Thứ bảy, Tháng Một 18, 2025
HomeHọc tiếng Trung giao tiếpMẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá

Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá

Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá cả là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.

5/5 - (1 bình chọn)

Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá cả

Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá cả là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 运费是多少? Phí vận chuyển là bao nhiêu? Yùnfèi shì duōshǎo?
2 可以让一下价格吗? Có thể giảm giá được không? Kěyǐ ràng yīxià jiàgé ma?
3 运费太贵了 Phí vận chuyển quá đắt Yùnfèi tài guìle
4 你能给我更好的价格吗? Bạn có thể cho tôi giá tốt hơn không? nǐ néng gěi wǒ gèng hǎo de jiàgé ma?
5 我可以得到折扣吗? Tôi có thể được giảm giá không? Wǒ kěyǐ dédào zhékòu ma?
6 运输成本增加了 Chi phí vận chuyển tăng lên Yùnshū chéngběn zēngjiāle
7 能不能再便宜一点? Có thể giá rẻ hơn nữa được không? néng bùnéng zài piányí yīdiǎn?
8 你能不能给我优惠? Bạn có thể cho tôi ưu đãi không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yōuhuì?
9 我能获得什么折扣? Tôi có thể nhận được bất kỳ giảm giá nào không? Wǒ néng huòdé shénme zhékòu?
10 运费是不是可以便宜一点? Phí vận chuyển có thể giảm được không? Yùnfèi shì bùshì kěyǐ piányí yīdiǎn?
11 你能不能给我一个更好的价格? Bạn có thể đưa cho tôi một giá tốt hơn được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé?
12 运费是不是已经包括了所有费用? Phí vận chuyển đã bao gồm tất cả các chi phí chưa? Yùnfèi shì bùshì yǐjīng bāokuòle suǒyǒu fèiyòng?
13 运输成本增加了,价格也应该上涨 Chi phí vận chuyển tăng lên, giá cả cũng sẽ tăng lên Yùnshū chéngběn zēngjiāle, jiàgé yě yīnggāi shàngzhǎng
14 你能不能给我一个更好的折扣? Bạn có thể đưa cho tôi một giảm giá tốt hơn được không? nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de zhékòu?
15 你可以让价格更具竞争力吗? Bạn có thể giá cả cạnh tranh hơn không? Nǐ kěyǐ ràng jiàgé gèng jù jìngzhēng lì ma?
16 运费对我来说有点贵 Phí vận chuyển đối với tôi hơi đắt Yùnfèi duì wǒ lái shuō yǒudiǎn guì
17 可不可以便宜一点呢? Có thể giảm giá được không? kěbù kěyǐ piányí yīdiǎn ne?
18 你们能不能给我一个合理的价格? Bạn có thể đưa cho tôi một giá hợp lý được không? Nǐmen néng bùnéng gěi wǒ yīgè hélǐ de jiàgé?
19 运输成本增加了,我们不得不提高价格 Chi phí vận chuyển tăng lên, chúng tôi buộc phải tăng giá Yùnshū chéngběn zēngjiāle, wǒmen bùdé bù tígāo jiàgé
20 可以减少一些费用吗? Có thể giảm bớt một số chi phí được không? kěyǐ jiǎnshǎo yīxiē fèiyòng ma?
21 我能得到一个更好的报价吗? Tôi có thể nhận được một báo giá tốt hơn không? Wǒ néng dédào yīgè gèng hǎo de bàojià ma?
22 运费能不能再便宜一些?  Có thể giảm phí vận chuyển không? Yùnfèi néng bùnéng zài piányí yīxiē? 
23 运费是否可以优惠一点? Có thể giảm giá phí vận chuyển không? Yùnfèi shìfǒu kěyǐ yōuhuì yīdiǎn?
24 请问运费能否再让步? Có thể giảm giá phí vận chuyển được không? Qǐngwèn yùnfèi néng fǒu zài ràngbù?
25 我们可以协商一下运费吗? Chúng ta có thể thương lượng phí vận chuyển không? Wǒmen kěyǐ xiéshāng yīxià yùnfèi ma?
26 您能不能给我们更优惠的运费? Có thể cung cấp phí vận chuyển ưu đãi hơn cho chúng tôi không? Nín néng bùnéng gěi wǒmen gèng yōuhuì de yùnfèi?
27 您能给我们更便宜的运费吗? Có thể giảm giá phí vận chuyển không? Nín néng gěi wǒmen gèng piányí de yùnfèi ma?
28 能不能给我们打个折? Có thể giảm giá phí vận chuyển không? Néng bùnéng gěi wǒmen dǎ gè zhé?
29 能否降低运费? Có thể giảm phí vận chuyển không? Néng fǒu jiàngdī yùnfèi?
30 我们能不能商量一下运费? Chúng ta có thể thương lượng phí vận chuyển không? Wǒmen néng bùnéng shāngliáng yīxià yùnfèi?
31 运费能否再优惠一些? Có thể giảm phí vận chuyển thêm không? Yùnfèi néng fǒu zài yōuhuì yīxiē?
32 我们希望能够获得更好的运费优惠。 Chúng tôi hy vọng có thể được giảm giá phí vận chuyển hơn. Wǒmen xīwàng nénggòu huòdé gèng hǎo de yùnfèi yōuhuì.
33 运费是不是可以再低一点? Có thể giảm giá phí vận chuyển không? Yùnfèi shì bùshì kěyǐ zài dī yīdiǎn?
34 您能不能给我们更多的折扣? Có thể cung cấp nhiều hơn giảm giá cho chúng tôi không? Nín néng bùnéng gěi wǒmen gèng duō de zhékòu?
35 我们是否可以谈一下运费的事情? Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề phí vận chuyển không? Wǒmen shìfǒu kěyǐ tán yīxià yùnfèi de shìqíng?
36 运费方面是否有更优惠的选择? Có lựa chọn phí vận chuyển ưu đãi hơn không? Yùnfèi fāngmiàn shìfǒu yǒu gèng yōuhuì de xuǎnzé?
37 您能不能给我们优惠一些运费? Có thể giảm giá phí vận chuyển cho chúng tôi không? Nín néng bùnéng gěi wǒmen yōuhuì yīxiē yùnfèi?
38 运费是否可以再优惠一些? Có thể giảm giá phí vận chuyển thêm không? Yùnfèi shìfǒu kěyǐ zài yōuhuì yīxiē?
39 我们是否可以协商一下运费问题? Chúng ta có thể thương lượng về vấn đề phí vận chuyển không? Wǒmen shìfǒu kěyǐ xiéshāng yīxià yùnfèi wèntí?
40 运费多少钱?  Phí vận chuyển là bao nhiêu tiền? Yùnfèi duōshǎo qián? 
41 能否给我更优惠的运费?  Có thể cho tôi phí vận chuyển tốt hơn được không? Néng fǒu gěi wǒ gèng yōuhuì de yùnfèi? 
42 运费能不能降低一些?  Phí vận chuyển có thể giảm được không? Yùnfèi néng bùnéng jiàngdī yīxiē? 
43 运费能否跟以前一样? Phí vận chuyển có thể giống như trước không? Yùnfèi néng fǒu gēn yǐqián yīyàng?
44 运费的具体标准是什么?  Tiêu chuẩn phí vận chuyển là gì? Yùnfèi de jùtǐ biāozhǔn shì shénme? 
45 运费是否包含保险费用?  Phí vận chuyển có bao gồm chi phí bảo hiểm không? Yùnfèi shìfǒu bāohán bǎoxiǎn fèiyòng? 
46 运费是否包含关税?  Phí vận chuyển có bao gồm thuế hải quan không? Yùnfèi shìfǒu bāohán guānshuì? 
47 运费是否包含清关费用?  Phí vận chuyển có bao gồm chi phí làm thủ tục hải quan không? Yùnfèi shìfǒu bāohán qīngguān fèiyòng? 
48 运费是否包含目的港的送货费用?  Phí vận chuyển có bao gồm chi phí giao hàng ở cảng đích không? Yùnfèi shìfǒu bāohán mùdì gǎng de sòng huò fèiyòng? 
49 运费是否按重量计算?  Phí vận chuyển được tính theo trọng lượng không? Yùnfèi shìfǒu àn zhòngliàng jìsuàn? 
50 运费是否按体积计算? Phí vận chuyển được tính theo thể tích không? Yùnfèi shìfǒu àn tǐjī jìsuàn?
51 重量计算时是否按照实际重量计算? Khi tính trọng lượng có tính theo trọng lượng thực tế không? Zhòngliàng jìsuànshí shìfǒu ànzhào shíjì zhòngliàng jìsuàn?
52 我们需要讨论一下价格。 Chúng ta cần thảo luận về giá cả. Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià jiàgé.
53 您能否告诉我这个产品的最低价格是多少? Anh/chị có thể cho tôi biết giá thấp nhất của sản phẩm này là bao nhiêu không? Nín néng fǒu gàosù wǒ zhège chǎnpǐn de zuìdī jiàgé shì duōshǎo?
54 这个价格是否包括运费? Giá này có bao gồm phí vận chuyển không? Zhège jiàgé shìfǒu bāokuò yùnfèi?
55 请问您的价格是否有优惠政策? Xin hỏi giá cả của anh/chị có chính sách ưu đãi không? Qǐngwèn nín de jiàgé shìfǒu yǒu yōuhuì zhèngcè?
56 如果我们购买的数量比较多,您可以给我们一些折扣吗? Nếu chúng tôi mua số lượng lớn, anh/chị có thể cho chúng tôi một số chiết khấu không? Rúguǒ wǒmen gòumǎi de shùliàng bǐjiào duō, nín kěyǐ gěi wǒmen yīxiē zhékòu ma?
57 请问您的产品是否有保修期? Xin hỏi sản phẩm của anh/chị có thời gian bảo hành không? Qǐngwèn nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu bǎoxiū qī?
58 您能否告诉我付款方式是什么? Anh/chị có thể cho tôi biết cách thanh toán là gì không? Nín néng fǒu gàosù wǒ fùkuǎn fāngshì shì shénme?
59 您是否可以提供现金付款的折扣? Anh/chị có thể cung cấp chiết khấu cho thanh toán bằng tiền mặt không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng xiànjīn fùkuǎn de zhékòu?
60 如果我们不能按时付款,您会有什么措施吗? Nếu chúng tôi không thể thanh toán đúng hạn, anh/chị có biện pháp gì không? Rúguǒ wǒmen bùnéng àn shí fùkuǎn, nín huì yǒu shé me cuòshī ma?
61 您能否告诉我您的银行账户信息? Anh/chị có thể cho tôi biết thông tin tài khoản ngân hàng của anh/chị không? Nín néng fǒu gàosù wǒ nín de yínháng zhànghù xìnxī?
62 您是否可以提供分期付款的选项? Anh/chị có thể cung cấp lựa chọn thanh toán trả góp không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng fēnqí fùkuǎn de xuǎnxiàng?
63 我们需要谈谈质量问题。 Chúng ta cần thảo luận về vấn đề chất lượng. Wǒmen xūyào tán tán zhìliàng wèntí.
64 请问您的产品是否符合国际质量标准? Xin hỏi sản phẩm của anh/chị có đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế không? Qǐngwèn nín de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì zhìliàng biāozhǔn?
65 如果我们发现质量问题,您会有什么解决方案? Nếu chúng tôi phát hiện vấn đề về chất lượng, anh/chị có giải pháp gì không? Rúguǒ wǒmen fāxiànzhìliàng wèntí, nín huì yǒu shé me jiějué fāng’àn?
66 您是否可以提供产品检测报告? Anh/chị có thể cung cấp báo cáo kiểm tra sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn jiǎncè bàogào?
67 您的产品是否可以进行定制? Sản phẩm của anh/chị có thể đặt hàng theo yêu cầu không? Nín de chǎnpǐn shìfǒu kěyǐ jìnxíng dìngzhì?
68 如果我们需要定制产品,您需要多长时间才能完成生产? Nếu chúng tôi cần đặt hàng sản phẩm theo yêu cầu, anh/chị cần bao lâu để sản xuất? Rúguǒ wǒmen xūyào dìngzhì chǎnpǐn, nín xūyào duō cháng shíjiān cáinéng wánchéng shēngchǎn?
69 请问您的交货时间是多久? Xin hỏi thời gian giao hàng của anh/chị là bao lâu? Qǐngwèn nín de jiāo huò shíjiān shì duōjiǔ?
70 如果我们需要紧急交货,您是否可以加急处理? Nếu chúng tôi cần giao hàng gấp, anh/chị có thể xử lý gấp không? Rúguǒ wǒmen xūyào jǐnjí jiāo huò, nín shìfǒu kěyǐ jiā jí chǔlǐ?
71 您是否可以提供样品? Anh/chị có thể cung cấp mẫu sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng yàngpǐn?
72 如果我们满意样品,您是否可以保证批量生产的产品质量相同? Nếu chúng tôi hài lòng với mẫu sản phẩm, anh/chị có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm sản xuất hàng loạt tương tự không? Rúguǒ wǒmen mǎnyì yàngpǐn, nín shìfǒu kěyǐ bǎozhèng pīliàng shēngchǎn de chǎnpǐn zhí liàng xiāngtóng?
73 您能否告诉我您的生产能力是多少? Anh/chị có thể cho tôi biết năng lực sản xuất của anh/chị là bao nhiêu không? Nín néng fǒu gàosù wǒ nín de shēngchǎn nénglì shì duōshǎo?
74 您是否可以提供OEM/ODM服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ OEM/ODM không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng OEM/ODM fúwù?
75 请问您的公司是否有ISO认证? Xin hỏi công ty của anh/chị có chứng nhận ISO không? Qǐngwèn nín de gōngsī shìfǒu yǒu ISO rènzhèng?
76 如果我们需要在质量问题方面进行退款,您是否可以退款? Nếu chúng tôi cần đền bù về vấn đề chất lượng sản phẩm, anh/chị có thể hoàn tiền lại không? Rúguǒ wǒmen xūyào zài zhìliàng wèntí fāngmiàn jìnxíng tuì kuǎn, nín shìfǒu kěyǐ tuì kuǎn?
77 您是否可以提供售后服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng shòuhòu fúwù?
78 如果我们有任何问题或投诉,您的解决方案是什么? Nếu chúng tôi có bất kỳ vấn đề hay khiếu nại nào, giải pháp của anh/chị là gì? Rúguǒ wǒmen yǒu rènhé wèntí huò tóusù, nín de jiějué fāng’àn shì shénme?
79 您能否告诉我您的联系方式,以便我们在需要时与您联系? Anh/chị có thể cho tôi biết thông tin liên hệ của anh/chị để chúng tôi có thể liên lạc khi cần thiết không? Nín néng fǒu gàosù wǒ nín de liánxì fāngshì, yǐbiàn wǒmen zài xūyào shí yǔ nín liánxì?
80 您是否可以提供其他相关的产品或服务? Anh/chị có thể cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan khác không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng qítā xiāngguān de chǎnpǐn huò fúwù?
81 我们需要比较多家供应商的报价。 Chúng tôi cần so sánh báo giá của nhiều nhà cung cấp. Wǒmen xūyào bǐjiào duō jiāgōngyìng shāng de bàojià.
82 请问您的报价是否可以接受谈判? Xin hỏi giá báo của anh/chị có thể đàm phán không? Qǐngwèn nín de bàojià shìfǒu kěyǐ jiēshòu tánpàn?
83 如果我们订购大量产品,您是否可以给予折扣? Nếu chúng tôi đặt hàng số lượng lớn, anh/chị có thể chiết khấu được không? Rúguǒ wǒmen dìnggòu dàliàng chǎnpǐn, nín shìfǒu kěyǐ jǐyǔ zhékòu?
84 您的价格是否包括运输费用? Giá của anh/chị có bao gồm phí vận chuyển không? Nín de jiàgé shìfǒu bāokuò yùnshū fèiyòng?
85 如果我们需要货物运送到国外,您是否可以安排国际运输? Nếu chúng tôi cần vận chuyển hàng hóa đến nước ngoài, anh/chị có thể sắp xếp vận chuyển quốc tế không? Rúguǒ wǒmen xūyào huòwù yùnsòng dào guówài, nín shìfǒu kěyǐ ānpái guójì yùnshū?
86 我们需要支付订金吗? Chúng tôi có cần thanh toán tiền đặt cọc không? Wǒmen xūyào zhīfù dìngjīn ma?
87 如果我们需要延迟交货时间,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần hoãn thời gian giao hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào yánchí jiāo huò shíjiān, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
88 如果我们需要缩短交货时间,您是否可以加班生产? Nếu chúng tôi cần rút ngắn thời gian giao hàng, anh/chị có thể tăng ca sản xuất không? Rúguǒ wǒmen xūyào suōduǎn jiāo huò shíjiān, nín shìfǒu kěyǐ jiābān shēngchǎn?
89 如果我们需要增加订单数量,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần tăng số lượng đơn hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào zēngjiā dìngdān shùliàng, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
90 如果我们需要减少订单数量,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần giảm số lượng đơn hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào jiǎnshǎo dìngdān shùliàng, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
91 您是否可以提供支付宝或微信支付? Anh/chị có thể cung cấp thanh toán qua Alipay hoặc WeChat không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng zhīfùbǎo huò wēixìn zhīfù?
92 如果我们需要付款时有分期付款的需求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần trả tiền theo dạng trả góp, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào fùkuǎn shí yǒu fèn qí fùkuǎn de xūqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
93 您是否可以提供发票? Anh/chị có thể cung cấp hóa đơn xuất khẩu không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng fāpiào?
94 我们需要对您的报价进行研究和比较,以确定最好的供应商。 Chúng tôi cần nghiên cứu và so sánh giá báo của anh/chị để xác định nhà cung cấp tốt nhất. Wǒmen xūyào duì nín de bàojià jìnxíng yánjiū hé bǐjiào, yǐ quèdìng zuì hǎo de gōngyìng shāng.
95 您是否可以提供优惠活动? Anh/chị có thể cung cấp các hoạt động khuyến mãi không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng yōuhuì huódòng?
96 低价格是多少? Anh/chị có thể cho chúng tôi biết giá thấp nhất là bao nhiêu không? Dī jiàgé shì duōshǎo?
97 如果我们需要定制产品,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần đặt hàng theo yêu cầu, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào dìngzhì chǎnpǐn, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
98 您能否告诉我您的最短交货时间? Anh/chị có thể cho chúng tôi biết thời gian giao hàng ngắn nhất là bao nhiêu không? Nín néng fǒu gàosù wǒ nín de zuìduǎn jiāo huò shíjiān?
99 我们是否可以与您签订长期合作协议? Chúng tôi có thể ký kết thỏa thuận hợp tác dài hạn với anh/chị không? Wǒmen shìfǒu kěyǐ yǔ nín qiāndìng chángqí hézuò xiéyì?
100 您能否告诉我您的生产能力? Anh/chị có thể cho chúng tôi biết năng lực sản xuất của mình là bao nhiêu không? Nín néng fǒu gàosù wǒ nín de shēngchǎn nénglì?
101 如果我们有特殊要求,您是否可以满足? Nếu chúng tôi có yêu cầu đặc biệt, anh/chị có thể đáp ứng được không? Rúguǒ wǒmen yǒu tèshū yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ mǎnzú?
102 您是否可以提供免费样品? Anh/chị có thể cung cấp mẫu miễn phí không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi yàngpǐn?
103 如果我们需要修改订单,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần sửa đổi đơn hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào xiūgǎi dìngdān, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
104 我们需要了解您的售后服务政策。 Chúng tôi cần hiểu chính sách dịch vụ hậu mãi của anh/chị. Wǒmen xūyào liǎojiě nín de shòuhòu fúwù zhèngcè.
105 如果我们有退货要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi có yêu cầu đổi trả hàng hóa, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen yǒu tuìhuò yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
106 您是否可以为我们提供技术支持? Anh/chị có thể cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng jìshù zhīchí?
107 您是否可以为我们提供产品使用说明书? Anh/chị có thể cung cấp hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng chǎnpǐn shǐyòng shuōmíngshū?
108 如果我们需要紧急交货,您是否可以加急处理? Nếu chúng tôi cần giao hàng khẩn cấp, anh/chị có thể xử lý nhanh chóng không? Rúguǒ wǒmen xūyào jǐnjí jiāo huò, nín shìfǒu kěyǐ jiā jí chǔlǐ?
109 我们需要知道您的质量保证政策。 Chúng tôi cần biết chính sách bảo hành chất lượng của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de zhìliàng bǎozhèng zhèngcè.
110 您是否可以提供批准证书? Anh/Chị có thể cung cấp giấy chứng nhận phê duyệt không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng pīzhǔn zhèngshū?
111 订购大批量产品是否可以获得折扣? Nếu chúng tôi đặt hàng số lượng lớn, anh/chị có thể giảm giá cho chúng tôi không? Dìnggòu dà pīliàng chǎnpǐn shìfǒu kěyǐ huòdé zhékòu?
112 您是否可以为我们提供定制包装? Anh/chị có thể cung cấp bao bì theo yêu cầu của chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng dìngzhì bāozhuāng?
113 如果我们需要付款方式的灵活性,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần phương thức thanh toán linh hoạt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào fùkuǎn fāngshì de línghuó xìng, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
114 我们需要知道您的运输方式和费用。 Chúng tôi cần biết phương thức và chi phí vận chuyển của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de yùnshū fāngshì hé fèiyòng.
115 您是否可以提供进出口服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ nhập khẩu và xuất khẩu không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng jìn chūkǒu fúwù?
116 您是否可以为我们提供其他相关产品? Anh/chị có thể cung cấp các sản phẩm liên quan khác cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng qítā xiāngguān chǎnpǐn?
117 如果我们需要进行验货,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào jìnxíng yàn huò, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
118 您是否可以为我们提供产品保修服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ bảo hành sản phẩm cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng chǎnpǐn bǎoxiū fúwù?
119 我们需要知道您的产品包装方式。 Chúng tôi cần biết phương thức đóng gói sản phẩm của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn bāozhuāng fāngshì.
120 您是否可以提供OEM服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ OEM cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng OEM fúwù?
121 如果我们需要进行验厂,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần kiểm tra nhà máy sản xuất, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào jìnxíng yàn chǎng, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
122 您是否可以提供产品的配件和维修服务? Anh/chị có thể cung cấp phụ kiện và dịch vụ sửa chữa cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de pèijiàn hé wéixiū fúwù?
123 我们需要了解您的生产流程和技术。 Chúng tôi cần hiểu quy trình sản xuất và công nghệ của anh/chị. Wǒmen xūyào liǎojiě nín de shēngchǎn liúchéng hé jìshù.
124 您是否可以为我们提供产品的测试报告? Anh/chị có thể cung cấp báo cáo kiểm tra sản phẩm cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng chǎnpǐn de cèshì bàogào?
125 如果我们需要在产品上打印我们的商标,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần in logo của mình lên sản phẩm, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào zài chǎnpǐn shàng dǎyìn wǒmen de shāngbiāo, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
126 我们需要知道您的退货和退款政策。 Chúng tôi cần biết chính sách đổi trả và hoàn tiền của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de tuìhuò hé tuì kuǎn zhèngcè.
127 如果我们需要进行样品测试,您是否可以提供? Nếu chúng tôi cần kiểm tra mẫu sản phẩm, anh/chị có thể cung cấp cho chúng tôi không? Rúguǒ wǒmen xūyào jìnxíng yàngpǐn cèshì, nín shìfǒu kěyǐ tígōng?
128 您是否可以提供质量认证证书? Anh/chị có thể cung cấp chứng chỉ chứng nhận chất lượng không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng zhìliàng rènzhèng zhèngshū?
129 我们需要知道您的最小订单量。 Chúng tôi cần biết số lượng đặt hàng tối thiểu của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de zuìxiǎo dìngdān liàng.
130 您是否可以提供快速交货? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng kuàisù jiāo huò?
131 如果我们需要改变订单,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần thay đổi đơn hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào gǎibiàn dìngdān, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
132 您是否可以提供库存管理服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ quản lý kho không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng kùcún guǎnlǐ fúwù?
133 我们需要知道您的生产能力。 Chúng tôi cần biết khả năng sản xuất của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de shēngchǎn nénglì.
134 您是否可以为我们提供样品? Anh/chị có thể cung cấp mẫu sản phẩm cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng yàngpǐn?
135 如果我们需要进行工厂审核,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần kiểm tra nhà máy sản xuất của anh/chị, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào jìnxíng gōngchǎng shěnhé, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
136 您是否可以提供产品的详细说明书? Anh/chị có thể cung cấp tài liệu hướng dẫn chi tiết cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de xiángxì shuōmíngshū?
137 我们需要知道您的质量控制流程。 Chúng tôi cần hiểu quy trình kiểm soát chất lượng của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de zhìliàng kòngzhì liúchéng.
138 您是否可以提供产品的安全测试报告? Anh/chị có thể cung cấp báo cáo kiểm tra an toàn cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de ānquán cèshì bàogào?
139 如果我们需要特殊包装,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần bao bì đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tèshū bāozhuāng, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
140 您是否可以提供产品的环保证书? Anh/chị có thể cung cấp chứng chỉ về môi trường cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de huánbǎozhèngshū?
141 我们需要知道您的交货时间。 Chúng tôi cần biết thời gian giao hàng của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de jiāo huò shíjiān.
142 您是否可以为我们提供优惠价格? Anh/chị có thể cung cấp giá ưu đãi cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒmen tígōng yōuhuì jiàgé?
143 如果我们需要进行定制生产,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần sản xuất đặt hàng theo yêu cầu, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào jìnxíng dìngzhì shēngchǎn, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
144 您是否可以提供样品图片? Anh/chị có thể cung cấp hình ảnh sản phẩm cho chúng tôi không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng yàngpǐn túpiàn?
145 我们需要知道您的支付方式。 Chúng tôi cần biết phương thức thanh toán của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de zhīfù fāngshì.
146 您是否可以提供产品的检验报告? Anh/chị có thể cung cấp báo cáo kiểm tra cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de jiǎnyàn bàogào?
147 如果我们需要延长付款期限,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần gia hạn thời hạn thanh toán, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào yáncháng fùkuǎn qíxiàn, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
148 您是否可以提供产品的售后服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shòuhòu fúwù?
149 我们需要知道您的退货期限。 Chúng tôi cần biết thời hạn đổi trả sản phẩm của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de tuìhuò qíxiàn.
150 您是否可以提供产品的生产工艺流程? Anh/chị có thể cung cấp quy trình sản xuất cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shēngchǎn gōngyì liúchéng?
151 如果我们需要采用特殊的运输方式,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần sử dụng phương tiện vận chuyển đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào cǎiyòng tèshū de yùnshū fāngshì, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
152 您是否可以提供产品的标签设计? Anh/chị có thể thiết kế nhãn cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de biāoqiān shèjì?
153 我们需要知道您的价格调整政策。 Chúng tôi cần biết chính sách điều chỉnh giá của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de jiàgé tiáozhěng zhèngcè.
154 您是否可以提供产品的批次追踪信息? Anh/chị có thể cung cấp thông tin theo dõi lô sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de pī cì zhuīzōng xìnxī?
155 如果我们需要取消订单,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần hủy đơn hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào qǔxiāo dìngdān, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
156 您是否可以提供产品的使用说明书? Anh/chị có thể cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shǐyòng shuōmíngshū?
157 我们需要知道您的包装规格。 Chúng tôi cần biết thông số kỹ thuật đóng gói của Anh/Chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de bāozhuāng guīgé.
158 您是否可以提供产品的质量保证? Anh/chị có thể cung cấp cam kết chất lượng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de zhìliàng bǎozhèng?
159 如果我们需要提前预订产品,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần đặt hàng trước, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tíqián yùdìng chǎnpǐn, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
160 您是否可以提供产品的售前咨询服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ tư vấn trước khi mua hàng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shòu qián zīxún fúwù?
161 我们需要知道您的生产能力。 Chúng tôi cần biết khả năng sản xuất của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de shēngchǎn nénglì.
162 如果我们需要提供定制的包装,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần đặt hàng đóng gói theo yêu cầu, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng dìngzhì de bāozhuāng, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
163 您是否可以提供产品的安装指导? Anh/chị có thể cung cấp hướng dẫn lắp đặt cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de ānzhuāng zhǐdǎo?
164 我们需要知道您的生产周期。 Chúng tôi cần biết chu kỳ sản xuất của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de shēngchǎn zhōuqí.
165 如果我们需要特殊的包装材料,您是否可以提供? Nếu chúng tôi cần vật liệu đóng gói đặc biệt, anh/chị có thể cung cấp không? Rúguǒ wǒmen xūyào tèshū de bāozhuāng cáiliào, nín shìfǒu kěyǐ tígōng?
166 您是否可以提供产品的维修服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ bảo trì cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de wéixiū fúwù?
167 我们需要知道您的交货周期。 Chúng tôi cần biết thời gian giao hàng của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de jiāo huò zhōuqí.
168 如果我们需要提供特殊的测试报告,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần báo cáo kiểm tra đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de cèshì bàogào, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
169 您是否可以提供产品的样品? Anh/chị có thể cung cấp mẫu sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de yàngpǐn?
170 我们需要知道您的最小订购量。 Chúng tôi cần biết số lượng đặt hàng tối thiểu của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de zuìxiǎo dìnggòu liàng.
171 如果我们需要在特定的时间交货,您是否可以保证? Nếu chúng tôi cần giao hàng vào thời điểm cụ thể, anh/chị có thể cam kết không? Rúguǒ wǒmen xūyào zài tèdìng de shíjiān jiāo huò, nín shìfǒu kěyǐ bǎozhèng?
172 您是否可以提供产品的技术参数? Anh/chị có thể cung cấp thông số kỹ thuật cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de jìshù cānshù?
173 我们需要知道您的最大生产能力。 Chúng tôi cần biết khả năng sản xuất tối đa của bạn. Wǒmen xūyào zhīdào nín de zuìdà shēngchǎn nénglì.
174 如果我们需要在发货前进行检查,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần kiểm tra trước khi giao hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào zài fā huò qián jìnxíng jiǎnchá, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
175 您是否可以提供产品的使用说明书? Anh/chị có thể cung cấp sách hướng dẫn sử dụng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shǐyòng shuōmíngshū?
176 我们需要知道您的产品是否有任何认证。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có bất kỳ chứng nhận nào không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé rènzhèng.
177 如果我们需要更改订单,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần thay đổi đơn hàng, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào gēnggǎi dìngdān, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
178 您是否可以提供产品的试用期? Anh/chị có thể cung cấp thời gian dùng thử cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shìyòng qí?
179 我们需要知道您的产品是否有任何保修期。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có bảo hành không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé bǎoxiū qī.
180 如果我们需要提供特殊的加工要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu gia công đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de jiāgōng yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
181 您是否可以提供产品的备件和配件? Anh/chị có thể cung cấp linh kiện và phụ tùng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de bèijiàn hé pèijiàn?
182 我们需要知道您的付款方式和条款。 Chúng tôi cần biết phương thức và điều kiện thanh toán của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de fùkuǎn fāngshì hé tiáokuǎn.
183 如果我们需要提供特殊的物流服务,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần dịch vụ logistics đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de wùliú fúwù, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
184 您是否可以提供产品的价格清单? Anh/chị có thể cung cấp danh sách giá của sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de jiàgé qīngdān?
185 我们需要知道您的退换货政策。 Chúng tôi cần biết chính sách đổi trả hàng của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de tuìhuàn huò zhèngcè.
186 如果我们需要提供特殊的保险服务,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần dịch vụ bảo hiểm đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de bǎoxiǎn fúwù, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
187 您是否可以提供产品的售后服务? Anh/chị có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shòuhòu fúwù?
188 我们需要知道您的退款政策。 Chúng tôi cần biết chính sách hoàn tiền của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de tuì kuǎn zhèngcè.
189 您是否可以接受价格谈判? Anh/chị có thể đàm phán về giá cả không? Nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu jiàgé tánpàn?
190 我们需要知道您的产品是否有现货。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có sẵn hàng không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu xiànhuò.
191 如果我们需要提供特殊的包装要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu đóng gói đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de bāozhuāng yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
192 您是否可以提供产品的样品? Anh/chị có thể cung cấp mẫu sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de yàngpǐn?
193 我们需要知道您的产品是否符合国际标准。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì biāozhǔn.
194 如果我们需要提供特殊的定制服务,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu đặt hàng đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de dìngzhì fúwù, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
195 您是否可以提供产品的原材料清单? Anh/chị có thể cung cấp danh sách nguyên vật liệu của sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de yuáncáiliào qīngdān?
196 我们需要知道您的生产周期和交货时间。 Chúng tôi cần biết chu kỳ sản xuất và thời gian giao hàng của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de shēngchǎn zhōuqí hé jiāo huò shíjiān.
197 如果我们需要提供特殊的工艺要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu kỹ thuật đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de gōngyì yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
198 您是否可以提供产品的成分和含量? Anh/chị có thể cung cấp thành phần và hàm lượng của sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de chéngfèn hé hánliàng?
199 我们需要知道您的售后服务流程。 Chúng tôi cần biết quy trình dịch vụ hậu mãi của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de shòuhòu fúwùliúchéng.
200 如果我们需要提供特殊的加工技术,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu kỹ thuật gia công đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de jiā gōng jìshù, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
201 您是否可以提供产品的环保认证? Anh/chị có thể cung cấp chứng nhận môi trường cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de huánbǎo rènzhèng?
202 我们需要知道您的产品是否有任何限制销售的地区。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có bị hạn chế bán ở khu vực nào không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé xiàn zhì xiāoshòu di dìqū.
203 您是否可以提供产品的保修期? Anh/chị có thể cung cấp thời gian bảo hành cho sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de bǎoxiū qī?
204 我们需要知道您的最低订单量是多少。 Chúng tôi cần biết số lượng đặt hàng tối thiểu của anh/chị là bao nhiêu? Wǒmen xūyào zhīdào nín de zuìdī dìngdān liàng shì duōshǎo.
205 如果我们需要提供特殊的物流要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về vận chuyển đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de wù liú yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
206 您是否可以提供产品的安全性认证? Anh/chị có thể cung cấp chứng nhận an toàn cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de ānquán xìng rènzhèng?
207 我们需要知道您的支付方式和条件。 Chúng tôi cần biết phương thức và điều kiện thanh toán của anh/chị. Wǒmen xūyào zhīdào nín de zhīfù fāngshì hé tiáojiàn.
208 如果我们需要提供特殊的付款方式,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về phương thức thanh toán đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de fùkuǎn fāngshì, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
209 您是否可以提供产品的认证文件? Anh/chị có thể cung cấp các tài liệu chứng nhận cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de rènzhèng wénjiàn?
210 我们需要知道您的产品是否具有竞争力的价格。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có giá cả cạnh tranh không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu jùyǒu jìngzhēng lì de jiàgé.
211 如果我们需要提供特殊的保密要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về bảo mật đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de bǎomì yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
212 您是否可以提供产品的质量保证? Anh/chị có thể cung cấp bảo đảm chất lượng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de zhìliàng bǎozhèng?
213 我们需要知道您的产品是否有任何质量问题。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có vấn đề về chất lượng không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé zhìliàng wèntí.
214 如果我们需要提供特殊的保险要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về bảo hiểm đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de bǎoxiǎn yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
215 您是否可以提供产品的检验报告? Anh/chị có thể cung cấp báo cáo kiểm tra cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de jiǎnyàn bàogào?
216 我们需要知道您的产品是否符合当地的法规和标准。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có phù hợp các quy định pháp luật của nơi đó không. Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu fúhé dāngdì de fǎguī hé biāozhǔn.
217 我们需要知道您是否可以提供样品。 Chúng tôi cần biết anh/chị có thể cung cấp mẫu sản phẩm không? Wǒmen xūyào zhīdào nín shìfǒu kěyǐ tígōng yàngpǐn.
218 如果我们需要提供特殊的质量控制要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về kiểm soát chất lượng đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de zhìliàng kòngzhì yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
219 您是否可以提供产品的性能参数? Anh/chị có thể cung cấp thông số kỹ thuật cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn dì xìngnéng cānshù?
220 我们需要知道您的生产能力是多少。 Chúng tôi cần biết khả năng sản xuất của anh/chị là bao nhiêu? Wǒmen xūyào zhīdào nín de shēngchǎn nénglì shì duōshǎo.
221 如果我们需要提供特殊的产品要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về sản phẩm đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de chǎnpǐn yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
222 您是否可以提供产品的测试报告? Anh/chị có thể cung cấp báo cáo kiểm tra cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de cèshì bàogào?
223 我们需要知道您的价格是否包括所有费用。 Chúng tôi cần biết giá cả của anh/chị có bao gồm tất cả các chi phí không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de jiàgé shìfǒu bāokuò suǒyǒu fèiyòng.
224 如果我们需要提供特殊的包装要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về đóng gói đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de bāozhuāng yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
225 您是否可以提供产品的批准文件? Anh/chị có thể cung cấp tài liệu phê duyệt cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de pīzhǔn wénjiàn?
226 我们需要知道您的交货时间是多少。 Chúng tôi cần biết thời gian giao hàng của anh/chị là bao lâu? Wǒmen xūyào zhīdào nín de jiāo huò shíjiān shì duōshǎo.
227 如果我们需要提供特殊的质保要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về bảo hành chất lượng đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de zhíbǎo yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
228 您是否可以提供产品的使用手册? Anh/chị có thể cung cấp hướng dẫn sử dụng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shǐyòng shǒucè?
229 我们需要知道您的售后服务是如何的。 Chúng tôi cần biết dịch vụ hậu mãi của anh/chị là như thế nào? Wǒmen xūyào zhīdào nín de shòuhòu fúwù shì rúhé de.
230 如果我们需要提供特殊的维修要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần cung cấp các yêu cầu bảo trì đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận được không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de wéixiū yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
231 您是否可以提供产品的安装指南? Anh/chị có thể cung cấp hướng dẫn lắp đặt cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de ānzhuāng zhǐnán?
232 我们需要知道您的支付方式是什么。 Chúng tôi cần biết phương thức thanh toán của anh/chị là gì? Wǒmen xūyào zhīdào nín de zhīfù fāngshì shì shénme.
233 如果我们需要提供特殊的支付方式,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về phương thức thanh toán đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de zhīfù fāngshì, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
234 您是否可以提供产品的保修文件? Anh/chị có thể cung cấp tài liệu bảo hành cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de bǎoxiū wénjiàn?
235 我们需要知道您的退货政策是什么。 Chúng tôi cần biết chính sách đổi trả của anh/chị là gì? Wǒmen xūyào zhīdào nín de tuìhuò zhèngcè shì shénme.
236 如果我们需要提供特殊的退货政策,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về chính sách đổi trả đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de tuìhuò zhèngcè, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
237 您是否可以提供产品的生产进程? Anh/chị có thể cung cấp quy trình sản xuất cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shēngchǎn jìnchéng?
238 我们需要知道您的最小订单数量是多少。 Chúng tôi cần biết số lượng đặt hàng tối thiểu của anh/chị là bao nhiêu? Wǒmen xūyào zhīdào nín de zuìxiǎo dìngdān shùliàng shì duōshǎo.
239 如果我们需要提供特殊的订单要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về đơn hàng đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de dìngdān yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
240 您是否可以提供产品的CE认证文件? Anh/chị có thể cung cấp tài liệu chứng nhận CE cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de CE rènzhèng wénjiàn?
241 我们需要知道您的产品是否符合国际标准。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì biāozhǔn.
242 如果我们需要提供特殊的标准要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về tiêu chuẩn đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de biāozhǔn yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
243 您是否可以提供产品的ISO认证文件? Anh/chị có thể cung cấp tài liệu chứng nhận ISO cho sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de ISO rènzhèng wénjiàn?
244 我们需要知道您的交货时间是多少。 Chúng tôi cần biết thời gian giao hàng của anh/chị là bao nhiêu? Wǒmen xūyào zhīdào nín de jiāo huò shíjiān shì duōshǎo.
245 如果我们需要加急订单,您是否可以满足? Nếu chúng tôi cần yêu cầu đặt hàng gấp, anh/chị có thể đáp ứng được không? Rúguǒ wǒmen xūyào jiā jí dìngdān, nín shìfǒu kěyǐ mǎnzú?
246 您是否可以提供样品? Anh/chị có thể cung cấp mẫu sản phẩm không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng yàngpǐn?
247 我们需要知道您的产品价格是多少。 Chúng tôi cần biết giá sản phẩm của anh/chị là bao nhiêu? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn jiàgé shì duōshǎo.
248 如果我们需要议价,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần đàm phán giá cả, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào yìjià, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
249 您是否可以提供批准的供应商清单? Anh/chị có thể cung cấp danh sách nhà cung cấp đã được chấp thuận không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng pīzhǔn dì gōngyìng shāng qīngdān?
250 我们需要知道您的产品是否可定制。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có thể được tùy chỉnh không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu kě dìngzhì.
251 如果我们需要提供特殊的定制要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về tùy chỉnh đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de dìngzhì yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
252 您是否可以提供产品的质量保证? Anh/chị có thể cung cấp cam kết chất lượng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de zhìliàng bǎo zhèng?
253 我们需要知道您的产品是否有任何质量问题。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có bất kỳ vấn đề chất lượng nào không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé zhìliàng wèntí.
254 如果我们需要提供特殊的质量要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về chất lượng đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de zhìliàng yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?
255 您是否可以提供产品的使用说明书? Anh/chị có thể cung cấp sách hướng dẫn sử dụng cho sản phẩm của mình không? Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shǐyòng shuōmíngshū?
256 我们需要知道您的产品是否符合环保要求。 Chúng tôi cần biết sản phẩm của anh/chị có đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường không? Wǒmen xūyào zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu fúhé huánbǎo yāoqiú.
257 如果我们需要提供特殊的环保要求,您是否可以接受? Nếu chúng tôi cần yêu cầu về bảo vệ môi trường đặc biệt, anh/chị có thể chấp nhận không? Rúguǒ wǒmen xūyào tígōng tèshū de huánbǎo yāoqiú, nín shìfǒu kěyǐ jiēshòu?

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, giảng viên của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội, TP.HCM và Sài Gòn, đã chia sẻ một bài giảng trực tuyến mới nhất về chủ đề Đàm phán Giá cả. Bài giảng này được đăng tải trên website học tiếng Trung online miễn phí của ChineMaster, với mục đích giúp học viên có thể nâng cao kỹ năng thương lượng giá trong quá trình mua sắm và kinh doanh với đối tác Trung Quốc.

Trong bài giảng, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cung cấp cho học viên 250 mẫu câu tiếng Trung thương lượng phí vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam, giúp học viên có thể hiểu rõ hơn về các chi phí liên quan đến vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam và cách thương lượng giá cả hiệu quả với các nhà cung cấp Trung Quốc.

Với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự chuyên môn sâu sắc về tiếng Trung và thương mại quốc tế, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã đưa ra những lời khuyên hữu ích và tư vấn chuyên nghiệp cho học viên. Bài giảng của ông là một tài liệu giáo dục quý giá cho những ai quan tâm đến việc học tiếng Trung và muốn trở thành một nhà kinh doanh thành công trên thị trường quốc tế.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp Thầy Vũ

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Anh là một trong những giảng viên hàng đầu của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội, TP HCM và Sài Gòn.

Khóa học tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được đánh giá là uy tín và chất lượng bởi sự tận tâm và chuyên nghiệp trong cách giảng dạy. Anh không chỉ truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng, mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực và thân thiện.

Khóa học tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cung cấp nhiều chủ đề học thuật và thực tế, từ cơ bản đến nâng cao. Học viên sẽ được học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và phát âm tiếng Trung một cách hiệu quả.

Hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster còn cung cấp nhiều dịch vụ hỗ trợ học tập, bao gồm tài liệu học tập, lớp học trực tuyến và trực tiếp, đề thi thử, giải đáp thắc mắc, và hướng dẫn tư vấn học tập.

Với khóa học tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ có cơ hội phát triển kỹ năng tiếng Trung của mình và đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình.

Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao uy tín và chất lượng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thì đăng ký theo hướng dẫn trong link bên dưới.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp

Dưới đây là một số video bài giảng Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung online chuyên đề nhập hàng Taobao 1688 Tmall bài giảng 1 Thầy Vũ livestream youtube facebook tiktok.
Khóa học tiếng Trung online chuyên đề nhập hàng Taobao 1688 Tmall bài giảng 2 Thầy Vũ livestream youtube facebook tiktok.

Ngoài bài giảng này ra, Thầy Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều bài giảng khác chuyên đề đàm phán giá theo chủ đề.

  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá vật liệu xây dựng
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá thực phẩm
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá nguyên liệu sản xuất
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá dịch vụ vận chuyển
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá điện nước
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá hóa chất
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá năng lượng
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá dầu thô
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá kim loại
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá đất đai
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá vật liệu cơ khí
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá trang thiết bị điện tử
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá phần mềm
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá thiết bị y tế
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá dịch vụ bảo trì và sửa chữa
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá vận chuyển
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá sản phẩm công nghệ
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá vật tư sản xuất
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá linh kiện điện tử
  • Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán Giá theo chủ đề Giá dịch vụ quảng cáo và marketing

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt.

Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và tâm huyết, ChineMaster cam kết cung cấp cho học viên chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản và nâng cao theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt, phù hợp với mục tiêu học tập của từng học viên.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster

Không chỉ chú trọng đến việc giảng dạy ngữ pháp và từ vựng, ChineMaster còn tập trung đào tạo kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp trong các tình huống thực tế. Học viên sẽ được thực hành thông qua các bài tập và hoạt động đa dạng, phù hợp với trình độ của mình.

Ngoài ra, ChineMaster còn cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế, thương mại, du lịch và văn hóa Trung Quốc, giúp học viên có được kiến thức chuyên sâu và ứng dụng được trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Với phương châm “Chất lượng dẫn đầu, uy tín tạo niềm tin”, ChineMaster đã trở thành một địa chỉ đáng tin cậy cho những ai đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội.

BÀI GIẢNG LIÊN QUAN

BÀI GIẢNG MỚI NHẤT