们会竭诚为您服务。 | Chúng tôi sẽ nhiệt tình phục vụ quý vị. | Wǒmen huì jiéchéng wèi nín fúwù. |
25 | 我们的目标是为客户创造最大的价值。 | Mục tiêu của chúng tôi là tạo ra giá trị tối đa cho khách hàng. | Wǒmen de mùbiāo shì wèi kèhù chuàngzào zuìdà de jiàzhí. |
26 | 我们能够满足您的各种需求。 | Chúng tôi có thể đáp ứng các nhu cầu của quý vị. | Wǒmen nénggòu mǎnzú nín de gè zhǒng xūqiú. |
27 | 我们有丰富的经验和专业知识。 | Chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn phong phú. | Wǒmen yǒu fēngfù de jīngyàn hé zhuānyè zhīshì. |
28 | 请问贵方能接受我们的价格吗? | Xin hỏi bên anh/chị có thể chấp nhận giá của chúng tôi không? | Qǐngwèn guì fāng néng jiēshòu wǒmen de jiàgé ma? |
29 | 我们可以让步,但不能超出我们的底线。 | Chúng tôi có thể nhượng bộ, nhưng không thể vượt quá giới hạn tối thiểu của chúng tôi. | Wǒmen kěyǐ ràngbù, dàn bùnéng chāochū wǒmen de dǐxiàn. |
30 | 我们可以接受这个价格,但是要求贵方在交货期方面尽量缩短时间。 | Chúng tôi có thể chấp nhận giá này, nhưng yêu cầu bên anh/chị cố gắng rút ngắn thời gian giao hàng. | Wǒmen kěyǐ jiēshòu zhège jiàgé, dànshì yāoqiú guì fāng zài jiāo huò qí fāngmiàn jǐnliàng suōduǎn shíjiān. |
31 | 我们希望贵公司能给我们一个合理的价格。 | Chúng tôi mong bên anh/chị có thể đưa ra một giá cả hợp lý cho chúng tôi. | Wǒmen xīwàng guì gōngsī néng gěi wǒmen yīgè hélǐ de jiàgé. |
32 | 我们不会降价,因为我们的价格已经很合理了。 | Chúng tôi sẽ không giảm giá, bởi vì giá của chúng tôi đã rất hợp lý. | Wǒmen bù huì jiàngjià, yīnwèi wǒmen de jiàgé yǐjīng hěn hélǐle. |
33 | 我们不得不提高价格,因为原材料价格上涨。 | Chúng tôi không thể tránh khỏi tăng giá bởi vì giá nguyên liệu đầu vào đã tăng. | Wǒmen bùdé bù tígāo jiàgé, yīnwèi yuáncáiliào jiàgé shàngzhǎng. |
34 | 请问贵方可以接受这个价格吗? | Xin hỏi bên anh/chị có thể chấp nhận giá này không? | Qǐngwèn guì fāng kěyǐ jiēshòu zhège jiàgé ma? |
35 | 我们要求贵方在价格方面给予更多的优惠。 | Chúng tôi yêu cầu bên anh/chị cung cấp thêm nhiều ưu đãi hơn về mặt giá cả. | Wǒmen yāoqiú guì fāng zài jiàgé fāngmiàn jǐyǔ gèng duō de yōuhuì. |
36 | 贵方的价格太高,我们无法接受。 | Giá cả của bên anh/chị quá cao, chúng tôi không thể chấp nhận được. | Guì fāng de jiàgé tài gāo, wǒmen wúfǎ jiēshòu. |
37 | 我们要求贵方在售后服务方面给予更多的支持。 | Chúng tôi yêu cầu bên anh/chị cung cấp thêm nhiều hỗ trợ hơn về mặt dịch vụ sau bán hàng. | Wǒmen yāoqiú guì fāng zài shòuhòu fúwù fāngmiàn jǐyǔ gèng duō de zhīchí. |
38 | 请问贵方有没有其他的优惠政策? | Xin hỏi bên anh/chị có chính sách ưu đãi khác không? | Qǐngwèn guì fāng yǒu méiyǒu qítā de yōuhuì zhèngcè? |
39 | 我们的价格是市场上最低的,已经不能再低了。 | Giá cả của chúng tôi là thấp nhất trên thị trường rồi. | Wǒmen de jiàgé shì shìchǎng shàng zuìdī de, yǐjīng bùnéng zài dīle. |
40 | 能否请您将合同的价格再谈一下? | Có thể xin ông/bà thương lượng lại giá của hợp đồng không? | Néng fǒu qǐng nín jiāng hétóng de jiàgé zài tán yīxià? |
41 | 您认为我们需要加入哪些附加条款? | Ông/bà nghĩ chúng ta cần thêm những điều khoản bổ sung nào? | Nín rènwéi wǒmen xūyào jiārù nǎxiē fùjiā tiáokuǎn? |
42 | 您同意我们在合同里加入免责条款吗? | Ông/bà đồng ý chúng ta thêm điều khoản miễn trừ trách nhiệm vào hợp đồng không? | Nín tóngyì wǒmen zài hétóng lǐ jiārù miǎnzé tiáokuǎn ma? |
43 | 请问您是否可以在明天之前寄送合同原件给我们? | Xin hỏi ông/bà có thể gửi bản gốc hợp đồng cho chúng tôi trước ngày mai không? | Qǐngwèn nín shìfǒu kěyǐ zài míngtiān zhīqián jì sòng hétóng yuánjiàn gěi wǒmen? |
44 | 对于付款方式,我们希望采用信用证的方式,请问您同意吗? | Đối với phương thức thanh toán, chúng tôi muốn sử dụng L/C, xin hỏi ông/bà có đồng ý không? | Duìyú fùkuǎn fāngshì, wǒmen xīwàng cǎiyòng xìnyòng zhèng de fāngshì, qǐngwèn nín tóngyì ma? |
45 | 您需要我们提供进口许可证吗? | Ông/bà cần chúng tôi cung cấp giấy phép nhập khẩu không? | Nín xūyào wǒmen tígōng jìnkǒu xǔkě zhèng ma? |
46 | 我们可以提供一年的售后服务,请问您是否同意? | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ sau bán hàng trong một năm, xin hỏi ông/bà có đồng ý không? | Wǒmen kěyǐ tígōng yī nián de shòuhòu fúwù, qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì? |
47 | 关于质量问题,我们希望在合同中规定一些细节,请问您有什么建议吗? | Về vấn đề chất lượng, chúng tôi muốn quy định một số chi tiết trong hợp đồng, xin hỏi ông/bà có gợi ý gì không? | Guānyú zhìliàng wèntí, wǒmen xīwàng zài hétóng zhōng guīdìng yīxiē xìjié, qǐngwèn nín yǒu shé me jiànyì ma? |
48 | 我们需要在合同中规定货物的包装方式,请问您有什么建议? | Chúng tôi cần quy định phương thức đóng gói hàng hóa trong hợp đồng, xin hỏi ông/bà có gợi ý gì không? | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng guīdìng huòwù de bāozhuāng fāngshì, qǐngwèn nín yǒu shé me jiànyì? |
49 | 我们可以根据您的要求安排货物的运输方式,请问您希望如何运输? | Chúng tôi có thể sắp xếp phương thức vận chuyển hàng hóa theo yêu cầu của ông/bà, xin hỏi ông/bà muốn vận chuyển như thế nào? | Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de yāoqiú ānpái huòwù de yùnshū fāngshì, qǐngwèn nín xīwàng rúhé yùnshū? |
50 | 如果我们需要提前结束合同,需要支付什么费用? | Nếu chúng tôi cần kết thúc hợp đồng sớm, cần phải trả phí gì không? | Rúguǒ wǒmen xūyào tíqián jiéshù hétóng, xūyào zhīfù shénme fèiyòng? |
51 | 关于货物数量,我们希望有一定的浮动余量,请问您是否同意? | Về số lượng hàng hóa, chúng tôi muốn có một lượng dư thừa nhất định, xin hỏi ông/bà có đồng ý không? | Guānyú huòwù shùliàng, wǒmen xīwàng yǒu yīdìng de fúdòng yú liàng, qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì? |
52 | 我们需要您提供发票和装箱单,请问您能够提供吗? | Chúng tôi cần ông/bà cung cấp hoá đơn và danh sách đóng gói, xin hỏi ông/bà có thể cung cấp được không? | Wǒmen xūyào nín tígōng fāpiào hé zhuāng xiāng dān, qǐngwèn nín nénggòu tígōng ma? |
53 | 如果货物损坏或者丢失,我们需要负责吗? | Nếu hàng hóa bị hư hại hoặc mất tích, chúng tôi có phải chịu trách nhiệm không? | Rúguǒ huòwù sǔnhuài huòzhě diūshī, wǒmen xūyào fùzé ma? |
54 | 您可以提供银行担保吗? | Ông/bà có thể cung cấp bảo lãnh ngân hàng không? | Nín kěyǐ tígōng yínháng dānbǎo ma? |
55 | 我们可以提供质量保证,请问您需要多久的保证期? | Chúng tôi có thể cung cấp bảo đảm chất lượng, xin hỏi ông/bà cần bảo hành trong bao lâu? | Wǒmen kěyǐ tígōng zhìliàng bǎozhèng, qǐngwèn nín xūyào duōjiǔ de bǎozhèng qī? |
56 | 我们希望在合同中规定检验标准,请问您有什么建议? | Chúng tôi muốn quy định tiêu chuẩn kiểm tra trong hợp đồng, xin hỏi ông/bà có gợi ý gì không? | Wǒmen xīwàng zài hétóng zhōng guīdìng jiǎnyàn biāozhǔn, qǐngwèn nín yǒu shé me jiànyì? |
57 | 关于交货时间,我们希望可以有一定的弹性,请问您是否同意? | Về thời gian giao hàng, chúng tôi hy vọng có thể có một chút linh hoạt, xin hỏi ông/bà có đồng ý không? | Guānyú jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng kěyǐ yǒu yīdìng de tánxìng, qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì? |
58 | 如果我们需要延迟付款,需要支付什么费用? | Nếu chúng tôi cần trì hoãn thanh toán, cần phải trả phí gì không? | Rúguǒ wǒmen xūyào yánchí fùkuǎn, xūyào zhīfù shénme fèiyòng? |
59 | 我们需要您提供质量证明,请问您能够提供吗? | Chúng tôi cần ông/bà cung cấp chứng nhận chất lượng, xin hỏi ông/bà có thể cung cấp được không? | Wǒmen xūyào nín tígōng zhìliàng zhèngmíng, qǐngwèn nín nénggòu tígōng ma? |
60 | 这是我们的基本要求。 | Đây là yêu cầu cơ bản của chúng tôi. | Zhè shì wǒmen de jīběn yāoqiú. |
61 | 我们需要再商量一下。 | Chúng ta cần thảo luận lại. | Wǒmen xūyào zài shāngliáng yīxià. |
62 | 我们要达成共识。 | Chúng ta cần đạt được sự thống nhất. | Wǒmen yào dáchéng gòngshì. |
63 | 我们可以再考虑考虑。 | Chúng ta có thể xem xét lại. | Wǒmen kěyǐ zài kǎolǜ kǎolǜ. |
64 | 我们还需要考虑其他选择。 | Chúng ta cần xem xét các lựa chọn khác. | Wǒmen hái xūyào kǎolǜ qítā xuǎnzé. |
65 | 我们需要再等一段时间。 | Chúng ta cần chờ thêm một thời gian. | Wǒmen xūyào zài děng yīduàn shíjiān. |
66 | 我们可以商量一下最终方案。 | Chúng ta có thể thảo luận về kế hoạch cuối cùng. | Wǒmen kěyǐ shāngliáng yīxià zuìzhōng fāng’àn. |
67 | 我们必须认真考虑这个问题。 | Chúng ta cần suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề này. | Wǒmen bìxū rènzhēn kǎolǜ zhège wèntí. |
68 | 我们需要再进行一些磋商。 | Chúng ta cần thảo luận thêm một vài vấn đề. | Wǒmen xūyào zài jìnxíng yīxiē cuōshāng. |
69 | 我们需要妥善处理这个问题。 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề một cách hợp lý. | Wǒmen xūyào tuǒshàn chǔlǐ zhège wèntí. |
70 | 我们需要合理地安排时间。 | Chúng ta cần sắp xếp thời gian hợp lý. | Wǒmen xūyào hélǐ de ānpái shíjiān. |
71 | 我们需要加强合作。 | Chúng ta cần tăng cường sự hợp tác. | Wǒmen xūyào jiāqiáng hézuò. |
72 | 我们必须要遵守协议。 | Chúng ta cần tuân thủ thỏa thuận. | Wǒmen bìxūyào zūnshǒu xiéyì. |
73 | 我们需要尽快解决这个问题。 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt. | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí. |
74 | 我们可以先试着合作一段时间。 | Chúng ta có thể thử hợp tác một thời gian trước. | Wǒmen kěyǐ xiān shìzhe hézuò yīduàn shíjiān. |
75 | 我们需要谈谈细节问题。 | Chúng ta cần thảo luận về các vấn đề chi tiết. | Wǒmen xūyào tán tán xìjié wèntí. |
76 | 我们希望能够达成合作协议。 | Chúng ta hy vọng có thể đạt được thỏa thuận hợp tác. | Wǒmen xīwàng nénggòu dáchéng hézuò xiéyì. |
77 | 我们需要明确各自的责任。 | Chúng ta cần xác định rõ trách nhiệm của mỗi bên. | Wǒmen xūyào míngquè gèzì de zérèn. |
78 | 我们需要解决这个问题才能继续。 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này trước khi tiếp tục. | Wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí cáinéng jìxù. |
79 | 我们需要遵循协议的规定。 | Chúng ta cần tuân thủ quy định của thỏa thuận. | Wǒmen xūyào zūnxún xiéyì de guīdìng. |
80 | 我们双方能签署一个协议吗? | Liệu chúng ta có thể ký kết một thỏa thuận không? | Wǒmen shuāngfāng néng qiānshǔ yīgè xiéyì ma? |
81 | 我们需要一份正式的合同。 | Chúng ta cần một bản hợp đồng chính thức. | Wǒmen xūyào yī fèn zhèngshì de hétóng. |
82 | 我们能否就该协议达成一致意见? | Liệu chúng ta có thể đạt được thỏa thuận về thỏa thuận đó không? | Wǒmen néng fǒu jiù gāi xiéyì dáchéng yīzhì yìjiàn? |
83 | 你能否发一份合同草案给我? | Anh/chị có thể gửi cho tôi một bản nháp hợp đồng không? | Nǐ néng fǒu fā yī fèn hétóng cǎo’àn gěi wǒ? |
84 | 我们可以商量一下条款吗? | Chúng ta có thể thảo luận về các điều khoản không? | Wǒmen kěyǐ shāngliáng yīxià tiáokuǎn ma? |
85 | 你同意这个条款吗? | Anh/chị đồng ý với điều khoản này không? | Nǐ tóngyì zhège tiáokuǎn ma? |
86 | 我们可以协商价格吗? | Chúng ta có thể đàm phán giá cả không? | Wǒmen kěyǐ xiéshāng jiàgé ma? |
87 | 我们能否就这个问题再商量一下? | Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề này một lần nữa không? | Wǒmen néng fǒu jiù zhège wèntí zài shāngliáng yīxià? |
88 | 请仔细查看合同。 | Vui lòng kiểm tra hợp đồng cẩn thận. | Qǐng zǐxì chákàn hétóng. |
89 | 我们可以讨论一下支付方式吗? | Chúng ta có thể thảo luận về phương thức thanh toán không? | Wǒmen kěyǐ tǎolùn yīxià zhīfù fāngshì ma? |
90 | 我们同意下周开始交付产品。 | Chúng ta đồng ý bắt đầu giao hàng vào tuần tới. | Wǒmen tóngyì xià zhōu kāishǐ jiāofù chǎnpǐn. |
91 | 我们同意在本月底完成项目。 | Chúng ta đồng ý hoàn thành dự án vào cuối tháng này. | Wǒmen tóngyì zài běn yuèdǐ wánchéng xiàngmù. |
92 | 你能否提供产品的样品给我们? | Anh/chị có thể cung cấp cho chúng tôi mẫu sản phẩm không? | Nǐ néng fǒu tígōng chǎnpǐn de yàngpǐn gěi wǒmen? |
93 | 我们需要在合同中注明保密条款。 | Chúng ta cần chỉ rõ các điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng zhù míng bǎomì tiáokuǎn. |
94 | 我们需要签署一个保密协议。 | Chúng ta cần ký một thỏa thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào qiānshǔ yīgè bǎomì xiéyì. |
95 | 我们能否在合同中注明交付日期? | Chúng ta có thể chỉ rõ ngày giao hàng trong hợp đồng không? | Wǒmen néng fǒu zài hétóng zhōng zhù míng jiāofù rìqí? |
96 | 我们的合作已经取得了很好的效果。 | Hợp tác của chúng ta đã đạt được hiệu quả tốt. | Wǒmen de hézuò yǐjīng qǔdéle hěn hǎo de xiàoguǒ. |
97 | 我们应该对合作中的每个细节都进行认真的讨论。 | Chúng ta nên thảo luận một cách cẩn thận về mọi chi tiết trong quá trình hợp tác. | Wǒmen yīnggāi duì hézuò zhōng de měi gè xìjié dōu jìnxíng rènzhēn de tǎolùn. |
98 | 我们需要您提供更多的信息才能开始合作。 | Chúng tôi cần thêm thông tin từ bạn để bắt đầu hợp tác. | Wǒmen xūyào nín tígōng gèng duō de xìnxī cáinéng kāishǐ hézuò. |
99 | 我们需要您提供一份完整的合同草案。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp một bản thảo hợp đồng hoàn chỉnh. | Wǒmen xūyào nín tígōng yī fèn wánzhěng de hétóng cǎo’àn. |
100 | 我们需要明确规定每个人在合作中的职责。 | Chúng ta cần định rõ trách nhiệm của mỗi người trong quá trình hợp tác. | Wǒmen xūyào míngquè guīdìng měi gèrén zài hézuò zhōng de zhízé. |
101 | 我们需要更详细地了解您公司的情况。 | Chúng tôi cần tìm hiểu thêm chi tiết về công ty của bạn. | Wǒmen xūyào gèng xiángxì de liǎojiě nín gōngsī de qíngkuàng. |
102 | 我们需要制定一个合理的支付计划。 | Chúng tôi cần thiết lập một kế hoạch thanh toán hợp lý. | Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè hélǐ de zhīfù jìhuà. |
103 | 我们需要在合同中规定保密条款。 | Chúng tôi cần đặt điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng guīdìng bǎomì tiáokuǎn. |
104 | 我们需要就产品质量进行更深入的讨论。 | Chúng tôi cần thảo luận sâu hơn về chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn zhí liàng jìnxíng gēng shēnrù de tǎolùn. |
105 | 我们需要讨论下一步的合作计划。 | Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch hợp tác tiếp theo. | Wǒmen xūyào tǎolùn xià yībù de hézuò jìhuà. |
106 | 我们可以签署一份保密协议以确保双方的权益。 | Chúng ta có thể ký một thỏa thuận bảo mật để đảm bảo quyền lợi của hai bên. | Wǒmen kěyǐ qiānshǔ yī fèn bǎomì xiéyì yǐ quèbǎo shuāngfāng de quányì. |
107 | 我们可以在合同中规定赔偿条款以应对任何损失。 | Chúng ta có thể đặt điều khoản bồi thường trong hợp đồng để đối phó với bất kỳ tổn thất nào. | Wǒmen kěyǐ zài hétóng zhōng guīdìng péicháng tiáokuǎn yǐ yìngduì rènhé sǔnshī. |
108 | 我们可以根据双方的意愿修改合同。 | Chúng ta có thể sửa đổi hợp đồng theo ý muốn của hai bên. | Wǒmen kěyǐ gēnjù shuāngfāng de yìyuàn xiūgǎi hétóng. |
109 | 这笔合同的细节我们需要再商讨一下。 | Chúng ta cần thảo luận lại các chi tiết trong hợp đồng này. | Zhè bǐ hétóng de xìjié wǒmen xūyào zài shāngtǎo yīxià. |
110 | 我们需要考虑双方的利益。 | Chúng ta cần xem xét lợi ích của hai bên. | Wǒmen xūyào kǎolǜ shuāngfāng de lìyì. |
111 | 这个价格是我们的底线。 | Giá này là mức giá tối thiểu của chúng tôi. | Zhège jiàgé shì wǒmen de dǐxiàn. |
112 | 请告诉我们您的最终决定。 | Xin vui lòng cho chúng tôi biết quyết định cuối cùng của bạn. | Qǐng gàosù wǒmen nín de zuìzhōng juédìng. |
113 | 我们需要您提供更多的信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm thông tin. | Wǒmen xūyào nín tígōng gèng duō de xìnxī. |
114 | 这个合同需要我们双方签字确认。 | Hợp đồng này cần phải được hai bên ký xác nhận. | Zhège hétóng xūyào wǒmen shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
115 | 我们需要了解您的付款方式。 | Chúng tôi cần biết phương thức thanh toán của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nín de fùkuǎn fāngshì. |
116 | 这个合同的有效期是多久? | Hợp đồng này có hiệu lực trong bao lâu? | Zhège hétóng de yǒuxiàoqí shì duōjiǔ? |
117 | 我们需要在合同中明确规定双方的责任。 | Chúng ta cần quy định rõ trách nhiệm của hai bên trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè guīdìng shuāngfāng de zérèn. |
118 | 我们需要您提供保证金。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp tiền đặt cọc. | Wǒmen xūyào nín tígōng bǎozhèngjīn. |
119 | 这个价格包括所有费用吗? | Giá này đã bao gồm tất cả các chi phí chưa? | Zhège jiàgé bāokuò suǒyǒu fèiyòng ma? |
120 | 我们需要尽快完成这个项目。 | Chúng tôi cần hoàn thành dự án này càng sớm càng tốt. | Wǒmen xūyào jǐnkuài wánchéng zhège xiàngmù. |
121 | 您可以接受这个价格吗? | Bạn có chấp nhận được giá này không? | Nín kěyǐ jiēshòu zhège jiàgé ma? |
122 | 我们需要签订一份保密协议。 | Chúng tôi cần ký một thỏa thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào qiāndìng yī fèn bǎomì xiéyì. |
123 | 我们需要在合同中注明交货日期。 | Chúng tôi cần ghi rõ ngày giao hàng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng zhù míng jiāo huò rìqí. |
124 | 这个合同需要公证吗? | Hợp đồng này cần được công chứng không? | Zhège hétóng xūyào gōngzhèng ma? |
125 | 我们需要您提供验收标准。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp tiêu chuẩn kiểm tra. | Wǒmen xūyào nín tígōng yànshōu biāozhǔn. |
126 | 我们需要您提供产品样品。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp mẫu sản phẩm. | Wǒmen xūyào nín tígōng chǎnpǐn yàngpǐn. |
127 | 我们需要在合同中注明质量标准。 | Chúng ta cần ghi chú rõ tiêu chuẩn chất lượng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng zhù míng zhìliàng biāozhǔn. |
128 | 我们对合同中的条款有几个疑问,希望得到你们的解释。 | Chúng tôi có vài thắc mắc về các điều khoản trong hợp đồng, hy vọng nhận được giải đáp từ bạn. | Wǒmen duì hétóng zhōng de tiáokuǎn yǒu jǐ gè yíwèn, xīwàng dédào nǐmen de jiěshì. |
129 | 请问,这个合同的有效期是多长时间? | Xin hỏi, thời hạn hiệu lực của hợp đồng là bao lâu? | Qǐngwèn, zhège hétóng de yǒuxiàoqí shì duō cháng shíjiān? |
130 | 我们希望把合同中的价格再商量一下。 | Chúng tôi mong muốn thương lượng lại giá cả trong hợp đồng. | Wǒmen xīwàng bǎ hétóng zhōng de jiàgé zài shāngliáng yīxià. |
131 | 请问,我们可以加入一些附加条款吗? | Xin hỏi, chúng tôi có thể thêm một số điều khoản phụ vào hợp đồng được không? | Qǐngwèn, wǒmen kěyǐ jiārù yīxiē fùjiā tiáokuǎn ma? |
132 | 我们需要详细了解合同中的保密条款。 | Chúng tôi cần hiểu rõ hơn về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào xiángxì liǎojiě hétóng zhōng de bǎomì tiáokuǎn. |
133 | 这个合同中的支付方式可以再商量一下吗? | Phương thức thanh toán trong hợp đồng này có thể thương lượng lại được không? | Zhège hétóng zhōng de zhīfù fāngshì kěyǐ zài shāngliáng yīxià ma? |
134 | 我们需要知道合同中的违约责任。 | Chúng tôi cần biết về trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zhīdào hétóng zhōng de wéiyuē zérèn. |
135 | 我们需要确认一下合同中的产品规格。 | Chúng tôi cần xác nhận các thông số kỹ thuật sản phẩm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrèn yīxià hétóng zhōng de chǎnpǐn guīgé. |
136 | 请问,我们可以根据合同要求进行一些修改吗? | Xin hỏi, chúng tôi có thể thực hiện một số thay đổi theo yêu cầu của hợp đồng được không? | Qǐngwèn, wǒmen kěyǐ gēnjù hétóng yāoqiú jìnxíng yīxiē xiūgǎi ma? |
137 | 我们需要知道合同的最终生效时间。 | Chúng tôi cần biết thời điểm hợp đồng có hiệu lực cuối cùng. | Wǒmen xūyào zhīdào hétóng de zuìzhōng shēngxiào shíjiān. |
138 | 请问,这个合同的付款方式可以有所调整吗? | Xin hỏi, phương thức thanh toán trong hợp đồng này có thể điều chỉnh được không? | Qǐngwèn, zhège hétóng de fùkuǎn fāngshì kěyǐ yǒu suǒ tiáozhěng ma? |
139 | 我们需要了解合同中的终止条款。 | Chúng tôi cần hiểu rõ về điều khoản chấm dứt trong hợp đồng. | Wǒmen xū yào liǎojiě hétóng zhōng de zhōngzhǐ tiáokuǎn. |
140 | 您好,很高兴见到你。 | Xin chào, rất vui được gặp bạn. | Nín hǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ. |
141 | 这是我们的合同草案,请您查看。 | Đây là dự thảo hợp đồng của chúng tôi, vui lòng kiểm tra. | Zhè shì wǒmen de hétóng cǎo’àn, qǐng nín chákàn. |
142 | 我们需要在下周之前确定合同。 | Chúng tôi cần xác nhận hợp đồng trước tuần tới. | Wǒmen xūyào zàixià zhōu zhīqián quèdìng hétóng. |
143 | 请问您有什么疑问吗? | Anh/chị có câu hỏi gì không? | Qǐngwèn nín yǒu shé me yíwèn ma? |
144 | 我们需要更改一下付款方式。 | Chúng tôi cần thay đổi phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào gēnggǎi yīxià fùkuǎn fāngshì. |
145 | 我们需要签署保密协议。 | Chúng tôi cần ký kết thỏa thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào qiānshǔ bǎomì xiéyì. |
146 | 请您确认我们的合同细节。 | Vui lòng xác nhận chi tiết hợp đồng của chúng ta. | Qǐng nín quèrèn wǒmen de hétóng xìjié. |
147 | 我们需要在周五前签署合同。 | Chúng tôi cần ký hợp đồng trước thứ sáu. | Wǒmen xūyào zài zhōu wǔ qián qiānshǔ hétóng. |
148 | 我们需要增加一些附加条款。 | Chúng tôi cần thêm một số điều khoản bổ sung. | Wǒmen xūyào zēngjiā yīxiē fùjiā tiáokuǎn. |
149 | 我们需要讨论一下付款条件。 | Chúng tôi cần thảo luận về điều kiện thanh toán. | Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià fùkuǎn tiáojiàn. |
150 | 请您确认付款方式和日期。 | Vui lòng xác nhận phương thức và ngày thanh toán. | Qǐng nín quèrèn fùkuǎn fāngshì hé rìqí. |
151 | 我们需要明确一下交货日期。 | Chúng tôi cần làm rõ ngày giao hàng. | Wǒmen xūyào míngquè yīxià jiāo huò rìqí. |
152 | 我们需要签署质量保证协议。 | Chúng tôi cần ký kết thỏa thuận bảo đảm chất lượng. | Wǒmen xūyào qiānshǔ zhìliàng bǎozhèng xiéyì. |
153 | 请问您能否接受我们的条件? | Anh/chị có thể chấp nhận các điều khoản của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín néng fǒu jiēshòu wǒmen de tiáojiàn? |
154 | 我们需要讨论一下合同的细节。 | Chúng tôi cần thảo luận về chi tiết hợp đồng. | Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià hétóng de xìjié. |
155 | 我们需要增加一些保险条款。 | Chúng tôi cần thêm một số điều khoản bảo hiểm. | Wǒmen xūyào zēngjiā yīxiē bǎoxiǎn tiáokuǎn. |
156 | 我们需要签署合同变更协议。 | Chúng tôi cần ký kết thỏa thuận thay đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào qiānshǔ hétóng biàngēng xiéyì. |
157 | 我们需要讨论一下交货细节。 | Chúng tôi cần thảo luận về chi tiết giao hàng. | Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià jiāo huò xìjié. |
158 | 我们需要缩短交货时间。 | Chúng tôi cần rút ngắn thời gian giao hàng. | Wǒmen xūyào suōduǎn jiāo huò shíjiān. |
159 | 我们需要就一些问题进行磋商。 | Chúng tôi cần thương lượng về một số vấn đề. | Wǒmen xūyào jiù yīxiē wèntí jìnxíng cuōshāng. |
160 | 请问您是否同意我们的提议? | Anh/chị đồng ý với đề xuất của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì wǒmen de tíyì? |
161 | 我们需要达成一致意见。 | Chúng tôi cần đạt được một ý kiến đồng thuận. | Wǒmen xūyào dáchéng yīzhì yìjiàn. |
162 | 我们需要重新安排交货时间。 | Chúng tôi cần sắp xếp lại thời gian giao hàng. | Wǒmen xūyào chóngxīn ānpái jiāo huò shíjiān. |
163 | 请您确认我们的交货地址。 | Vui lòng xác nhận địa chỉ giao hàng của chúng ta. | Qǐng nín quèrèn wǒmen de jiāo huò dìzhǐ. |
164 | 我们需要签署技术保密协议。 | Chúng tôi cần ký kết thỏa thuận bảo mật công nghệ. | Wǒmen xūyào qiānshǔ jìshù bǎomì xiéyì. |
165 | 我们需要讨论一下质量标准。 | Chúng tôi cần thảo luận về tiêu chuẩn chất lượng. | Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià zhìliàng biāozhǔn. |
166 | 我们需要签署合作协议。 | Chúng tôi cần ký kết thỏa thuận hợp tác. | Wǒmen xūyào qiānshǔ hézuò xiéyì. |
167 | 我们需要改变一下交货方式。 | Chúng tôi cần thay đổi phương thức giao hàng. | Wǒmen xūyào gǎibiàn yīxià jiāo huò fāngshì. |
168 | 我们需要就价格问题达成共识。 | Chúng tôi cần đạt được sự đồng thuận về vấn đề giá cả. | Wǒmen xūyào jiù jiàgé wèntí dáchéng gòngshì. |
169 | 请问您对我们的质量要求有什么建议? | Anh/chị có đề xuất gì về yêu cầu chất lượng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de zhìliàng yāoqiú yǒu shé me jiànyì? |
170 | 我们需要缩小付款期限。 | Chúng tôi cần thu ngắn thời hạn thanh toán. | Wǒmen xūyào suōxiǎo fùkuǎn qíxiàn. |
171 | 我们需要就物流问题进行磋商。 | Chúng tôi cần thương lượng về vấn đề vận chuyển hàng hóa. | Wǒmen xūyào jiù wùliú wèntí jìnxíng cuōshāng. |
172 | 请您确认我们的联系方式。 | Vui lòng xác nhận thông tin liên lạc của chúng ta. | Qǐng nín quèrèn wǒmen de liánxì fāngshì. |
173 | 我们需要协商一下付款方式。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào xiéshāng yīxià fùkuǎn fāngshì. |
174 | 我们需要就售后服务问题达成共识。 | Chúng tôi cần đạt được sự đồng thuận về vấn đề dịch vụ hậu mãi. | Wǒmen xūyào jiù shòuhòu fúwù wèntí dáchéng gòngshì. |
175 | 请问您需要我们提供哪些文件? | Anh/chị cần chúng tôi cung cấp những tài liệu gì? | Qǐngwèn nín xūyào wǒmen tígōng nǎxiē wénjiàn? |
176 | 我们需要确定下一步的行动计划。 | Chúng tôi cần xác định kế hoạch hành động tiếp theo. | Wǒmen xūyào quèdìng xià yībù de xíngdòng jìhuà. |
177 | 我们需要就某些条款进行修改。 | Chúng tôi cần sửa đổi một số điều khoản. | Wǒmen xūyào jiù mǒu xiē tiáokuǎn jìnxíng xiūgǎi. |
178 | 请问您是否需要我们提供样品? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp mẫu sản phẩm không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yàngpǐn? |
179 | 我们需要确定商品的数量和规格。 | Chúng tôi cần xác định số lượng và quy cách sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng shāngpǐn de shùliàng hé guīgé. |
180 | 我们需要就售价问题进行磋商。 | Chúng tôi cần thương lượng về vấn đề giá cả. | Wǒmen xūyào jiù shòu jià wèntí jìnxíng cuōshāng. |
181 | 请问您对我们的服务有何意见? | Anh/chị có ý kiến gì về dịch vụ của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de fúwù yǒu hé yìjiàn? |
182 | 我们需要重新制定合同条款。 | Chúng tôi cần lập lại các điều khoản hợp đồng. | Wǒmen xūyào chóngxīn zhìdìng hétóng tiáokuǎn. |
183 | 我们需要确定交货时间和地点。 | Chúng tôi cần xác định thời gian và địa điểm giao hàng. | Wǒmen xūyào quèdìng jiāo huò shíjiān hé dìdiǎn. |
184 | 请问您需要我们提供哪些证件? | Anh/chị cần chúng tôi cung cấp những chứng từ gì? | Qǐngwèn nín xūyào wǒmen tígōng nǎxiē zhèngjiàn? |
185 | 我们需要确认合同的有效期。 | Chúng tôi cần xác nhận thời hạn hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèrènhétóng de yǒuxiàoqí. |
186 | 我们需要就合同违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
187 | 请问您是否同意我们的合作方案? | Anh/chị đồng ý với kế hoạch hợp tác của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì wǒmen de hézuò fāng’àn? |
188 | 我们需要就某些细节问题进行澄清。 | Chúng tôi cần làm rõ một số vấn đề chi tiết. | Wǒmen xūyào jiù mǒu xiē xìjié wèntí jìnxíng chéngqīng. |
189 | 我们需要就产品质量问题进行讨论。 | Chúng tôi cần thảo luận về vấn đề chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐnzhí liàng wèntí jìnxíng tǎolùn. |
190 | 请问您是否需要我们提供技术支持? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng jìshù zhīchí? |
191 | 我们需要就合同的解除方式进行磋商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách thức chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú fāngshì jìnxíng cuōshāng. |
192 | 请问您对我们的产品是否满意? | Anh/chị có hài lòng với sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn shìfǒu mǎnyì? |
193 | 我们需要确定产品的包装方式。 | Chúng tôi cần xác định cách đóng gói sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng fāngshì. |
194 | 我们需要就交货期延误进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về việc giao hàng bị trễ. | Wǒmen xūyào jiù jiāo huò qí yánwù jìnxíng xiéshāng. |
195 | 请问您需要我们提供什么样的服务? | Anh/chị cần chúng tôi cung cấp dịch vụ gì? | Qǐngwèn nín xūyào wǒmen tígōng shénme yàng de fúwù? |
196 | 我们需要就合同的解释进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về việc giải thích hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěshì jìnxíng xiéshāng. |
197 | 请问您是否同意我们的合同条款? | Anh/chị đồng ý với các điều khoản trong hợp đồng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì wǒmen de hétóng tiáokuǎn? |
198 | 我们需要就配送问题进行讨论。 | Chúng tôi cần thảo luận về vấn đề vận chuyển hàng hóa. | Wǒmen xūyào jiù pèisòng wèntí jìnxíng tǎolùn. |
199 | 我们需要确定产品的保修期。 | Chúng tôi cần xác định thời gian bảo hành sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bǎoxiū qī. |
200 | 请问您是否需要我们提供其他服务? | Anh/chị cần chúng tôi cung cấp các dịch vụ khác không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng qítā fúwù? |
201 | 我们需要就合同的签订时间达成一致。 | Chúng tôi cần đạt được thỏa thuận về thời điểm ký kết hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de qiāndìng shíjiān dáchéng yīzhì. |
202 | 我们需要确定退换货的政策。 | Chúng tôi cần xác định chính sách đổi trả hàng hóa. | Wǒmen xūyào quèdìng tuìhuàn huò de zhèngcè. |
203 | 请问您是否满意我们的服务? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu mǎnyì wǒmen de fúwù? |
204 | 我们需要就合同的保密条款进行讨论。 | Chúng tôi cần thảo luận về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng tǎolùn. |
205 | 我们需要确定质检标准和检验方法。 | Chúng tôi cần xác định tiêu chuẩn kiểm tra và phương pháp kiểm tra. | Wǒmen xūyào quèdìng zhí jiǎn biāozhǔn hé jiǎnyàn fāngfǎ. |
206 | 请问您对我们的价格是否满意? | Anh/chị có hài lòng với giá của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiàgé shìfǒu mǎnyì? |
207 | 我们需要就合同的支付方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīfù fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
208 | 请问您是否需要我们提供样品? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp mẫu sản phẩm không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yàngpǐn? |
209 | 我们需要确定产品的品牌。 | Chúng tôi cần xác định thương hiệu sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de pǐnpái. |
210 | 请问您对我们的交货速度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với tốc độ giao hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāo huò sùdù shìfǒu mǎnyì? |
211 | 我们需要就产品的市场定位进行讨论。 | Chúng tôi cần thảo luận về vị trí của sản phẩm trên thị trường. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn de shìchǎng dìngwèi jìnxíng tǎolùn. |
212 | 请问您是否需要我们提供物流服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng wùliú fúwù? |
213 | 我们需要确定产品的规格和尺寸。 | Chúng tôi cần xác định kích thước và quy cách của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de guīgé hé chǐcùn. |
214 | 请问您对我们的售后服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ hậu mãi của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù shìfǒu mǎnyì? |
215 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
216 | 请问您是否需要我们提供翻译服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ phiên dịch không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng fānyì fúwù? |
217 | 我们需要确定产品的生产周期。 | Chúng tôi cần xác định thời gian sản xuất sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqí. |
218 | 请问您是否同意我们的退换货政策? | Anh/chị đồng ý với chính sách đổi trả hàng hóa của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì wǒmen de tuìhuàn huò zhèngcè? |
219 | 我们需要就合同的违约金进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về tiền phạt vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē jīn jìnxíng xiéshāng. |
220 | 请问您需要我们提供多长时间的保修服务? | Anh/chị cần chúng tôi cung cấp bảo hành sản phẩm trong bao lâu? | Qǐngwèn nín xūyào wǒmen tígōng duō cháng shíjiān de bǎoxiū fúwù? |
221 | 我们需要确定产品的成本构成和利润分配。 | Chúng tôi cần xác định thành phần chi phí sản xuất và phân phối lợi nhuận. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chéngběn gòuchéng hé lìrùn fēnpèi. |
222 | 请问您是否需要我们提供安装服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt sản phẩm không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng ānzhuāng fúwù? |
223 | 我们需要就产品的包装方式进行讨论。 | Chúng tôi cần thảo luận về cách đóng gói sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn de bāozhuāng fāngshì jìnxíng tǎolùn. |
224 | 请问您对我们的售前咨询服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ tư vấn trước khi mua hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòu qián zīxún fúwù shìfǒu mǎnyì? |
225 | 我们需要就合同的保密条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
226 | 请问您是否需要我们提供技术支持? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng jìshù zhīchí? |
227 | 我们需要确定产品的产地和品质标准。 | Chúng tôi cần xác định xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǎndì hé pǐn zhí biāozhǔn. |
228 | 请问您是否需要我们提供培训服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đào tạo không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng péixùn fúwù? |
229 | 我们需要就合同的变更条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản thay đổi trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de biàngēng tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
230 | 请问您对我们的产品质量是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng shìfǒu mǎnyì? |
231 | 我们需要确定产品的颜色和款式。 | Chúng tôi cần xác định màu sắc và kiểu dáng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de yánsè hé kuǎnshì. |
232 | 请问您是否需要我们提供定制服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng dìngzhì fúwù? |
233 | 我们需要就合同的解除方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
234 | 请问您是否需要我们提供维修服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng wéixiū fúwù? |
235 | 我们需要确定产品的认证标准。 | Chúng tôi cần xác định tiêu chuẩn chứng nhận sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de rènzhèng biāozhǔn. |
236 | 请问您是否同意我们的报价? | Anh/chị có đồng ý với báo giá của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu tóngyì wǒmen de bàojià? |
237 | 我们需要确定产品的包装规格。 | Chúng tôi cần xác định kích thước đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng guīgé. |
238 | 请问您是否需要我们提供售后服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòuhòu fúwù? |
239 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
240 | 请问您对我们的交货时间是否满意? | Anh/chị có hài lòng với thời gian giao hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāo huò shíjiān shìfǒu mǎnyì? |
241 | 我们需要确定产品的生产周期。 | Chúng tôi cần xác định chu kỳ sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqí. |
242 | 请问您是否需要我们提供样品? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp mẫu sản phẩm không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yàngpǐn? |
243 | 我们需要就合同的支付方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīfù fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
244 | 请问您是否需要我们提供优惠政策? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp chính sách ưu đãi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yōuhuì zhèngcè? |
245 | 我们需要确定产品的规格和型号。 | Chúng tôi cần xác định kích thước và loại của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de guīgé hé xínghào. |
246 | 请问您对我们的售后处理是否满意? | Anh/chị có hài lòng với cách chúng tôi xử lý hậu mãi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu chǔlǐ shìfǒu mǎnyì? |
247 | 我们需要就合同的适用法律进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về pháp luật áp dụng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shìyòng fǎlǜ jìnxíng xiéshāng. |
248 | 请问您是否需要我们提供更多产品信息? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp thêm thông tin về sản phẩm không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng gèng duō chǎnpǐn xìnxī? |
249 | 我们需要确定产品的售后服务政策。 | Chúng tôi cần xác định chính sách hậu mãi của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shòuhòu fúwù zhèngcè. |
250 | 请问您是否需要我们提供其他增值服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp các dịch vụ gia tăng khác không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng qítā zēngzhí fúwù? |
251 | 我们需要就合同的违约金进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về tiền phạt vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē jīn jìnxíng xiéshāng. |
252 | 我们需要就产品的质量进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn de zhìliàng jìnxíng xiéshāng. |
253 | 请问您是否需要我们提供配件? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp phụ kiện không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng pèijiàn? |
254 | 我们需要就合同的保密条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
255 | 请问您对我们的报价是否有任何疑问? | Anh/chị có câu hỏi gì về báo giá của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de bàojià shìfǒu yǒu rèn hé yíwèn? |
256 | 我们需要确定产品的产地。 | Chúng tôi cần xác định nơi sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǎndì. |
257 | 请问您是否需要我们提供质量保证? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp bảo hành chất lượng không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng zhìliàng bǎozhèng? |
258 | 我们需要就合同的解除方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
259 | 请问您对我们的交付方式是否满意? | Anh/chị có hài lòng với cách thức giao hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāofù fāngshì shìfǒu mǎnyì? |
260 | 我们需要确定产品的用途。 | Chúng tôi cần xác định mục đích sử dụng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de yòngtú. |
261 | 请问您是否需要我们提供技术支持? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng jìshù zhīchí? |
262 | 我们需要就合同的变更条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản thay đổi trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de biàngēng tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
263 | 请问您是否需要我们提供其它文件资料? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp tài liệu khác không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng qítā wénjiàn zīliào? |
264 | 我们需要确定产品的包装材料。 | Chúng tôi cần xác định vật liệu đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng cáiliào. |
265 | 请问您对我们的服务质量是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chất lượng dịch vụ của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de fúwù zhìliàng shìfǒu mǎnyì? |
266 | 我们需要就合同的争议解决方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhēngyì jiějué fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
267 | 请问您是否需要我们提供安装服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng ānzhuāng fúwù? |
268 | 我们需要就产品的销售地点进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về địa điểm bán hàng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn de xiāoshòu dìdiǎn jìnxíng xiéshāng. |
269 | 请问您是否需要我们提供检测报告? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp báo cáo kiểm định không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng jiǎncè bàogào? |
270 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
271 | 请问您对我们的售后服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ hậu mãi của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù shìfǒu mǎnyì? |
272 | 我们需要确定产品的保质期。 | Chúng tôi cần xác định thời hạn bảo quản của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bǎozhìqī. |
273 | 请问您是否需要我们提供证书? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp giấy chứng nhận không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng zhèngshū? |
274 | 我们需要就合同的索赔条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bồi thường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de suǒpéi tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
275 | 请问您对我们的产品质量是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng shìfǒu mǎnyì? |
276 | 我们需要确定产品的生产周期。 | Chúng tôi cần xác định chu kỳ sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqí. |
277 | 请问您是否需要我们提供样品? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp mẫu sản phẩm không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yàngpǐn? |
278 | 我们需要就合同的履行地点进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về địa điểm thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de lǚxíng dìdiǎn jìnxíng xiéshāng. |
279 | 请问您对我们的交货时间是否满意? | Anh/chị có hài lòng với thời gian giao hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāo huò shíjiān shìfǒu mǎnyì? |
280 | 我们需要确定产品的规格。 | Chúng tôi cần xác định kích thước, quy cách của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de guīgé. |
281 | 请问您是否需要我们提供售后培训? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp đào tạo hậu mãi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòuhòu péixùn? |
282 | 我们需要就合同的付款方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fùkuǎn fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
283 | 请问您对我们的客服服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ chăm sóc khách hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de kèfù fúwù shìfǒu mǎnyì? |
284 | 我们需要确定产品的颜色。 | Chúng tôi cần xác định màu sắc của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de yánsè. |
285 | 请问您对我们的包装是否满意? | Anh/chị có hài lòng với bao bì của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de bāozhuāng shìfǒu mǎnyì? |
286 | 我们需要就合同的解除方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
287 | 请问您对我们的价格是否满意? | Anh/chị có hài lòng với giá cả của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiàgé shìfǒu mǎnyì? |
288 | 我们需要确定产品的材质。 | Chúng tôi cần xác định chất liệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de cáizhì. |
289 | 请问您是否需要我们提供技术支持? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng jìshù zhīchí? |
290 | 我们需要就合同的保密条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
291 | 请问您对我们的营销策略是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chiến lược marketing của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de yíngxiāo cèlüè shìfǒu mǎnyì? |
292 | 我们需要确定产品的产地。 | Chúng tôi cần xác định nơi sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǎndì. |
293 | 请问您是否需要我们提供售后服务协议? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp hợp đồng dịch vụ hậu mãi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòuhòu fúwù xiéyì? |
294 | 我们需要就合同的修改进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về sửa đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de xiūgǎi jìnxíng xiéshāng. |
295 | 请问您对我们的交易流程是否满意? | Anh/chị có hài lòng với quy trình giao dịch của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāoyì liúchéng shìfǒu mǎnyì? |
296 | 我们需要确定产品的重量。 | Chúng tôi cần xác định trọng lượng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de zhòngliàng. |
297 | 请问您是否需要我们提供配件? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp phụ kiện không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng pèijiàn? |
298 | 我们需要就合同的续签进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về gia hạn hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de xùqiān jìnxíng xiéshāng. |
299 | 请问您对我们的售前服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ trước bán hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòu qián fúwù shìfǒu mǎnyì? |
300 | 我们需要确定产品的使用寿命。 | Chúng tôi cần xác định tuổi thọ sử dụng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shǐyòng shòumìng. |
301 | 请问您是否需要我们提供样品? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp mẫu không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yàngpǐn? |
302 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
303 | 请问您对我们的销售团队是否满意? | Anh/chị có hài lòng với đội ngũ bán hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de xiāoshòu tuánduì shìfǒu mǎnyì? |
304 | 我们需要确定产品的尺寸。 | Chúng tôi cần xác định kích thước của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǐcùn. |
305 | 请问您是否需要我们提供培训服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đào tạo không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng péixùn fúwù? |
306 | 我们需要就合同的适用法律进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về pháp luật áp dụng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shìyòng fǎlǜ jìnxíng xiéshāng. |
307 | 请问您对我们的产品质量是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng shìfǒu mǎnyì? |
308 | 我们需要确定产品的包装方式。 | Chúng tôi cần xác định phương thức đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng fāngshì. |
309 | 请问您是否需要我们提供安装服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng ānzhuāng fúwù? |
310 | 我们需要就合同的支付方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīfù fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
311 | 请问您对我们的售后服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ hậu mãi của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù shìfǒu mǎnyì? |
312 | 我们需要确定产品的功率。 | Chúng tôi cần xác định công suất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de gōnglǜ. |
313 | 请问您是否需要我们提供维修服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng wéixiū fúwù? |
314 | 我们需要就合同的保险责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm bảo hiểm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎoxiǎn zérèn jìnxíng xiéshāng. |
315 | 请问您对我们的配送服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ vận chuyển của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de pèisòng fúwù shìfǒu mǎnyì? |
316 | 我们需要确定产品的型号。 | Chúng tôi cần xác định mã sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de xínghào. |
317 | 我们需要就合同的保密条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
318 | 请问您对我们的价格是否满意? | Anh/chị có hài lòng với giá của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiàgé shìfǒu mǎnyì? |
319 | 我们需要确定产品的材料。 | Chúng tôi cần xác định chất liệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de cáiliào. |
320 | 请问您对我们的交货时间是否满意? | Anh/chị có hài lòng với thời gian giao hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāo huò shíjiān shìfǒu mǎnyì? |
321 | 我们需要就合同的违约金进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về tiền phạt vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē jīn jìnxíng xiéshāng. |
322 | 请问您是否需要我们提供售前咨询服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn trước khi bán hàng không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòu qián zīxún fúwù? |
323 | 我们需要确定产品的颜色。 | Chúng tôi cần xác định màu sắc của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de yánsè. |
324 | 请问您对我们的客户服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ khách hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de kèhù fúwù shìfǒu mǎnyì? |
325 | 我们需要就合同的解除方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách thức chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
326 | 请问您是否需要我们提供设计服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ thiết kế không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shèjì fúwù? |
327 | 我们需要确定产品的重量。 | Chúng tôi cần xác định trọng lượng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de zhòngliàng. |
328 | 请问您对我们的配件是否满意? | Anh/chị có hài lòng với phụ kiện của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de pèijiàn shìfǒu mǎnyì? |
329 | 我们需要就合同的所有权进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về quyền sở hữu trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de suǒyǒuquán jìnxíng xiéshāng. |
330 | 请问您是否需要我们提供样本确认服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ xác nhận mẫu không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yàngběn quèrèn fúwù? |
331 | 我们需要确定产品的使用寿命。 | Chúng tôi cần xác định tuổi thọ sử dụng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shǐyòng shòumìng. |
332 | 请问您对我们的技术支持是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jìshù zhīchí shìfǒu mǎnyì? |
333 | 我们需要就合同的合作期进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về thời gian hợp tác trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hézuò qí jìnxíng xiéshāng. |
334 | 请问您是否需要我们提供售后服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòuhòu fúwù? |
335 | 我们需要确定产品的包装方式。 | Chúng tôi cần xác định cách đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng fāngshì. |
336 | 请问您对我们的信用是否满意? | Anh/chị có hài lòng với độ tin cậy của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de xìnyòng shìfǒu mǎnyì? |
337 | 我们需要就合同的合作范围进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phạm vi hợp tác trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hézuò fànwéi jìnxíng xiéshāng. |
338 | 请问您是否需要我们提供安装服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng ānzhuāng fúwù? |
339 | 我们需要确定产品的尺寸。 | Chúng tôi cần xác định kích thước của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǐcùn. |
340 | 请问您对我们的质量保证是否满意? | Anh/chị có hài lòng với cam kết chất lượng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de zhìliàng bǎozhèng shìfǒu mǎnyì? |
341 | 我们需要就合同的付款方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về cách thức thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fùkuǎn fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
342 | 请问您是否需要我们提供培训服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đào tạo không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng péixùn fúwù? |
343 | 我们需要确定产品的包装规格。 | Chúng tôi cần xác định qui cách đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng guīgé. |
344 | 请问您对我们的交易方式是否满意? | Anh/chị có hài lòng với cách thức giao dịch của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāoyì fāngshì shìfǒu mǎnyì? |
345 | 我们需要就合同的技术支持进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về hỗ trợ kỹ thuật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jìshù zhīchí jìnxíng xiéshāng. |
346 | 请问您是否需要我们提供维修服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ bảo trì không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng wéixiū fúwù? |
347 | 我们需要确定产品的包装材料。 | Chúng tôi cần xác định chất liệu đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng cáiliào. |
348 | 请问您对我们的产品质量是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng shìfǒu mǎnyì? |
349 | 我们需要就合同的售后服务条款需要重新协商。 | Chúng tôi cần đàm phán lại các điều khoản về dịch vụ hậu mãi. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shòuhòu fúwù tiáokuǎn xūyào chóngxīn xiéshāng. |
350 | 请问您是否需要我们提供样品? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp mẫu sản phẩm không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng yàngpǐn? |
351 | 我们需要确定产品的重量。 | Chúng tôi cần xác định trọng lượng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de zhòngliàng. |
352 | 请问您对我们的售后服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ hậu mãi của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu fúwù shìfǒu mǎnyì? |
353 | 我们需要就合同的知识产权进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīshì chǎnquán jìnxíng xiéshāng. |
354 | 请问您是否需要我们提供设计服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ thiết kế không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shèjì fúwù? |
355 | 我们需要确定产品的产地。 | Chúng tôi cần xác định nơi sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǎndì. |
356 | 请问您对我们的服务态度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với thái độ phục vụ của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de fúwù tàidù shìfǒu mǎnyì? |
357 | 我们需要就合同的保密条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
358 | 请问您是否需要我们提供广告服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ quảng cáo không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng guǎnggào fúwù? |
359 | 我们需要确定产品的包装设计。 | Chúng tôi cần xác định thiết kế đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng shèjì. |
360 | 请问您对我们的价格是否满意? | Anh/chị có hài lòng với giá cả của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiàgé shìfǒu mǎnyì? |
361 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
362 | 请问您是否需要我们提供售前咨询服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn trước khi mua không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòu qián zīxún fúwù? |
363 | 我们需要确定产品的颜色。 | Chúng tôi cần xác định màu sắc của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de yánsè. |
364 | 请问您对我们的交货速度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với tốc độ giao hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāo huò sùdù shìfǒu mǎnyì? |
365 | 我们需要就合同的付款方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fùkuǎn fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
366 | 请问您是否需要我们提供市场调研服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shìchǎng tiáo yán fúwù? |
367 | 我们需要确定产品的尺寸。 | Chúng tôi cần xác định kích thước của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǐcùn. |
368 | 请问您对我们的产品质量是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng shìfǒu mǎnyì? |
369 | 我们需要就合同的争议解决方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhēngyì jiějué fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
370 | 请问您是否需要我们提供在线客服服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng trực tuyến không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng zàixiàn kèfù fúwù? |
371 | 我们需要确定产品的材质。 | Chúng tôi cần xác định chất liệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de cáizhì. |
372 | 请问您对我们的交易流程是否满意? | Anh/chị có hài lòng với quy trình giao dịch của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāoyì liúchéng shìfǒu mǎnyì? |
373 | 我们需要就合同的解除方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
374 | 请问您是否需要我们提供质量检测服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ kiểm tra chất lượng không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng zhìliàng jiǎncè fúwù? |
375 | 我们需要确定产品的型号。 | Chúng tôi cần xác định mẫu mã của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de xínghào. |
376 | 请问您对我们的售后响应速度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với tốc độ phản hồi của chúng tôi trong dịch vụ hậu mãi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu xiǎngyìng sùdù shìfǒu mǎnyì? |
377 | 我们需要就合同的条款进行最后确认。 | Chúng tôi cần xác nhận lại các điều khoản trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de tiáokuǎn jìnxíng zuìhòu quèrèn. |
378 | 请问您是否需要我们提供物流服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng wùliú fúwù? |
379 | 我们需要确定产品的功能。 | Chúng tôi cần xác định chức năng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de gōngnéng. |
380 | 请问您对我们的售后处理方式是否满意? | Anh/chị có hài lòng đối với phương thức xử lý bán hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu chǔlǐ fāngshì shìfǒu mǎnyì? |
381 | 我们需要确定产品的配件。 | Chúng tôi cần xác định phụ kiện của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de pèijiàn. |
382 | 请问您是否需要我们提供品牌推广服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ quảng bá thương hiệu không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tí gòng pǐnpái tuīguǎng fúwù? |
383 | 我们需要就合同的执行时间进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về thời gian thực hiện trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhíxíng shíjiān jìnxíng xiéshāng. |
384 | 请问您对我们的价格是否满意? | Anh/chị có hài lòng với giá cả của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiàgé shìfǒu mǎnyì? |
385 | 我们需要确定产品的产地。 | Chúng tôi cần xác định xuất xứ của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǎndì. |
386 | 请问您是否需要我们提供售前咨询服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn trước khi mua hàng không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòu qián zīxún fúwù? |
387 | 我们需要确定产品的颜色。 | Chúng tôi cần xác định màu sắc của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de yánsè. |
388 | 请问您对我们的客户服务是否满意? | Anh/chị có hài lòng với dịch vụ khách hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de kèhù fúwù shìfǒu mǎnyì? |
389 | 我们需要就合同的保密条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
390 | 请问您是否需要我们提供定制服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng dìngzhì fúwù? |
391 | 我们需要确定产品的包装。 | Chúng tôi cần xác định bao bì của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng. |
392 | 请问您对我们的交货速度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với tốc độ giao hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiāo huò sùdù shìfǒu mǎnyì? |
393 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
394 | 请问您是否需要我们提供安装服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng ānzhuāng fúwù? |
395 | 我们需要确定产品的重量。 | Chúng tôi cần xác định trọng lượng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de zhòngliàng. |
396 | 请问您对我们的服务态度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với thái độ phục vụ của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de fúwù tàidù shìfǒu mǎnyì? |
397 | 我们需要就合同的解释方式进行协商。 | Chúng ta cần tiến hành thỏa thuận phương thức giải thích về hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěshì fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
398 | 我们需要就产品的质量进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn de zhìliàng jìnxíng xiéshāng. |
399 | 请问您是否需要我们提供售后服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shòuhòu fúwù? |
400 | 我们需要确定产品的尺寸。 | Chúng tôi cần xác định kích thước của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǐcùn. |
401 | 请问您对我们的退换货政策是否满意? | Anh/chị có hài lòng với chính sách đổi trả hàng của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de tuìhuàn huò zhèngcèshìfǒu mǎnyì? |
402 | 我们需要就合同的支付方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīfù fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
403 | 请问您是否需要我们提供技术支持服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng jìshù zhīchí fúwù? |
404 | 我们需要确定产品的材质。 | Chúng tôi cần xác định chất liệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de cáizhì. |
405 | 请问您对我们的配送方式是否满意? | Anh/chị có hài lòng với phương thức vận chuyển của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de pèisòng fāngshì shìfǒu mǎnyì? |
406 | 我们需要就合同的争议解决方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhēngyì jiějué fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
407 | 请问您是否需要我们提供培训服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đào tạo không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng péixùn fúwù? |
408 | 我们需要确定产品的功效。 | Chúng tôi cần xác định tác dụng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de gōngxiào. |
409 | 请问您对我们的售后响应速度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với tốc độ phản hồi hậu mãi của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de shòuhòu xiǎngyìng sùdù shìfǒu mǎnyì? |
410 | 我们需要就合同的解除方式进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về phương thức chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
411 | 请问您是否需要我们提供设计服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ thiết kế không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng shèjì fúwù? |
412 | 我们需要确定产品的包装规格。 | Chúng tôi cần xác định quy cách đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de bāozhuāng guīgé. |
413 | 请问您对我们的产品质保期是否满意? | Anh/chị có hài lòng với thời gian bảo hành chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhíbǎo qí shìfǒu mǎnyì? |
414 | 我们需要就产品的价格进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về giá của sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn de jiàgé jìnxíng xiéshāng. |
415 | 请问您是否需要我们提供安装服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng ānzhuāng fúwù? |
416 | 我们需要确定产品的产地。 | Chúng tôi cần xác định xuất xứ của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de chǎndì. |
417 | 请问您对我们的产品质量监控是否满意? | Anh/chị có hài lòng với quản lý chất lượng sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng jiānkòng shìfǒu mǎnyì? |
418 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
419 | 请问您是否需要我们提供维修服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng wéixiū fúwù? |
420 | 我们需要确定产品的配件规格。 | Chúng tôi cần xác định thông số kỹ thuật của linh kiện phụ kiện sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de pèijiàn guīgé. |
421 | 请问您对我们的价格合理性是否满意? | Anh/chị có hài lòng với tính hợp lý của giá của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de jiàgé hélǐ xìng shìfǒu mǎnyì? |
422 | 我们需要就合同的保密条款进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
423 | 请问您是否需要我们提供咨询服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng zīxún fúwù? |
424 | 我们需要确定产品的生产工艺。 | Chúng tôi cần xác định công nghệ sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shēngchǎn gōngyì. |
425 | 请问您对我们的服务态度是否满意? | Anh/chị có hài lòng với thái độ phục vụ của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de fúwù tàidù shìfǒu mǎnyì? |
426 | 我们需要就合同的知识产权进行协商。 | Chúng tôi cần thương lượng về quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīshì chǎnquán jìnxíng xiéshāng. |
427 | 请问您是否需要我们提供测试服务? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ kiểm tra không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen tígōng cè shì fúwù? |
428 | 我们需要确定产品的生产周期。 | Chúng tôi cần xác định chu kỳ sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèdìng chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqí. |
429 | 请问您对我们的产品品牌形象是否满意? | Anh/chị có hài lòng với hình ảnh thương hiệu sản phẩm của chúng tôi không? | Qǐngwèn nín duì wǒmen de chǎnpǐn pǐnpái xíngxiàng shìfǒu mǎnyì? |
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung đàm phán hợp đồng thương mại ứng dụng. Bạn nào cần được giải đáp thêm những câu hỏi nào khác nữa thì hãy trao đổi luôn với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online thì hãy liên hệ sớm Thầy Vũ theo số hotline bên dưới nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ một chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất về đàm phán hợp đồng thương mại bằng tiếng Trung. Khóa học này được cung cấp miễn phí trên trang web đào tạo tiếng Trung thương mại trực tuyến. Đây là một tài liệu rất hữu ích cho những người muốn nâng cao kỹ năng đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Nội dung của khóa học bao gồm các mẫu câu tiếng Trung thương mại cụ thể cho các cuộc đàm phán hợp đồng thương mại. Đây là những câu cần thiết để các doanh nghiệp có thể đàm phán và đạt được thỏa thuận với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này rất phù hợp cho các nhà kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các chuyên gia đàm phán thương mại. Bằng cách học tập và thực hành các mẫu câu tiếng Trung thương mại, các bạn sẽ cải thiện khả năng đàm phán và xây dựng mối quan hệ kinh doanh tốt với đối tác Trung Quốc.
Điều đặc biệt là khóa học này được cung cấp hoàn toàn miễn phí trên trang web đào tạo tiếng Trung thương mại trực tuyến, là cơ hội tuyệt vời cho các bạn muốn nâng cao kỹ năng đàm phán tiếng Trung. Hãy truy cập trang web để biết thêm thông tin chi tiết và đăng ký học ngay hôm nay.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao theo lộ trình đào tạo chuyên biệt.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại với nhiều kinh nghiệm và kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Anh ấy đã giúp nhiều học viên từ cơ bản đến nâng cao trên lộ trình đào tạo chuyên biệt.
Anh ấy cung cấp các khóa học tiếng Trung thương mại từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên nắm vững các kỹ năng cần thiết để đàm phán và kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Bên cạnh đó, anh ấy cũng tập trung vào giáo dục văn hóa, giúp học viên hiểu rõ hơn về văn hóa và phong tục tập quán của người Trung Quốc.
Các khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế rất chuyên nghiệp và linh hoạt để phù hợp với các nhu cầu và trình độ khác nhau của học viên. Ngoài ra, anh ấy còn có thể tư vấn và đưa ra các giải pháp tùy chỉnh để giải quyết các vấn đề cụ thể trong kinh doanh với đối tác Trung Quốc.
Với sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung và văn hóa Trung Quốc, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một người đáng tin cậy để học và tìm kiếm sự hướng dẫn trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại.
Ngoài ra, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn là người sáng lập và giám đốc của một trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại nổi tiếng tại Việt Nam. Trung tâm này cung cấp các khóa học tiếng Trung thương mại và các dịch vụ tư vấn kinh doanh với đối tác Trung Quốc cho các doanh nghiệp và cá nhân.
Với sự tận tâm và chuyên nghiệp trong giảng dạy, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã được nhiều học viên đánh giá cao về khả năng truyền đạt kiến thức và giải đáp các thắc mắc trong quá trình học tập. Anh ấy luôn cố gắng tạo ra một môi trường học tập tích cực và đầy đủ các tài liệu tham khảo để học viên có thể phát triển kỹ năng tiếng Trung thương mại một cách hiệu quả nhất.
Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung thương mại để đàm phán và kinh doanh với đối tác Trung Quốc, các khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tuyệt vời. Hãy đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được sự hướng dẫn tận tâm và chuyên nghiệp từ một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ
Khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ là một khóa học chuyên sâu dành cho những người muốn nâng cao kỹ năng đàm phán và kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Khóa học này được thiết kế để giúp học viên học được những từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cần thiết để có thể tham gia các cuộc đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả.
Trong khóa học này, học viên sẽ được học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống đàm phán thương mại khác nhau, từ việc giới thiệu sản phẩm, đề xuất giá cả, đàm phán các điều khoản hợp đồng, đến giải quyết các tranh chấp thương mại. Học viên sẽ cũng được hướng dẫn cách phát âm đúng, cách sử dụng ngôn ngữ cơ thể và cách tạo dựng mối quan hệ thương mại tốt với đối tác Trung Quốc.
Khóa học được giảng dạy bởi thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại hàng đầu với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy và tư vấn cho các doanh nghiệp về thương mại với Trung Quốc. Học viên sẽ được hướng dẫn bởi anh ấy bằng những phương pháp giảng dạy tiên tiến và thực tế, giúp học viên nắm bắt nhanh chóng các kiến thức cần thiết để thành công trong đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc.
Khóa học được cung cấp hoàn toàn trực tuyến, giúp học viên có thể học tập linh hoạt và tiết kiệm thời gian. Hơn nữa, khóa học này được cung cấp hoàn toàn miễn phí, giúp mọi người có thể tiếp cận và học hỏi từ một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại.
Để cảm nhận thực tế về chương trình đào tạo tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ, sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm một vài video bài giảng trực tuyến Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ livestream giảng dạy khóa học tiếng Trung online qua nền tảng youtube facebook và tiktok.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Nguyễn Trãi ngay đối diện Royal City của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Nguyễn Trãi là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại hàng đầu tại Việt Nam. Trung tâm được thành lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại với hơn 10 năm kinh nghiệm tư vấn và đào tạo cho các doanh nghiệp về thương mại với Trung Quốc.
Tại ChineMaster, học viên được học tập với những giáo viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và có kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung. Các khóa học được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, từ ngữ pháp đến đàm phán thương mại, phù hợp với nhu cầu học tập của mọi đối tượng học viên.
Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp các dịch vụ tư vấn đàm phán thương mại và dịch thuật tiếng Trung chuyên nghiệp, giúp các doanh nghiệp có thể tăng cường quan hệ thương mại với đối tác Trung Quốc.
Vị trí của trung tâm cũng rất thuận lợi, nằm ngay đối diện khu đô thị Royal City – một trong những khu đô thị hiện đại và sầm uất nhất tại Hà Nội, giúp học viên có thể dễ dàng di chuyển và tiết kiệm thời gian.
Với chất lượng đào tạo hàng đầu, đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp và trang thiết bị hiện đại, ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung thương mại và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh với Trung Quốc.
Để đáp ứng nhu cầu của các học viên, ChineMaster cung cấp nhiều khóa học với các cấp độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao. Học viên có thể lựa chọn khóa học phù hợp với trình độ của mình để phát triển kỹ năng tiếng Trung thương mại.
Khóa học cơ bản bao gồm học phát âm, từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc câu và giao tiếp cơ bản. Khóa học này giúp học viên có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung cơ bản trong giao tiếp hàng ngày.
Khóa học trung cấp bao gồm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và đàm phán trong các tình huống thương mại cơ bản. Học viên sẽ được đào tạo các kỹ năng cần thiết để thực hiện các giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.
Khóa học nâng cao tập trung vào đàm phán thương mại, bao gồm các kỹ năng đọc hiểu các văn bản hợp đồng, thư tín và giao tiếp trong các cuộc họp đàm phán. Học viên sẽ được đào tạo các kỹ năng để thực hiện các cuộc đàm phán và giao dịch thương mại hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Bên cạnh đó, ChineMaster còn tổ chức các buổi học tập thực tế, trong đó học viên có cơ hội học hỏi kinh nghiệm từ các chuyên gia trong lĩnh vực thương mại với Trung Quốc, từ đó áp dụng vào thực tế.
Trang thiết bị tại ChineMaster được trang bị đầy đủ và hiện đại, bao gồm các phòng học rộng rãi, có điều hòa không khí, máy chiếu, âm thanh chất lượng cao và mạng internet tốc độ cao, giúp học viên có môi trường học tập tiện nghi và thoải mái.
Ngoài ra, ChineMaster còn có chính sách học phí linh hoạt và hỗ trợ tư vấn học tập, giúp học viên có thể lựa chọn khóa học phù hợp với nhu cầu của mình một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí.
Với những ưu điểm trên, ChineMaster đã và đang trở thành địa chỉ tin cậy của những người muốn trang bị thêm kiến thức tiếng Trung thương mại và nâng cao trình độ tiếng Trung giao tiếp trong lĩnh vực thương mại ứng dụng thực tế.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Nguyễn Trãi được thành lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại hàng đầu Việt Nam. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, ChineMaster cam kết cung cấp các khóa học tiếng Trung thương mại chất lượng và hiệu quả nhất cho các bạn học viên.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster được thiết kế theo hướng thực tiễn và phù hợp với nhu cầu của các doanh nghiệp và cá nhân muốn tìm hiểu và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kinh doanh. Khóa học không chỉ giúp các bạn học viên nắm vững kiến thức về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm chuẩn xác mà còn giúp các bạn trau dồi kỹ năng đàm phán, thuyết trình, thương lượng và làm việc với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp.
ChineMaster cũng cam kết đảm bảo môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và tiện nghi nhất cho các bạn học viên. Với các phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, ChineMaster đảm bảo sẽ mang đến cho các bạn học viên một trải nghiệm học tập tiếng Trung thương mại tốt nhất.